Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Toán 7 sách Cánh Diều (Có đáp án)

doc 8 trang hoaithuk2 23/12/2022 4032
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Toán 7 sách Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_7_sach_canh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Toán 7 sách Cánh Diều (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 (HỌC HẾT TUẦN 8 – KIỂM TRA TUẦN 9) Tổng Mức độ đánh giá Chương/ %điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) Chủ đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Số hữu tỉ 4 2 2 2 1 ( 2 tiết) 50% (16 tiết) (1đ) (1đ) (2đ) (1đ) Các phép tính với số hữu tỉ (14 tiết) Các hình Hình hộp chữ nhật, hình lập khối phương. 3 1 2 2 trong (6 tiết) (0,75đ) 37,5% (1đ) (2đ) thực tiễn Lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. (12 tiết) (6 tiết) Góc, đường Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân 5 3 thẳng 12,5% giác của một góc. (1,25đ) song song ( 4 tiết) Tổng 13 4 2 2 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Nhận biết: 4 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số (TN1, Tập hợp các số hữu tỉ. TN2, TN3, hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN4) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính 2 đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ (TL1 a, thừa của luỹ thừa). b) – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 Số hữu tỉ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ. trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 2 dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và (TL 2a,b) tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: 2
  3. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL 5a,b) các phép tính về số hữu tỉ. 2 Nhận biết Hình hộp chữ (TN5, - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, nhật, hình lập TN7) đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương 1 phương. Các hình (TL3) khối Nhận biết 2 trong – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình thực tiễn Lăng trụ đứng lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 1 2 tam giác, tứ song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). (TN6) (TL4a, b) giác Thông hiểu: - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác 6 Góc, (TN8, Góc ở vị trí Nhận biết : đường TN9, đặc biệt, tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc 3 thẳng TN10, phân giác của kề bù, hai góc đối đỉnh). song TN11, một góc. – Nhận biết được tia phân giác của một góc. song TN12) Tổng 13 4 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. C.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS MÔN: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: / / PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ? - 3 1 A. Î Q B. 2 Î Q C. 1,25 Ï Q D. 5 Î Q 2 4 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. Q B. I C. R D. Z Câu 3: Số đối của số hữu tỉ 4 là 7 A. 4 B. 4 C. 7 D. 7 7 7 4 4 Câu 4: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? A. 5 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . 7 3 4 5 Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình 1) Mặt ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Hình 1 Câu 6: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành.D. Hình tam giác. Câu 7: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2) có A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh C. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh D. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh Hình 2
  5. Câu 8: Cho hình 3. Góc đối đỉnh với Ô1 là Hình 3 A. Ô1 B. Ô2 C. Ô3 D. Ô4 Câu 9: Điều kiện nào sau đây, khẳng định Oz là tia phân giác của góc xOy? A. .B C. .D. . Câu 10: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có số đo bằng 50 0. Số đo của góc x’Oy’ bằng A. 140 . B. 50. C. 40 . D. 130 . Câu 11: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng A. 0 B. 60 . C. 90. D. 180 . Câu 12: Góc xOy có số đo là 600. Góc kề bù với góc xOy có số đo là A. 300 B. 1200 C. 900 D. 1800 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính æ ö11 æ ö9 1 ç- 1÷ ç- 1÷ a) (-0,7) + 2 b) ç ÷ : ç ÷ 5 èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 2 5 2 2 1 a) x b)  x . 3 6 5 3 4 Câu 3: (1điểm) Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (Hình 4). Kể tên các cạnh bằng cạnh AB; AM . B C A D N P M Q Hình 4
  6. Câu 4: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên. b. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên. Hình 5 Câu 5: (1 điểm) Chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã bán 6 số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và bán 7 1 số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào. 7 a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó. b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm. HẾT
  7. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B C A A C C C B D B án = PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 7 11 7 22 15 3 a (-0,7) + 2 = = = 0,5 5 10 5 10 10 10 2 1 æ ö11 æ ö9 æ ö2 ç- 1÷ ç- 1÷ ç- 1÷ 1 b ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = 0,5 èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ 9 2 5 5 2 x x 3 6 6 3 5 4 0,5 x 6 a 0,25 3 x 2 0,25 3 Vậy x . 2 2 2 1 2 .x 5 3 4 2 1 2 0,25 .x = 5 4 3 2 11 0,25 b .x = 5 12 11 2 0,25 x = : 12 5 55 0,25 x = 24
  8. 55 Vậy x . 24 3 AB=CD=QP=MN 0,5 AM=BN=CP=DQ 0,5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: 1,0 2 a) Sxq = (3 + 4 + 5) . 6 = 72 (cm ) 4 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: b) 1 1,0 V = .3.4 .6 36 (cm3) 2 6 Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá cao hơn 10% 7 0,25 6 là: ( . 35 000 000).110% = 33 000 000 đồng 7 1 Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá thấp hơn a) 7 5 25% là: 0,25 1 ( . 35 000 000).75% = 3 750 000 đồng 7 Số tiền cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm là: 0,25 33 000 000 + 3 750 000 = 36 750 000 đồng Số phần trăm chủ cửa hàng lãi là: b) 0,25 (36 750 000 – 35 000 000) : 35 000 000 .100% = 5% HẾT Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.