Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 1 (Cùng học và phát triển năng lực)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 1 (Cùng học và phát triển năng lực)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_1_mon_toan_lop_1_cung_hoc_va_phat_trien.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 1 (Cùng học và phát triển năng lực)
- TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên : MÔN TOÁN Lớp 1 . Thời gian: 35 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong hình dưới đây có bao nhiêu quả táo? (1 điểm) A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 11 9 A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3: Trong các số này số nào bé nhất? (1 điểm) A. b)9 B. 0 C. 2 D. 8 Câu 4: Khoanh tròn vào kết quả đúng(1 điểm): 5 + 4 = A.1 B.6 C. 9 D. 8
- Câu 5: Phép tính 4 + 2 có kết quả là: (1 điểm) A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: So sánh phép tính sau: 9 8 (1điểm) A. > B. < C. = Câu 7: Tìm số? (1điểm) 8 + = 10 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: Tính (1điểm) 2 + 3 + 1 = A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 9: Có tất cả bao nhiêu con chim ? Phép tính đúng là? ( 1 điềm) A. 4 + 2 = 6 B. 5 + 2 = 7 C. 4 +3 = 7 D. 3 + 3 = 6 Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 11 10 A. 1 B. 9 C. 8 D. 6 HẾT ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. B 4. C 5. C 6. A 7. C 8. B 9. A 10. B
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Trong hình dưới đây có bao nhiêu quả táo? (1 điểm) A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 11 9 A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3: Trong các số này số nào bé nhất? (1 điểm) A. b)9 B. 0 C. 2 D. 8 Câu 4: Khoanh tròn vào kết quả đúng(1 điểm): 5 + 4 = A. 1 B.6 C. 9 D. 8 Câu 5: Phép tính 4 + 2 có kết quả là: (1 điểm) A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: So sánh phép tính sau: 9 8 (1điểm) A. > B. < C. = Câu 7: Tìm số? (1điểm) 8 + = 10
- A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: Tính (1điểm) 2 + 3 + 1 = A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 9: Có tất cả bao nhiêu con chim ? Phép tính đúng là? ( 1 điềm) A. 4 + 2 = 6 B. 5 + 2 = 7 C. 4 +3 = 7 D. 3 + 3 = 6 Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 11 10 A. 1 B. 9 C. 8 D. 6