Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bình Minh - Mã đề 002 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bình Minh - Mã đề 002 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_11_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bình Minh - Mã đề 002 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT BÌNH MINH NĂM 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 11 (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 002 Họ và tên: . Lớp: . (Thí sinh điền đầy đủ thông tin cá nhân và ghi đáp án ra phiếu trả lời ) Câu 1:Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là 1 1 12 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 13 4 13 4 Câu 2: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tan x A. y cos x.cot x B. y C. y sin 2x D. y x cos x sin x Câu 4. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx - 1 lần lượt là: A. - 4 và 2. B. 2 và 4. C. - 4 và 3 . D. - 1 và 1. Câu 5. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)10 là: 2 A. 1, 45x, 120x . B. 1, 30x, 405x2 C 1, 10x, 120x2 D. 10, 45x, 120x2. Câu 6. Nghiệm của phương trình sin x 1 là A. x k2 , k ¢ B. x k2 , k ¢ . 2 C. x k2 , k ¢ . D. x k2 , k ¢ . 2 5 Câu 7. Trong khai triển nhị thức: (2a - b) hệ số của a 3b2 là A. - 80 B. 80. C. - 10 D. 10 8 3 1 Câu 8: Số hạng không chứa x trong khai triển: x là. x A. 56 B. 10 C. 28 D. 70 8 4 3 1 Câu 9. Số hạng của x trong khai triển x là x 5 4 4 4 5 4 3 4 A. C8 x . B. .C 8 x C. . C8 x D. . C8 x Câu 10. Từ các chữ số 2,3,4,5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: A. .2 56 B. 120 . C. .2 4 D. . 16 Câu 11. Tìm m để phương trình 3cosx - m sin x = m + 1 có nghiệm. A. m ³ 4 . B. m £ 4. C. m £ 8. D. m ³ 8. Câu 12: Tập xác định của hàm số y sin x là: trang. 1 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11 – mã 002 – năm học 2022-2023
- A. R B. R \ k ,k Z C. R \ k ,k Z D. 1;1 2 Câu 13 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm. m 1 A. m R B. 2 m 4 C. 1 m 3 D. m 1 Câu 14. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là A. 63. B. 21. C. 35. D. 210. Câu 15: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 16: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin4 x cos4 x trên ¡ . Tính giá trị M.n. 3 1 A. . B. . C. 2. D. 6. 2 2 Câu 17: 푃푛 = 푛! = A. (푛 + 1)(푛 + 2) 3.2.1 B.1.2.3 푛(푛 + 1) C. 푛(푛 + 1)(푛 ― 1)(푛 ― 2) 3.2.1 D . 1.2.3 (푛 ― 1)푛 Câu 18: Lớp học có 20 bạn học sinh nam, 25 học sinh nữ. Chọn 5 bạn nam, 5 bạn nữ để tập văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? 10 5 5 25 20 5 5 A. 45 B. 25. 20 C. 5 5 D. 25 20 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SB. D. SO. Câu 20: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là A. 89 . B. 109 . C. 91 . D. 821. 110 110 110 990 S Câu 21: Cho hình chóp như hình vẽ bên dưới Chọn khẳng định sai. A. ABCD SAB AB. B. APQ SBC EQ. P C. SAB SCD SE. D. SAD ABQ AP. A Q B D C E Câu 22: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 5 37 1 A. . B. . C. . D. . 7 42 42 21 Câu 23: Từ 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F , có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ? A. 720. B. 120. C. 21. D. 30. Câu 24: . Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ? trang. 2 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11 – mã 002 – năm học 2022-2023
- A. 220- 1. B. 220. C. 20. D. 2020. Câu 25: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 24. C. 10. D. 18. A 3 2 Câu 26. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An 5An = 9(n + 24) J A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7 B D Câu 27. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là: 1 7 1 1 K I A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 C Câu 28. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280 2 3 * Câu 29: Biết An Cn 50 n ¥ , khi đó giá trị của n là Ⓐ. 4. Ⓑ. 5. Ⓒ. 6. Ⓓ. 7 Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và BC sao cho IJ không song song với CD ( tham khảo hình vẽ). Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là A. Giao điểm của CD với JK. B. Trung điểm của BD. C. Giao điểm của CD với IK. D. Giao điểm của CD với IJ. Câu 31. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Bốn điểm phân biệt. B. Ba điểm phân biệt. C. Một điểm và một đường thẳng. D. Hai đường thẳng cắt nhau. S Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC (tham khảo hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD). A. I AM BD . B. I AM SO . M A C. I AM SD . D. I AM SB . D Câu 33: Từ các điểm phân biệt sau A,B,C,D,E,F , có thể lập được bao nhiêu tam giác O A. 18. B. 120. C. 20. D. 30. B Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Mệnh C đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. IJ song song với CD .Ⓑ. IJ song song với AB . Ⓒ. IJ chéo nhau với CD .Ⓓ. IJ cắt AB . Câu 35. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. P A 1 P A . B. P A 1 P A . C. P A P A . D. P A P A 0. Câu 36: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ. trang. 3 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11 – mã 002 – năm học 2022-2023
- Ⓐ. 6 . Ⓑ. 16. Ⓒ. 20 . Ⓓ. 32 . Câu 37: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3 2x)2019 có bao nhiêu số hạng? Ⓐ. 2019 . Ⓑ. 2018 .Ⓒ. 2020 . Ⓓ. 2021. Câu 38: Nghiệm của phương trình cos x cos là 6 A. x k2 . B. x k . C. x k2 . D. x k2 . 2 3 3 6 Câu 39. Nghiệm của phương trình cos2 x sin x 1 0 là: A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 2 2 2 2 Câu 40: Phương trình nào sau vô nghiệm A. cos 2 = 5 ― 3 B. sin + 표푠 = 2 C. sin 3 = 1 ― 2 D . cos = 3 ― 2 3 Câu 41. Nghiệm của phương trình 2cos 2x 2cos x – 2 0 A. x k2 . B. x k . C. x k2 . D. x k . 4 4 3 3 0 1 2 n Câu 42: Cho n là số nguyên dương. Khi đó tổng S Cn Cn Cn Cn là Ⓐ. 3n . Ⓑ. 2n . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 . 2 2 Câu 43: Tính tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn An 3Cn 15 5n . Ⓐ. 13. Ⓑ. 10. Ⓒ. 12. Ⓓ. 11. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là? A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB . B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD . C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AC . Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: A. IA 3IM . B. IM 3IA . C. IM 2IA . D. IA 2IM . Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của SMN và SAC là A. SK ( K là trung điểm của AB ). B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ). C. SF ( F là trung điểm của CD ). D. SD . Câu 47: Thiết diện của hình chóp tứ giác không thể là hình nào dưới đây? A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác. Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Thiết diện của hình chóp S.ABCD và mặt phẳng AMN là hình gì A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác cân. D. Tứ giác. trang. 4 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11 – mã 002 – năm học 2022-2023
- Câu 49. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 50. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là? 6 3 12 1 A. . B. . C. D. . 216 216 216 216 trang. 5 Đề thi giữa học kì 1 môn toán – lớp 11 – mã 002 – năm học 2022-2023