Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Lã Thị Việt Anh (Có đáp án)

docx 12 trang hoaithuk2 23/12/2022 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Lã Thị Việt Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_6_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Năm học 2022-2023 - Lã Thị Việt Anh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 Tiết 35, 36 KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn; Toán 6 A. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I năm học 2022-2023 để từ đó có phương pháp uốn năn kịp thời ở cuối học kì I của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Số học: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực sử dụng công cụ học toán. + Năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. B. Nội dung I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT (12) đề thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập 1 1( 0.5) hợp các số tự nhiên. ( 1đ) GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 1 1
  2. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số 3 tự nhiên. Phép tính 2 2 75% (1.5đ luỹ thừa với số mũ tự 1đ 1đ ) nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 1 nhiên. Số nguyên tố. 1( 0.5) 1( 0.5) (0.5) (1) Ước chung và bội chung 2 Các hình Tam giác đều, hình 25 % 1(0.5) phẳng trong vuông, lục giác đều thực tiễn Hình chữ nhật, hình 1 thoi, hình bình hành (2) Tổng 1 2 3 2 10 1 Tỉ lệ % 15 25 50 10 100 Tỉ lệ chung 40 60 100 2. BẢNG 2 MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6 GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 2 2
  3. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Mức độ đánh giá T điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (13) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự Số tự nhiên nhiên trong hệ thập phân. và tập hợp – Biểu diễn được các số tự các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách nhiên. Thứ sử dụng các chữ số La Mã. tự trong tập 1 5 Câu 1 hợp các số 0.5đ tự nhiên Vận dụng: Số tự 1 – Sử dụng được thuật ngữ nhiên tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; 1 10% sử dụng được cách cho tập 1,0đ hợp, tìm số phần tử của tập hợp Câu 5 Các phép Nhận biết: 2 10 tính với số – Nhận biết được thứ tự 1đ tự nhiên. thực hiện các phép tính. Phép tính Câu 6 a, câu 7 a, luỹ thừa với Vận dụng: 25% số mũ tự nhiên GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 3 3
  4. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Câu 7b, 1 – Vận dụng được các tính 0.5 chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Câu 6 b – Thực hiện được phép tính 1 luỹ thừa với số mũ tự 0.5đ nhiên; thực hiện được các 2 phép nhân và phép chia hai 1đ luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Câu 6 c , d – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1 quen thuộc) gắn với thực 0.5đ hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Câu 7 c Vận dụng cao: GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 4 4
  5. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 1 – Nhận biết được quan hệ 0.5 chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm 1 số nguyên tố, hợp số. 0.5đ 5% Câu 2 ,3 – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Tính chia – Nhận biết được phân số hết trong tối giản. tập hợp các Vận dụng: số tự nhiên. – Vận dụng được dấu hiệu Số nguyên chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác tố. Ước định một số đã cho có chia chung và hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. bội chung – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 5 5
  6. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Câu 7 d – Vận dụng được kiến thức 1 5% số học vào giải quyết 0.5đ những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1 10% những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 1đ Câu 9 HÌNH HỌC TRỰC QUAN Các Nhận biết: Tam hình – Nhận dạng được tam giác giác phẳn đều, hình vuông, lục giác đều. đều, g 1 hình tron Thông hiểu: vuông, g – Mô tả được một số yếu tố cơ lục giác thực bản (cạnh, góc, đường chéo) đều tiễn của: tam giác đều (ví dụ: ba GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 6 6
  7. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 1 Câu 4 0.5đ 5% Thông hiểu Hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình chữ thoi, hình bình hành bằng các nhật, dụng cụ học tập. hình – Giải quyết được một số vấn thoi, đề thực tiễn (đơn giản, quen 1 hình thuộc) gắn với việc tính chu vi 1đ 10% bình và diện tích của các hình đặc hành, biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hình hoặc diện tích của một số đối thang tượng có dạng đặc biệt nói cân trên, ). Câu 8a Vận dụng 2 10% – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính 1 đ chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 7 7
  8. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 Câu 8 b, c Tổng 1 2 3 2 10 1 Tỉ lệ % 5 10 15 10 50 10% Tỉ lệ chung 15 25 50 10% 100% GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 8 8
  9. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 Trường THCS Ninh Hoà ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : TOÁN 6. Thời gian 90 phút I. Trắc nghiệm (2.0 điểm): Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm Câu 1: Các số La mã XI; XXII; XIV được đọc lần lượt là A. 11; 22; 15 B. 12; 22; 15 C. 11; 22; 14 D. 9; 22; 14 Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5: A. 20; 15; 18 B. 30;50;80 C. 84; 90; 23 D. 52;35; 47 Câu 3: Trong các số sau số nào là số nguyên tố: A. 4 B. 2 C. 0 D. 9 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai về hình thoi? A. Hai cạnh đối song song với nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. II. Tự luận (8 điểm) Câu 5: (1,0 điểm). Cho tập hợp A = x N / 7 x 11 . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Câu 6: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể). a) 125.9.8 b) 27.36 +73.99 +27.14 – 49.7 c, 120: 54 50: 2 32 2.4 d) 56 :54 23.22 12017  Câu 7: ( 2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết. a) +5 = 10 b) 15 + 5.( + 2) = 80 c) (4x 1)2 25.9 d) 18⁝ x và x > 5 Câu 8: (2 điểm ). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20 m và chiều rộng bằng 1 4 chiều dài. Người ta lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4 dm. a) Tính diện tích nền nhà. b) Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó ( Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể ) c, Tổng số tiền mua gạch là 16 875 000 đồng thì vừa đủ để lát. Hỏi giá mỗi viên gạch lát nền là bao nhiêu? Câu 9: ( 1 điểm). Một người bán 6 giỏ cam và xoài. Mỗi giỏ chỉ đựng hoặc cam hoặc xoài với số lượng như sau 34 quả, 39 quả, 40 quả, 41 quả, 42 quả, 46 quả. Sau khi bán 1 giỏ xoài thì só cam còn lại gấp 4 lần xoài còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài? Hết GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 9 9
  10. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 Trường THCS Ninh Hoà HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 6 Thời gian 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm). mỗi đáp án đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C B B D II. Tự luận ( 8 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 5 -Tập hợp A là A = 8,9,10,11 0, 5 điểm ( 1điểm) -Tập hợp A có 4 phần tử 0, 5 điểm a 125.9.8 = (125.8).9 0,25điểm = 1000.9 6 = 9000 0,25điểm (2 điểm) b 27.36 +73.99 +27.14 – 49.73 = (27.36 +27.14 ) + (73.99 – 49.73) 0,25điểm = 27(36+14) +73(99-49) = 27.50 + 73.50 0,25điểm = 27.100 = 2700 c 2 c) 120: 54 50: 2 3 2.4  120: 54 50: 2 9 8  0,25điểm 120: 54 25 1 120: 54 24 120: 54 24  0,25 điểm =120 : 30 =4 d 56 :54 23.22 12017 52 25 1 25 32 1 56 0,5 điểm a + 5 = 10 = 10 ― 5 0,5 điểm = 5 7 b 15 + 5.( + 2) = 80 ( 2 điểm) 5.( + 2) = 80 ― 15 5.( + 2) = 65 0,5 điểm + 2 = 65:5 GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 10 10
  11. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 + 2 = 13 = 13 ― 2 = 11 c (4x 1)2 25.9 4x 1 15 x 4 0,5 điểm d ì 푙à ướ ủ 18 , ước của 18 có giá trị sau : 0,25điểm 1;2;3;6;9;18 mà x > 5 nên x ∈ {6;9;18} 0,25điểm 8 Chiều rộng của nền nhà là: 1 .20 = 5 (m) ( 2 điểm) a 4 0,5điểm Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 20 . 5 = 100 (m2) 0,5điểm b Đổi 4 dm = 0,4 m Diện tích một viên gạch lát nền là: 0,4 . 0,4 = 0,16 0,25điểm (m2) Số viên gạch dùng để lát nền nhà là: 100: 0,16 = 625 0,25điểm ( viên) c, Giá tiền mỗi viên gạch lát nền là: 16 875 000 : 625 0,5điểm = 27 000 (đồng). Vì số cam còn lại gấp 4 lần số xoài nên tổng số cam 9 và số xoài còn lại chia hết cho 5. (1 điểm) Mà người đó mang ra chợ số cam và xoài là: 0, 25điểm 34 + 39 + 40+ 41 + 42 + 46 = 242 ( quả) 242 chia 5 dư 2. 0, 25điểm Vậy giỏ xoài bán đi là giỏ có số quả chia cho 5 dư 2. Các số 34, 39, 40, 41, 42, 46 chỉ có 42 chia cho 5 dư 2. Số cam và xoài còn lại là 242 - 42 = 200 ( quả) 0.25 đ Số xoài là 200 : 5 = 40 (quả) Vậy từ đó ta có kết quả : + Các giỏ đựng xoài là 40 quả, 42 quả. 0.25 đ + Các giỏ đựng cam là: 34 quả, 39 quả, 41 quả, 46 quả. Chú ý: HS làm theo cách khác ,đúng, vẫn cho điểm. GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 11 11
  12. TRƯỜNG THCS NINH HOÀ KHBD TOÁN 6 GV: LÃ THỊ VIỆT ANH NĂM HỌC 2022 -2023 12 12