Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bình Minh - Mã đề 001
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bình Minh - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_11_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bình Minh - Mã đề 001
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT BÌNH MINH NĂM 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 11 (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 001 Họ và tên: . Lớp: . (Thí sinh điền đầy đủ thông tin cá nhân và ghi đáp án ra phiếu trả lời ) Câu 1: Nghiệm của phương trình cos x cos là 6 A. x k2 . B. x k . C. x k2 . D. x k2 . 2 3 3 6 Câu 2. Nghiệm của phương trình cos2 x sin x 1 0 là: A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 2 2 2 2 Câu 3: Phương trình nào sau vô nghiệm A. cos 2 = 5 ― 3 B. sin + 표푠 = 2 C. sin 3 = 1 ― 2 D . cos = 3 ― 2 3 Câu 4. Nghiệm của phương trình 2cos 2x 2cos x – 2 0 A. x k2 . B. x k . C. x k2 . D. x k . 4 4 3 3 Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tan x A. y cos x.cot x B. y C. y sin 2x D. y x cos x sin x Câu 6. Nghiệm của phương trình sin x 1 là A. x k2 , k ¢ B. x k2 , k ¢ . 2 C. x k2 , k ¢ . D. x k2 , k ¢ . 2 Câu 7. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx - 1 lần lượt là: A. - 4 và 2. B. 2 và 4. C. - 4 và 3 . D. - 1 và 1. Câu 8. Tìm m để phương trình 3cosx - m sin x = m + 1 có nghiệm. A. m ³ 4 . B. m £ 4. C. m £ 8. D. m ³ 8. Câu 9: Tập xác định của hàm số y sin x là: A. R B. R \ k ,k Z C. R \ k ,k Z D. 1;1 2 Câu 10 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm. m 1 A. m R B. 2 m 4 C. 1 m 3 D. m 1 Câu 11. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)10 là: 2 A. 1, 45x, 120x . B. 1, 30x, 405x2 C 1, 10x, 120x2 D. 10, 45x, 120x2. 5 Câu 12. Trong khai triển nhị thức: (2a - b) hệ số của a 3b2 là trang. 1 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11- mã 001 – năm học 2022-2023
- A. - 80 B. 80. C. - 10 D. 10 8 4 3 1 Câu 13. Số hạng của x trong khai triển x là x 5 4 4 4 5 4 3 4 A. .C 8 x B. . C8 x C. . CD.8 x . C8 x Câu 14. Từ các chữ số 2,3,4,5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: A. .2 56 B. . 120 C. . 24 D. . 16 Câu 15. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là A. 63. B. 21. C. 35. D. 210. Câu 16: 푃푛 = 푛! = A. (푛 + 1)(푛 + 2) 3.2.1 B.1.2.3 푛(푛 + 1) C. 푛(푛 + 1)(푛 ― 1)(푛 ― 2) 3.2.1 D . 1.2.3 (푛 ― 1)푛 Câu 17. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là: 1 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 Câu 18. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280 Câu 19: Lớp học có 20 bạn học sinh nam, 25 học sinh nữ. Chọn 5 bạn nam, 5 bạn nữ để tập văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? 10 5 5 25 20 5 5 A. 45 B. 25. 20 C. 5 5 D. 25 20 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SB. D. SO. Câu 21: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 22: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin4 x cos4 x trên ¡ . Tính giá trị M.n. 3 1 A. . B. . C. 2. D. 6. 2 2 Câu 23: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là A. 89 . B. 109 . C. 91 . D. 821 . 110 110 110 990 Câu 24: Từ 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F , có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ? A. 720. B. 120. C. 21. D. 30. Câu 25: . Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ? A. 220- 1. B. 220. C. 20. D. 2020. 8 3 1 Câu 26: Số hạng không chứa x trong khai triển: x là. x A. 56 B. 10 C. 28 D. 70 trang. 2 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11- mã 001 – năm học 2022-2023
- S Câu 27: Cho hình chóp như hình vẽ bên dưới Chọn khẳng định sai. A. ABCD SAB AB. B. APQ SBC EQ. P C. SAB SCD SE. D. SAD ABQ AP. A Q B D C E Câu 28: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 5 37 1 A. . B. . C. . D. . 7 42 42 21 Câu 29: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 24. C. 10. D. 18. A Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và J BC sao cho IJ không song song với CD ( tham khảo hình vẽ). Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là A. Giao điểm của CD với JK. B. Trung điểm của BD. B D C. Giao điểm của CD với IK. D. Giao điểm của CD với IJ. K I Câu 31. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? C A. Bốn điểm phân biệt. B. Ba điểm phân biệt. C. Một điểm và một đường thẳng. D. Hai đường thẳng cắt nhau. S Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC (tham khảo hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD). A. I AM BD . B. I AM SO . M A C. I AM SD . D. I AM SB . D Câu 33: Từ các điểm phân biệt sau A,B,C,D,E,F , có thể lập được bao nhiêu tam giác O A. 18. B. 120. C. 20. D. 30. B Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Mệnh C đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. IJ song song với CD .Ⓑ. IJ song song với AB . Ⓒ. IJ chéo nhau với CD .Ⓓ. IJ cắt AB . Câu 35. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 36. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là? 6 3 12 1 A. . B. . C. D. . 216 216 216 216 Câu 37. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. trang. 3 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11- mã 001 – năm học 2022-2023
- A. P A 1 P A . B. P A 1 P A . C. P A P A . D. P A P A 0. 3 2 Câu 38. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An 5An = 9(n + 24) A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7 2 3 * Câu 39: Biết An Cn 50 n ¥ , khi đó giá trị của nlà Ⓐ. 4. Ⓑ. 5. Ⓒ. 6. Ⓓ. 7 Câu 40: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ. Ⓐ. 6. Ⓑ. 16. Ⓒ. 20 . Ⓓ. 32 . Câu 41: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3 2x)2019 có bao nhiêu số hạng? Ⓐ. 2019 . Ⓑ. 2018 . Ⓒ. 2020 . Ⓓ. 2021. 0 1 2 n Câu 42: Cho n là số nguyên dương. Khi đó tổng S Cn Cn Cn Cn là Ⓐ. 3n . Ⓑ. 2n . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0. 2 2 Câu 43: Tính tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn An 3Cn 15 5n . Ⓐ. 13. Ⓑ. 10. Ⓒ. 12. Ⓓ. 11. Câu 44:Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là 1 1 12 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 13 4 13 4 Câu 45: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của SMN và SAC là A. SK ( K là trung điểm của AB ). B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ). C. SF ( F là trung điểm của CD ). D. SD . Câu 47: Thiết diện của hình chóp tứ giác không thể là hình nào dưới đây? A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác. Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là? A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB . B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD . C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AC . Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: trang. 4 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11- mã 001 – năm học 2022-2023
- A. IA 3IM . B. IM 3IA . C. IM 2IA . D. IA 2IM . Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Thiết diện của hình chóp S.ABCD và mặt phẳng AMN là hình gì A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác cân. D. Tứ giác. trang. 5 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11- mã 001 – năm học 2022-2023