Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Đề A - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Có đáp án)

doc 10 trang Đình Phong 07/07/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Đề A - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_8_de_a_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Đề A - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Có đáp án)

  1. Trường KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2021-2022 Họ và tên HS: Môn: TOÁN 8 ĐỀ: A Lớp: Thời gian: 60 phút Phòng thi số: ; Số báo danh: (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm: (Bằng chữ: ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. -2x + 3 = 0 B. 3x + 5y = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x= 2 A. x2 – 4 = 0 B. 2x – 4 = 0 C. x(x – 2) = 0 D. x = -2 Câu 3: Giá trị của x =3 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x2 + 3 = 0. B. x2 - 3 = 0. C. 2x -6=0. D. 2x +6=0 Câu 4: Phương trình (2x + 3)( x – 5) = 0 có tập nghiệm là A. { 5 } B. { } C. {5; } D. {- 5; } x 1 x 1 4 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: x 1 x 1 x2 1 A. x 1. B. x 1. C. x 1và x 1. D. x 1hoặc x 1. Câu 6: Với giá trị nào của k để phương trình 2x + k = x – 1 (với x là ẩn ) nhận x = 2 là nghiệm. A. k = -3 B. k = 3 C. k = 0 D. k = 1 Câu 7: Phương trình (x +2 )(x – 1) = 0 có nghiệm là A. x = 1 B. x = -2; x = 1 C. x = 2; x = -1 D. x = -2. Câu 8: Giả sử hằng ngày bạn Tiến dành x giờ để tập chạy với vận tốc trung bình là 10km/h . Biểu thức nào sau đây biểu thị quãng đường Tiến chạy được trong x giờ. A. 10+x. B. 10.x. C. x . D. 10 . 10 x Câu 9: Cho hình vẽ, biết AD là tia phân giác của B· AC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 10: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo hệ số tỉ lệ k thì, ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo hệ số tỉ lệ là:
  2. A. B. k C. –k D. k2 Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi 11, 12, 13,14,15. Biết DE // BC; AD=4cm, DB=2cm, DE= 5cm. A Hình 1 Câu 11: Độ dài cạnh BC là A. 10cm. B. 5cm C. 7,5cm. D. 2,5cm. 4cm D E 5cm Câu 12: Tỉ số chu vi của tam giác ΔADE và ΔABC là 2cm 2 3 1 C A. . B. . C. . D. 2 . B DE // BC 3 2 2 Câu 13: Tỉ số AE bằng tỉ số nào sau đây EC A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 1 . 2 3 2 Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai? AD AE AD AE BD CE BD EC A. . B. .C. . D. . DB EC AB AC AB AC AD AC Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng? A. ADE BAC B. ADE CAB C. ADE ABC D. ADE ACB PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài1:(1,5 điểm)Giải các phương trình sau x 1 x 2 x 3 x 2028 a / 3(2x 3) 5x 1 b / 0 2021 2020 2019 2 Bài 2: (1 điểm)Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Bài 3: (2,5 điểm)) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: AHB BCD b) Chứng minh: AD2 = DH .DB và tính DH ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. -2x + 3 = 0 B. 3x +4 = 0 C. 2x = 0 D. Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x= 3 A. 2x -6= 0. B. 2x + 6 = 0. C. x(x – 3) = 0. D. x = -3.
  3. Câu 3: Giá trị của x = -3 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x2 + 3 = 0. B. x2 - 3 = 0. C. 2x -6=0. D. 2x +6=0 Câu 4: Phương trình (2x + 3)( x2+5) = 0 có tập nghiệm là A. { 5 } B. { } C. {5; } D. {- 5; } 1 2 3x 1 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: x 2 x 2 x2 4 A. x 2 . B. x 2. C. x 2 hoặc x 2 . D. x 2 và x 2 . Câu 6: Với giá trị nào của m để phương trình 2x - m = x +3 (với x là ẩn ) nhận x = 1 là nghiệm. A. m = -2. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 6. Câu 7: Phương trình (x -2 )(x +1) = 0 có nghiệm là A. x = 1 B. x = -2; x = 1 C. x = 2; x = -1 D. x = -2. Câu 8: Giả sử hằng ngày bạn Tiến dành x giờ để tập chạy trên quãng đường dài 10 km. Biểu thức nào sau đây biểu thị vận tốc trung bình Tiến chạy được trong x giờ. A. 10+x. B. 10.x.C. x . D. 10 . 10 x Câu 9: Cho hình vẽ, biết AD là tia phân giác của BÂC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 10: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo hệ số tỉ lệ thì, ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo hệ số tỉ lệ là: A. B. k C. –k D. k2 Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi 11, 12, 13,14,15. Biết DE // BC; AD=2cm, DB=4cm, DE= 5cm. Câu 11: Độ dài cạnh BC là A Hình 1 A. 10cm. B. 15cm C. 7,5cm. D. 2,5cm. 2cm D E 5cm Câu 12: Tỉ số chu vi của tam giác ΔADE và ΔABC là 4cm 1 3 1 A. . B. . C. . D. 3 . 3 2 2 B DE // BC C Câu 13: Tỉ số AE bằng tỉ số nào sau đây EC A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 1 . 2 3 2 Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
  4. AD AE AD AE BD AE BD EC A. . B. . C. . D. . DB EC AB EC AB AC AD AC Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai? A. ADE ABC B. ADE CAB C. DAE BAC D. EAD CAB PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau x 1 x 2 x 3 x 2028 a / 2(3x 2) 5x 1 b / 0 2021 2020 2019 2 Bài 2: (1 điểm)Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Bài 3: (2,5 điểm)) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: HDA ADB b) Chứng minh: AB2 = BH .BDvà tính BH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài: 5,0 điểm; (vẽ hình được tính 0,5 điểm ỏ mức thông hiểu) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL KQ Q - Tìm được điều kiện xác định 1.Phương trình của phương trình (phương trình chứa ẩn ở mẫu. -Tìm được giá trị bậc nhất và - Nhận biết được phương của tham số để cách giải; trình bậc nhất 1 ẩn, pt phương trình có phương trình tương đương. nghiệm cho Giải phương đưa được về - Biết được một số là trước trình chứa ẩn ở dạng ax + b = nghiệm của phương trình - Xác định được khi thỏa mãn VT=VP. mẫu 0; phương tập nghiệm của trình tích, phương trình. phương trình - Giải được bài tập chứa ẩn ở đơn giản phương mẫu) trình dạng phương trình tích, phương trình đưa về dạng ax+b=0 3 3 Số câu 1câu 1câu 8 câu 1đ 1đ Số điểm 0.75đ 0.75đ 3.5đ 10% 10% Tỉ lệ % 7.5% 7.5% 35%
  5. 2. Giải bài toán Biết biểu diễn một đại Giải được bài toán bằng cách lập lượng chưa biết theo ẩn và bằng cách lập phương trình. đại lượng đã biết. phương trình Số câu 1 1câu 2 câu Số điểm 0.34đ 1đ 1.34đ Tỉ lệ % 3.4% 10% 13.4% Xác định được giá 5. Định lí Ta - Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ, trị chưa biết của lét và hệ quả của định lí Ta-lét và hệ quả đoạn thẳng dựa định lí Ta - lét của định lí Ta-lét vào định lý Ta-lét 1 Số câu 3 0.34 4 câu Số điểm 1đ đ 1.34đ Tỉ lệ % 10% 3.4 13.4% % 6. Tính chất Biết được tính chất đường đường phân giác phân giác của tam giác của tam giác Số câu 1 1 Số điểm 0.34đ 0.34đ Tỉ lệ % 3.4% 3.4% 7. Tam giác Chứng minh được đồng dạng 2 tam giác đồng (khái niệm, các Biết được tỉ số đồng dạng dạng . trường hợp của hai tam giác Biết tính đoạn Nhận biết được hai tam thẳng, tính góc, đồng dạng của Hiểu và vẽ được giác đồng dạng chứng minh hai hình tam giác, các Biết tỉ số chu vi, diện tích góc bằng nhau dựa trường hợp của hai tam giác đồng vào hai tam giác đồng dạng của dạng. đồng dạng và tính của tam giác chất đường phân vuông) giác. Số câu 3 1 2 6 câu Số điểm 1đ 0.25đ 2.25đ 3.5đ Tỉ lệ % 10% 2.5% 22.5% 35% 4 câu TS câu 11 câu 2 câu 3 câu 17 câu 1.34 TS điểm 3.67đ 1đ 3.25đ 10đ đ Tỉ lệ % 36.7% 10% 32.5% 100% 13.4 % HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A 1.Phần trắc nghiệm: Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C C C A B B C A C A C D C 2.Phần tự luận:
  6. a / 3(2x 3) 5x 1 0.75đ 1 Giải đúng x= 10 0.25đ Kết luận tập nghiệm đúng x 1 x 2 x 3 x 2028 c / 0 2021 2020 2019 2 0,25 đ Giải đúng x= -2022 0.25đ Kết luận tập nghiệm đúng - Gọi x( km) là quãng đường AB. Điều kiện x>0 0.25đ x x 3 - Lập đúng phương trình 0.25đ 2 12 15 4 0.25đ - Giải đúng x = 45km 0.25đ - Đối chiếu điều kiện, kết luận đúng Vẽ hình đúng, chính xác A B 3 0,25 H D C a) Chứng minh AHB BCD µ µ 0 · · 0.75đ a Chỉ ra được H C 90 và ABH BDC (so le trong ) Kết luận đúng AHB BCD (g-g) 0.25đ b) Chứng minh: AD2 = DH .DB và tính DH 0.5đ b -Chứng minh đúng AHD BAD (g-g) 0.25đ -Chỉ ra được AD2 = DH .DB -Tính đúng DH=1,8cm 0.5đ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B 1.Phần trắc nghiệm: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A D B D A C C C B B A D A B 2.Phần tự luận:
  7. a / 2(3x 2) 5x 1 0.75đ 1 Giải đúng x= 5 0.25đ Kết luận tập nghiệm đúng x 1 x 2 x 3 x 2028 b / 0 2021 2020 2019 2 0,25 đ Giải đúng x= 2022 0.25đ Kết luận tập nghiệm đúng - Gọi x( km) là quãng đường AB. Điều kiện x>0 0.25đ x x 3 - Lập đúng phương trình 0.25đ 2 12 15 4 0.25đ - Giải đúng x = 45km 0.25đ - Đối chiếu điều kiện, kết luận đúng Vẽ hình đúng, chính xác A B 3 0,25 H D C a) Chứng minh HDA ADB µ µ 0 µ 0.75đ a Chỉ ra được H A 90 và D là góc chung Kết luận đúng HDA ADB(g-g) 0.25đ b) Chứng minh: AB2 = BH .BDvà tính BH. 0.5đ b -Chứng minh đúng AHB DAB(g-g) 0.25đ -Chỉ ra được AB2 = BH .BD -Tính đúng BH=3,2cm 0.5đ . GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Thanh Thúy
  8. - GV phải trình bày theo đúng mẫu. - Phải có phần “chấm chấm chấm để học sinh làm bài. - GV được phân công nộp nộp 2 bộ đề/môn/khối (01 bộ kẹp với đề cương, đề thi, ma trận, HDC; 01 bộ để rời photo). - Chú ý: + Không mất lề + Câu chữ, chính tả. +
  9. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  10. . . . . . . . . .