Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 9 trang Hoài Anh 27/05/2022 3363
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu thấp dụng cao * Nhận biết: - Đặc điểm của trang phục - Căn cứ để lựa chọn trang phục - Các loại trang phục Sử dụng và - Cách bảo quản trang phục Sử dụng và bảo 1 bảo quản *Thông hiểu: 5 2 1 2 quản trang phục trang phục - Mặc đẹp là mặc như thế nào - Các yếu tố ảnh hưởng tới thời trang * Vận dụng: - Mặc trang phục phù hợp với lứa tuổi, tính chất công việc, dáng người * Nhận biết: - Một số đồ dùng bằng điện Khái quát về Khái quát về đồ * Thông hiểu: 2 đồ dùng điện dùng điện trong - An toàn khi sử dụng đồ dùng bằng điện 4 3 2 1 trong gia đình gia đình * Vận dụng - Lưu ý khi sử dụng đồ dùng bằng điện * Nhận biết: - Một số loại bóng đèn thông dụng * Thông hiểu: - Nguyên lý hoạt động của các loại bóng 3 Đèn điện Đèn điện đèn 3 3 2 2 * Vận dụng: Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022. MÔN CÔNG NGHỆ 6 Mức độ nhận biết Tổng Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Số câu Nội dung Đơn vị kiến thấp cao Thời Tổng TT kiến thức thức Thời Thời Thời Thời gian điểm Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) câu câu câu câu (phút) (phút) (phút) (phút) Sử dụng và Sử dụng và 1 bảo quản bảo quản 5 7 2 2,8 2 3,4 1 1,7 10 14,9 3,3 trang phục trang phục Khái quát về Khái quát về đồ dùng điện 2 đồ dùng điện 4 5,6 3 4,2 2 3,4 1 1,7 10 14,9 3,3 trong gia trong gia đình đình 3 Đèn điện Đèn điện 3 4,2 3 4,2 2 3,4 2 3,4 10 15,2 3,4 Tổng 12 16,8 8 11,2 6 10,2 4 6,8 30 45 10 Tỉ lệ (%) 40% 26,6% 20% 13,4% 100% Tỉ lệ chung (%) 66,6% 33,4% 100%
  3. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì? A. Phù hợp với hoạt động và môi trường B. Hợp mốt C. Phải đắt tiền D. Nhiều màu sắc sặc sỡ Câu 2: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể Câu 3: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên? A. Chất liệu, màu sắc của trang phục B. Độ dày của trang phục C. Kiểu dáng của trang phục D. Đường nét, họa tiết của trang phục Câu 4: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ B. Làm sạch, làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng Câu 5: Mặc đẹp là mặc quần áo A. Chạy theo mốt thời trang B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, phức tạp Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?
  4. A. Giáo dục B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ C. Văn hóa D. Sự phát triển kinh tế Câu 7: Điền từ vào chỗ “ ” “Phong cách thể thao là cách mặc trang phục có thiết kế (1) , đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi (2) ” A. (1) phức tạp; (2) vận động B. (1) đơn giản; (2) vận động C. (1) cầu kì; (2) chạy nhảy D. (1) đơn giản; (2) chạy nhảy Câu 8: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao? A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn C. Chỉ sử dụng cho nam giới D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau Câu 9: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 10: Sải cánh là thông số kĩ thuật của A. Máy sấy tóc B. Quạt điện C. Điều hòa không khí D. Máy hút bụi Câu 11: Khi nói đến an toàn sử dụng đồ điện trong gia đình, ta cần đảm bảo an toàn đối với đối tượng nào? A. An toàn đối với người sử dụng (1) B. An toàn đối với đồ dùng điện(2)
  5. C. Cả hai đáp án 1,2 đều đúng D. Cả hai đáp án 1,2 đều sai Câu 12: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Chạm tay vào nguồn điện B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài Câu 13: Đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng là A. Bàn là B. Đèn điện C. Quạt điện D. Máy hút bụi Câu 14: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Sợi đốt B. Đuôi đèn C. Bóng thủy tinh D. Đáp án khác Câu 15: Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì? A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng B. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt C. Để lắp ráp vào đui đèn D. Cung cấp điện cho sợi đốt Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED giúp phân bố đều ánh sáng? A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Tất cả đều đúng Câu 17: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
  6. A. Cây bông B. Cây lanh C. Lông cừu D. Con tằm nhả tơ Câu 18: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu? A. Gỗ, tre, nứa B. Than đá, dầu mỏ C. Sợi bông, sợi len D. Tất cả đều sai Câu 19: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, hoạ tiết Câu 20: Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi Câu 21: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng B. May sát cơ thể, tay chéo C. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéo D. May sát cơ thể, tay bồng Câu 22: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện? A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp B. Chọn vải phù hợp C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc
  7. Câu 23: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của A. Nghề điện dân dụng B. Thợ xây C. Kỹ sư xây dựng D. Kiến trúc sư Câu 24: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Chạm tay vào nguồn điện B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài Câu 25: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình Câu 26: Năng lượng nào dưới đây không thân thiện với môi trường? A. Năng lượng mặt trời B. Nhiên liệu hóa thạch: than đá, dầu mỏ, khí đốt C. Nhiên liệu sinh học D. Năng lượng địa nhiệt Câu 27: Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 28: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng
  8. B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Tất cả đều đúng Câu 29: Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện? A. Bật, tắt đèn liên tục B. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện C. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo D. Tất cả đáp án trên Câu 30: Để tiết kiệm điện năng nhiều nhất, em sử dụng loại bóng đèn điện nào sau đây? A. Sợi đốt B. LED C. Huỳnh quang D. Compact * ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C B C C A B C B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu18 Câu 19 Câu 20 C C A A B A A A D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A C A C C B A B A B