Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 209 - Trường THPT Thanh Chương I

doc 4 trang thaodu 6600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 209 - Trường THPT Thanh Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_209_truong_thpt_thanh.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 209 - Trường THPT Thanh Chương I

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 11 TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. Độ dài đường chéo AC’ bằng a 3 A. a 3 . B. .a 2 C. .2a D. . 2 Câu 2: Cho hàm số y x4 4x2 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. .y 8x 17B. . C.y . 8x 15 D. . y 16x 33 y 16x 31 1 Câu 3: Cho dãy số un thỏa mãn u1 ;un 2un 1,n 2 , đặt Sn u1 u2 un . Tính S10 ? 2 341 341 341 341 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2 Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng A' BD và CB ' D ' bằng a 3 a 3 A. . B. . C. .a 3 D. . a 2 3 2 1 Câu 5: Cho dãy số un thỏa mãn u1 ;un 2un 1,n 2 . Tính u5 ? 2 A. . 8 B. 8. C. . 4 D. . 16 Câu 6: Đạo hàm của hàm số y x3 2x2 5 tại điểm x 1 bằng A. . 1 B. . 7 C. 7. D. 1. Câu 7: Cho hàm số y sin 2x tan 2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 1 A. .y ' cos 2x B. . y ' 2cos 2x cos2 2x cos2 2x 3 2 2 cos 2x 1 C. .y ' cos 2x D. . y ' cos2 2x cos2 2x Câu 8: Cho hàm số y 2x3 x2 5x 7 . Gọi S là tập các số nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2y 6 0 . Số phần tử của S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. . SACB.  . SBDC. . D. S. AB  SBC SAB  SBD SBD  ABC Câu 10: Cho hàm số y 2x 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? dx dx 2dx dx A. .d y B. dy C. . D. . dy dy 2 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 1 x khi x 1 Câu 11: Cho hàm số f x x 3 2 . Hàm số liên tục tại x 1 khi m bằng m khi x 1 A. . 2 B. . 4 C. 4. D. 2. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. x 2 Câu 12: Cho hàm số y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x 1 3 3 1 1 A. .y ' B. . C. . y ' D. . y ' y ' x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 Câu 13: lbằngim x 1 2x 1 1 A. . B. 2. C. 1. D. . 1 2 3 Câu 14: lbằngim n 3n 1 A. 1. B. . 3 C. . D. . Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng đáy là góc S· BA . B. Tam giác SCD vuông tại D. C. Tam giác SBC vuông tại C. D. Mặt bên (SAD) vuông góc với mặt đáy. 1 Câu 16: Cho hàm số y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x dx dx A. .d y dx B. . dy C. . D. . dy dx dy x2 x2 x 1 Câu 17: bằnglim 1 2x 1 x 2 1 A. . B. . 1 C. . D. . 2 2n 1 Câu 18: lbằngim n 2 1 A. 2. B. . C. . 1 D. 1. 2 Câu 19: Cho hàm số y sin2 x .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. .y " 2B.sin . 2x C. . y" 2D.co s.2x y" 2sin 2x y" 2cos 2x 1 2n Câu 20: lbằngim 2 9n2 1 2 2 A. . 1 B. . C. . D. . 2 3 2 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng SBD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 1 1 1     A. . B. . AH AB AC AD AH AB AD AS 1 1 1 1  1    C. . D. . AH AB AD AS AH 2 AB2 AD2 AS 2 2 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?       A. .A C.BD 0B. . C.A .B .CD 0 D. . SA.BC 0 SC.BD 0 2 Câu 23: lbằngim n n 2n 1 A. . B. . 2 C. . 1 D. . Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. Câu 24: Đạo hàm của hàm số y cos x sin x tại điểm x bằng 3 1 3 3 1 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, M là trung điểm của SC. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1  1    A. . B. . AM AB AD AS 2 2 2 2 AM A B  AD AS  2   C. .A M AB AD AS D. . AM AB AC AD Câu 26: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng A' B 'C bằng a 3 a 3 A. a 2 . B. . C. . D. .a 3 3 2 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3 , SA a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phằng SBC bằng a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . a 2 3 2 2 3x Câu 28: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục hoành bằng x 1 A. 8. B. 1. C. 5. D. 9. x2 3x 4 Câu 29: lbằngim x 1 x 1 A. . B. 4. C. . D. 5. 3 2 Câu 30: lbằngim x 2x 3x 1 x 1 A. . B. . C. . 7 D. 1. f x Câu 31: Cho các hàm số y f x , y g x , y . Nếu hệ số góc của tiếp tuyến của các đồ thị hàm g x số đã cho tại điểm có hoành độ x0 bằng nhau và khác không thì 1 1 1 1 A. . f x B. . C.f .x D. . f x f x 0 4 0 4 0 2 0 2 1 1 Câu 32: Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình S t3 2t 2 1 , trong đó t được tính 3 t bằng giây, S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 1 giây bằng 13 A. . m / s2 B. . 6m / sC.2 . D.4 .m / s2 8m / s2 3 x 6 Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y có đạo hàm y ' 0 với mọi x 5m x 10; . A. 5. B. 4. C. 2. D. 6. x 1 3 3x 1 Câu 34: lbằngim x 3 x 3 1 1 A. . B. . 0 C. 1. D. . 2 4 Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. x2 x 4x2 1 lim bằng Câu 35: x 2x 3 1 1 . B. . C. . D. . A. 2 2 Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi O và O’ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’, M là điểm trên đường thẳng OO’ sao cho góc giữa hai mặt phẳng MAB và MC ' D ' đạt giá trị lớn nhất. Khi đó khoảng cách OM ngắn nhất bằng 2 1 a 2 1 a 3 1 a 2 1 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Câu 37: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x 2 0 2 f’(x) 0 0 0 Hỏi hàm số g x f x2 1 có đạo hàm g ' x 0 trên khoảng nào sau đây? A. ;0 và 1; . B. . 1;1 C. ; 1 và 0; . D. 1;0 và 1; . Câu 38: Cho dãy số un được xác định bởi u1 2;un un 1 2n 1,n 2 . lim n 1 un 1 bằng 5 3 A. . 2 B. . C. . D. . 3 3 2 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a; BC 2a , SA 3a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng 6a 61 a 61 6a 13 a 13 A. . B. . C. . D. . 61 61 13 13 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a; BC 2a , SA 3a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC bằng a 10 3a 10 3a 14 3a 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 14 2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209