Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ 8 Khối 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ 8 Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_8_khoi_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ 8 Khối 8
- KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Công nghệ 8 - Khối 8 I. MA TRẬN TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng %Tổng dung kiến điểm kiến thức Nhận Thông Vận Vận Số câu Thời thức biết hiểu dụng dụng hỏi gian cao Số TG Số TG Số TG Số TG TN TL CH CH CH CH 1 Nội 1.1. 1 0.75 1 1.5 0 0 2 0 2.25 5 dung Nguyên 1: Đồ lí đồ dùng dùng điện điện nhiệt nhiệt 1.2. Dây 1 0.75 1 1.5 0 0 2 0 2.25 5 đốt nóng 1.3. Bàn 1 0.75 1 1.5 2 3.25 5 là điện 1.4. Nồi 1 0.75 1 1.5 0 0 2 0 2.25 5 cơm điện 2 Nội 2.1.Cấu 1 0.75 1 1.5 0 0 2 0 2.25 5 dung tạo động 2: Đồ cơ điện dùng 2.2. 2 6.25 1 1.5 0 0 2 1 7.75 20 điện Nguyên cơ lí làm việc của động cơ điện 2.3.Quạt 1 0.75 0 0 0 0 1 0 0.75 2.5 điện 3 Nội 3.1.Cấu 1 0.75 1 1.5 0 0 2 0 2.25 5 dung tạo máy 3: biến áp
- Máy 3.2. 1 0.75 2 6.25 0 0 2 1 7 15 biến Nguyên áp lí làm việc của máy biến áp 4 Nội 4.1. Nhu 1 0.75 1 1.5 0 0 2 0 2.25 5 dung cầu tiêu 4: Sử thụ điện dụng năng hợp lí 4.2. Sử 1 0.75 0 0 0 0 0 1 0 0.75 2.5 và dụng hợp tiết lí tiết kiệm kiệm điện điện năng. năng Tính 4.3. Tính 0 0 0 0 1 12 0 1 12 25 toán toán điện điện năng tiêu năng thụ điện tiêu thụ Tổng 12 13.8 10 18.3 0 0 1 12 20 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 II. Bản đặc tả đề TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức kĩ năng thức thức cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận giá biết hiểu dụng dung cao 1 Nội dung 1.1. Nguyên lí 1. Nhận biết: Biết 1 1 1: Đồ đồ dùng điện được chức năng của dùng điện nhiệt đồ dùng điện nhiệt nhiệt 2. Thông hiểu: Hiểu được nguyên lí đồ dùng điện nhiệt
- 1.2. Dây đốt 1. Nhận biết: Biết 1 1 nóng được các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng 2. Thông hiểu: Xác định được sự liên hệ giữa các đại lượng của dây điện trở 1.3. Bàn là 1. Nhận biết: Đọc 1 1 điện được số liệu kĩ thuật của bàn là điện 2. Thông hiểu: Xác định được thiết bị tự ngắt của bàn là 1.4. Nồi cơm 1. Nhận biết: Biết 1 1 điện được cấu tạo của nồi cơm điện 2. Thông hiểu: Phân biệt được chức năng của dây đốt nóng của nồi cơm điện 2 Nội dung 2.1.Cấu tạo 1. Nhận biết: Biết 1 1 2: Đồ động cơ điện được cấu tạo của dùng điện động cơ điện cơ 2. Thông hiểu: Phân biệt được chức năng chính của dây điện từ trong động cơ 2.2. Nguyên lí 1. Nhận biết: biết 2 1 làm việc của được chức năng của động cơ điện động cơ điện 2. Thông hiểu: Phân biệt được chức năng của từng dây quấn 2.3.Quạt điện 1. Nhận biết: Biết 1 0 được cấu tạo của quạt điện
- 3 Nội dung 3.1.Cấu tạo 1. Nhận biết: Biết 1 1 3: Máy máy biến áp được cấu tạo của biến áp động cơ điện 2. Thông hiểu: Phân biệt được chức năng chính của dây mỗi loại dây quấn 3.2. Nguyên lí 1. Nhận biết: Biết 1 1 1 làm việc của được chức năng của máy biến áp máy biến áp 2. Thông hiểu: Phân biệt được máy tăng áp và máy hạ ap 4 Nội dung 4.1. Nhu cầu 1. Nhận biết: Biết 1 1 4: Sử tiêu thụ điện được giờ cao điểm dụng hợp năng tiêu thụ điện năng lí và tiết 4.2. Sử dụng 1. Nhận biết: Biết 1 0 kiệm điện hợp lí tiết kiệm được biện pháp sử năng. điện năng dụng hợp lí và tiết Tính toán kiệm điện năng điện năng 2. Thông hiểu: Biết tiêu thụ được vai trò của hoạt động "giờ trái đất" 4.3. Tính toán 0 0 1 điện năng tiêu thụ điện 1. Vận dụng cao: Tính toán được điện năng tiêu thụ của gia đình, và tính được số tiền cần chi trả TỔNG 12 9 1 1 III. Đề kiểm tra Câu 1: [NB] Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Câu 2: [NB] Hành động nào sau đây tiết kiệm điện năng? A. Bật đèn chiếu sáng suốt ngày đêm. C. Ra khỏi phòng không tắt điện B. Không đun nước vào giờ cao điểm D. Dùng nhờ điện nhà bạn
- Câu 3: [TH] Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có tác dụng gì? A. Nấu cơm B. Ủ cơm C. Để nấu cơm và ủ cơm D. Một phương án khác Câu 4: [NB] Dây đốt nóng cần đảm bảo những yêu cầu nào? A. Công suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. C. Điện trở suất lớn chịu được nhiệt độ cao. B. Công suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao. D. Điện trở suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao Câu 5: [TH] Hiện nay trên thế giới có tổ chức hoạt động nào kêu gọi mọi người tiết kiệm năng lượng? A. Tuần trái đất. B. Ngày trái đất C. Giờ trái đất. D. Một phương án khác Câu 6: [NB] Động cơ điện dùng để: A. Giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn. B. Giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn. C. Chạy máy tiện, máy khoan, máy xay. D. Giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn Câu 7: [TH] Điện trở của dây đốt nóng tỉ lệ thuận với những đại lượng nào? A. Điện trở suất và tiết diện dây. C. Điện trở suất và chiều dài dây B. Tiết diện dây và chiều dài dây D. Một phương án khác Câu 8: [NB] Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 9: [NB] Trên bàn là điện có ghi: 220V- 1500W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 1500W. B. Iđm = 220V; Uđm = 1500W. C. Uđm = 220V; Pđm = 1500W D. Pđm = 220V; Uđm = 1500W. Câu 10: [TH] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra Câu 11: [ TH] Thiết bị nào sau đây dùng để tự ngắt bàn là điệnt? A. Rơ le nhiệt B. Cảm ứng từ C. Cảm biến nhiệt D. Phương án khác Câu 12: [TH] Dây điện từ là bộ phận chính của đồ dùng? A, Điện cơ – Điện quang. B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ Câu 13: [NB] Động cơ điện gồm: A. Stato (Phần đứng yên) và Roto (Phần quay) B. Stato (Phần quay) và Roto (Phần đứng yên) C. Stato, roto và trục D. Một phương án khác Câu 14: [NB] Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. Câu 15: [NB] Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. Từ 6h đến 12h. B. Từ 18h đến 22h. C. Từ 6h đến 18h. D. Từ 10h đến16h.
- Câu 16: [ TH] Nhờ hiện tượng gì mà roto động cơ có thể quay khi dòng điện chạy trong dây quấn stato A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng phát quang D. Một phương án khác Câu 17: [NB] Bộ phận chính của quạt điện? A. Núm điều chỉnh và cánh quạt. B. Động cơ và cánh quạt. C. Núm điều chỉnh và động cơ D. Cả 3 đều sai Câu 18: [TH] Máy biến áp hạ áp có hệ số biến áp như thế nào? A. k >1 B. k <1 C. 0<k<1 D. Một phương án khác Câu 19: [NB] Máy biến áp 1 pha được dùng: A. Để giảm điện áp. B. Để tăng điện áp. C. Để tiết kiệm điện năng. D. Để tăng hoặc giảm điện áp. Câu 20: [TH] Nhờ hiện tượng gì mà điện năng biến đổi được thành nhiệt năng trong dây dốt nóng ? A. Tác dụng từ B. Tác dụng phát quang C. Tác dụng điện D. Tác dụng nhiệt II. Tự luận Câu 21: (1.5đ): Kể tên 4 đồ dùng điện cơ trong cuộc sống?Theo em trong các bộ phận của đồ dùng điện cơ bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao? Câu 22 (1,0đ) Nhà bạn Hoa mới mua một chiếc điều hòa của Nhật có số liệu kĩ thuật 110V- 1000W theo em nhà bạn ấy cần thêm loại máy nào thuộc loại nào để sử dụng chiếc điều hòa đó? Giải thích? Câu 23:(2.5) Một gia đình có các đồ dùng điện có thời gian sử dụng trong một ngày như sau: STT Tên đồ dùng Công suất điện Số Thời gian sử dụng trong P(W) lượng ngày (h) 1 Đèn sợi đốt 60 1 4 2 Bộ đèn ống huỳnh 40 4 3 quang
- 3 Tủ lạnh 100 1 24 4 Lò vi sóng 750 1 0.5 5 Nồi cơm điện 600 1 2 6 Máy giặt 100 1 2 7 Ti vi 75 1 3 8 Bình nóng lạnh 800 1 1,5 a) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1tháng (30 ngày) .Giả sử điện năng tiêu thụ điện các ngày trong tháng là như nhau. b) Tính số tiền phải trả của gia đình biết giá điện được tính theo nấc như sau: Điện năng tiêu thụ điện Đơn giá Điện năng tiêu thụ điện Đơn giá (KWh) (Đồng) (KWh) (Đồng) 1-50 1500 101-200 1800 51-100 1600 201-300 2100 301-400 2500 IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B B A C C C C A A C A D C D B B B A D D án II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm Câu - Mỗi một ví dụ 0.25 9 - Bộ phận quan trọng nhất của đồ dùng điện cơ là động cơ điện 0.5 Vì tại động cơ điện điện năng được biến đổi thành cơ năng 0.5 Câu - Nhà bạn Hoa cần dùng thêm máy biến áp 0.5 10 - Loại máy biến áp cần dùng là máy hạ áp 0.25 (3đ) Vì U1>U2(220>110) 0.25
- Câu Viết công thức A=P.t 0.5đ 11 Điện năng tiêu thụ trong một ngày: 2. 5đ 60x4+40x4x3+100x24+780x0.5+600x2+100x2+75x3+800x1.5=6320(Wh) 1.0đ Điện năng tiêu thụ trong một tháng 6320 x 30 =189600 (Wh)=189,6 (KWh) 0.5đ Số tiền gia đình phải trả là: 50x1500+50x1600+89,6x1800= 311280đ 0.5đ Duyệt, ngày