Đè kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đè kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_6_nam_hoc_2020_2021_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đè kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- PHềNG GDĐT TX PHỔ YấN Đẩ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỖ CẬN NĂM HỌC 2020 – 2021 MễN :TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian chộp đề) Cõu 1: (1,0 đ) Dựng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hóy ghộp thành cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 và 5 Cõu 2: (2,5 đ) Thực hiện phộp tớnh a) 18 : 32 + 5.23 b) 53. 25 + 53 .75 – 200 c) 100 : { 2 [ 52- (35 - 8) ] } Cõu 3: (2,0 đ) Tỡm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (2x 24 ).53 4.55 Cõu 4: (1,5 đ) Một lớp học cú 20 nam và 16 nữ. Cú thể chia lớp này nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở cỏc tổ đều bằng nhau. Lỳc đú, ở mỗi tổ cú bao nhiờu nam và bao nhiờu nữ? Cõu 5: (2,0 đ) Trờn tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA=4cm, OB= 8cm a) Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giữa 2 điểm cũn lại? Vỡ sao? b) So sỏnh OA và AB Cõu 6: (1,0 đ) Cho A = 2+ 22 + 23+ 24 + 25+ 26 + 27 + 28 + 29 + + 297 + 298 +299 Khụng tớnh, hóy chứng tỏ A 7. (Thớ sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh cầm tay) Giỏm thị 1 Giỏm thị 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 6 Cỏc mức độ tư duy Nhận Thụng hiểu Vận dụng kĩ năng Cỏc chủ biết Mức độ thấp Mức độ Tổng đề/nội dung cao TL TL TL TL 1. Cỏc phộp Vận dụng cỏc Giải được bài Vận dụng tớnh tớnh với số tự phộp tớnh cộng, toỏn tỡm x chất phõn phối nhiờn trừ, nhõn, chia, để chứng minh lũy thừa để tớnh 1 số chia hết giỏ trị biểu thức cho số khỏc Số cõu: Số cõu: 3 Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 6 Số điểm: Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 Số điển: Tỉ lệ: 25% 20% 10% 5,5 55% Biết dấu Vận dụng ƯCLN 2. Tớnh chia hiệu chia để giải bài toỏn hết, ước và bội hết cho 2, bằng lời văn cho 5, cho 3, cho 9 Số cõu: Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 2 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1,5 Số điển: Tỉ lệ: 10% 15% 2,5 25% Thực hiện Vận dụng được được việc Chỉ ra điểm nằm tớnh chất AM+ Chủ đề 3: Đoạn thẳng vẽ đoạn giữa 2 điểm cũn MB =AB để tớnh thẳng trờn lại độ dài tia Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 1 Số cõu: 1 Số cõu: 3 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điển: 2 Tỉ lệ: 5% 5% 10% 20% Tổng số cõu: Số cõu: 2 Số cõu: 4 Số cõu: 5 Số cõu: 11 Tổng số điểm: Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,0 Số điểm: 5,5 Số điển: 10 Tỉ lệ: 15% 30% 55% 100% Ngày 16 thỏng 11 năm 2020 Người duyệt ma trận đề Người lập ma trận đề Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 6 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu a) Cỏc số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đỳng cho 0,25đ) 0,5 1 b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đỳng cho 0,25đ) 0,5 (1đ) Cấu a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 0,75 2 b) 53.25 + 53.75 – 200 = 53.(25 + 75) - 200 0,75 (2,5đ) = 53.100 – 200 = 5300 – 200 = 5100 0 c) 100:{2[52-(35-8)]} = 100:{2[52-27]} 0,5 = 100: {2.[52-27]} = 100:{2.25} 0,5 = 100:50 = 2 Cấu a) 6x - 36 = 144:2 3 6x - 36 = 72 0,25 (2,0đ) 6x = 72 + 36 0,25 6x = 108 0,25 x = 18 0,25 b) (2x 24 ).53 4.55 2x + 16 = 100 0,5 2x= 84 0,25 => x = 42 0,25 Cấu Gọi số tổ nhiều nhất cú thể chia được là a ( tổ) 0, 5 4 Vỡ 20 a, 16 a , a nhiều nhất (1,5đ) Nờn a = ƯCLN(20,16) 20= 22.5, 16 = 24 0, 5 ƯCLN(20,16)= 22 = 4 a= 4 Vậy số tổ nhiều nhất cú thể chia được là 4 ( tổ) 0, 5 Mỗi tổ cú 20 : 4 = 5 nữ 16: 4 = 4 nam Cấu * * * 5 O A B x 0,25 (2,0đ) a. Trờn tia Ox ,cú OA<OB( Vỡ 4cm< 8cm) Nờn A nằm giữa O,B 0,75 b. Vỡ A nằm giữa 2 điểm O Và B ( theo a) Nờn OA +AB = OB 1,0 Hay 4 +AB = 8 Suy ra AB = 8– 4= 4 (cm) Mà OA = 4 (cm)
- Do đú : OA = AB = 4( cm) Cấu Ta cú: A = (2+ 22 + 23) + (24 + 25+ 26) + (27 + 28 + 29) + 6 + (297 + 298 +299) (1,0đ) 0,25 = 2.(1 + 2 + 22) + 24.(1 + 2 + 22) + 27.(1 + 2 + 22)+ +297(1 0, 5 +2 + 22) =2.7 + 24.7 + 27.7+ + 297. 7 = 7.(2 + 24 + 27 + + 297) 7. Vậy A 7. 0,25 Ngày 16 thỏng 11 năm 2020 Người duyệt Người ra đề Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ
- PHềNG GDĐT TX PHỔ YấN Đẩ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỖ CẬN NĂM HỌC 2020 – 2021 MễN :TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian chộp đề) Cõu 1( 3 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh. 0 2 3 1 5 1 4 2 a) b) 2 4 6 8 15 9 3 2 2 1 4 7 1 21 11 19 11 11 c) . . d) . + . 4 11 11 4 22 62 22 62 62 Cõu 2 (2 điểm) Tỡm x biết 13 43 9 3 2 5 2 3 11 a) .x b) x c) x 4 5 16 4 3 6 9 4 4 Cõu 3:( 1 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS cú 320 học sinh. Sau khi kiểm tra giữa kỳ, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khỏ, trung bỡnh. Biết số học sinh giỏi, khỏ, trung bỡnh lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tớnh số học sinh mỗi loại của khối 7. ˆ Cõu 4:( 1,5 điểm) Cho hỡnh vẽ, biết AB p và p // q, D1 70 a. Đường thẳng AB cú vuụng gúc với đường 2 p thẳng q khụng? Vỡ sao? 1 A D ả 70.0 ° b. Tớnh số đo D2 . à ả c. Tớnh số đo B1 và C2 . ? 1 2 q B C Cõu 5:( 1,5 điểm) Cho hỡnh vẽ. Biết A B Bã AC 500 ; ACảD 1100 ; CảDE 600 . C Chứng minh rằng: AB // DE D E Cõu 6 ( 1 điểm) So sỏnh 329 và 1813 (Thớ sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh cầm tay) Giỏm thị 1 Giỏm thị 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 7 Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TL TL TL TL 1. Tập hợp Q Thực hiện cỏc Tỡm số chưa cỏc số hữu tỉ phộp tớnh với số biết thụng qua hữu tỉ cỏc phộp toỏn Số cõu: Số cõu: 2 Số cõu: 3 Số cõu: 5 Số điểm: Số điểm: 1,5 Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 15% 20% 35% 2. Tỉ lệ thức Vận dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toỏn thực tế Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 1 Số điểm: Số điểm: 1,0 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 10% Thực hiện tớnh So sỏnh lũy 3. Lũy thừa toỏn với lũy thừa thừa Số cõu: Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 3 Số điểm: Số điểm: 1,5 Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: 15% 1,0 25% 10% 4. Đường Biết đường Vận dụng tớnh Vận dụng tớnh thẳng vuụng thẳng vuụng chất của hai chất để chứng gúc. Đường gúc, đường đường thẳng minh hai thẳng song thẳng song song song để đường thẳng song song tớnh số đo của song song cỏc gúc Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 4 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 5% 10% 15% 20% Tổng số cõu Số cõu: 1 Số cõu: 6 Số cõu: 5 Số cõu: 1 Số cõu: 13 Tổng số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 4 Số điểm: 4,5 Số điểm: 1 Số điểm:10 Tỉ lệ 5% 40% 45% 10% 100% Người duyệt ma trận đề Người lập ma trận đề Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 7 Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm 3 1 5 18 4 15 1 a) 4 6 8 24 24 24 24 0,75 0 2 Cõu 1 1 4 2 22 4 9 b) 2 1 1 15 9 3 9 9 9 (3 điểm) 0,75 2 2 1 4 7 1 1 4 7 1 1 4 7 . . . . 4 11 11 4 16 11 11 16 16 11 11 c) 0,75 1 1 .1 16 16 21 11 19 11 11 11 21 19 . + . 1 22 62 22 62 62 62 22 22 d) 11 21 19 22 11 62 1 . 62 22 22 22 62 22 2 0,75 13 43 9 43 9 13 43 43 5 0, 5 a) .x ; x ; x ; x 4 5 16 5 16 4 5 16 16 Cõu 2 (2 điểm) 3 2 5 2 3 5 2 1 3 b) x ; x ; x ; x 4 3 6 3 4 6 3 12 4 0,5 2 3 11 2 11 3 2 x ; x ; x 2 c) 9 4 4 9 4 4 9 2 2 20 1 Hoặc x 2; x 2 Hoặc 9 9 9 2 2 16 x 2; x 2 ; x 9 9 9 Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi, khỏ, trung bỡnh của khối 7.( x, y, z N *; x, y, z 0 ) x y z Theo đề ta cú: và x y z 320 4 5 7 Theo t/c dóy tỉ số bằng nhau ta cú:
- x y z x y z 320 20 4 5 7 4 5 7 16 Cõu 3 x 20 x 80 4 (1 điểm) 1 y 20 y 100 5 z 20 z 140 7 Vậy số học sinh giỏi, khỏ, trung bỡnh lần lượt là 80, 100, 140 học sinh. p//q a) q AB (quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song AB p Cõu 4 0,5 song) (1,5 điểm) ả ả ả ả o 0,5 b) Vỡ D2 và D1 là hai gúc đối đỉnh nờn D1 D2 70 ả ả o ả o ả o o o c) Vỡ p//q nờn: C2 D1 180 C2 180 D1 180 70 110 (vỡ hai gúc trong cựng phớa). 0,5 à à o Vỡ p//q nờn: A1 B1 90 (hai gúc đồng vị) A B K C 0,25 Cõu 5 D E (1,5 điểm) Kẻ CK // AB. 0,5 ã ả 0 Ta cú BAC ACK 50 Ã CK KCảD 1100 Kã CD 600 Eã DC DCảK 600 Mặt khỏc 0,25 ã ả Mà EDC;DCK ở vị trớ so le trong Nờn CK // DE ( Định lý ) (1) CK // AB ( Cỏch vẽ) (2) 0,5
- Từ (1) và (2) suy ra AB// DE So sánh 329 và 1813 Ta có : 329 = (25)9 = 245 1 Cõu 6 1813 > 1613 = (24)13 = 252 (1 điểm) Vậy 1813 > 252 > 245 = 329 nên 1813 > 329 Lưu ý:- thớ sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa - Bài hỡnh khụng cú hỡnh vẽ, vẽ sai, chứng minh đỳng khụng cho điểm Ngày 16 thỏng 11 năm 2020 Người duyệt Người ra đề Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ
- PHềNG GDĐT TX PHỔ YấN Đẩ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỖ CẬN NĂM HỌC 2020 – 2021 MễN :TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian chộp đề) Bài 1( 2điểm) Thực hiện phộp tớnh: a) x (x+5) b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x) c) x3 + x2 – 2x) : (x + 2) Bài 2: (2 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử. 2 2 2 2 a) x – 4 ; b) x – 2x – 9y +1 c) x - 12x +35 Bài 3:( 1, 5 điểm) Tỡm x biết a/ x( x2 – 1 ) = 0 b/ ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0 Bài 4: ( 1 điểm) Cho tam giỏc ABC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC. Biết BC = 18 cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng MN Bài 5: ( 3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a, Chứng minh rằng : Tứ giỏc BMNP là hỡnh bỡnh hành b, Chứng minh rằng : Tứ giỏc AMPN là hỡnh chữ nhật c, Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng R,A,Q thẳng hàng. Bài 6: ( 0,5 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức A x14 10x13 10x12 10x11 10x2 10x 10 tại x = 9 Giỏm thị 1 Giỏm thị 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 8 Cỏc mức độ tư duy Nhận biết Thụng Vận dụng kĩ năng Cỏc chủ hiểu Mức độ Mức độ Tổng đề/nội dung thấp cao TL TL TL TL Dựng HĐT để Dựng HĐT, 1. Những vận dụng giải nhõn đa thức hằng đẳng toỏn tỡm x vúi đa thức để thức đỏng vận dụng giải nhớ toỏn rỳt gọn , tỡm x Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 1 Số cõu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 7,5% 7,5% 15% Nhận dạng Phõn tớch 2. Phõn tớch hằng đẳng được đa thức đa thức thành thức để phõn thành nhõn tử nhõn tử tớch đa thức bằng cỏc thành nhõn tử phương phỏp cơ bản Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 2 Số cõu: 3 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 5% 15% 20% Biết nhõn đa Biết nhõn đa Vận dụng 3. Nhõn, chia thức vúi đơn thức vúi đa tớnh giỏ trị đa thức thức thức, chia đa của biểu thưc một biến thỳc đó sắp xếp Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 4 Số điểm: Số điểm: 0, 5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0, 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 5% 15% 7, 5% 30% Vận dụng Vận dụng được dấu hiệu đớnh lý về nhận biết đường trung hỡnh bỡnh bỡnh của tam 4. Tứ giỏc hành, hỡnh giỏc. Để tớnh chữ nhật, độ dài đoạn chứng minh 3 thẳng điểm thảng hàng Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 3 Số cõu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 10% 30% 40% Tổng số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: 3 Số cõu: 8 Số cõu: 1 Số cõu: 13 Tổng số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,25 Số điểm: 6,75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 5% 22,5% 67,5% 5% 100%
- Ngày 16 thỏng 11 năm 2020 Người duyệt ma trận đề Người lập ma trận đề Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 8 Cõu Đỏp ỏn Điểm 2 a. x (x+5) = x + 5x 0,5 b. x 2y 3xy 6y2 x 2 2 2 2 3 3x y 6xy x 6xy 12y 2xy 0,75 3x2 y x2 12y3 2xy c. x3 + x2 – 2x x + 2 - x3 + 2x2 x2 - x 0,75 1 - x2 - 2x - - x2 - 2x 0 a. x2 – 4 = ( x-2) ( x+2) 0,5 2 b. x2 -2x -9y2 + 1= ( x2 – 2x +1) -9y2 = = (x-1-3y)(x-1+3y) 0,75 c. x2 – 7x + 35 = x2 – 7x- 5x +35= ( x2 – 7x) – (5x-35) 0,75 = x(x – 7) – 5(x – 7) = ( x – 7)(x – 5) x 0 x 0 a. x x2 1 0 x x 1 x 1 x 1 0 x 1 3 0,75 x 1 0 x 1 x 2 2 x 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0 b. 1,0 x 2 4 0 x 2 0 x 2 • Chứng minh: MN là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC 0,5 4 • Tớnh MN = 9(cm) 0,5
- B 5 R M P O 1 2 3 C A 4 N Q a,Ta cú M là trung điểm của AB N là trung điểm của AC 1 MN PBC MN PBP => 1 =>MBNP là hỡnh bỡnh hành MN BC MN BP 2 b) Ta cú MP là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC => MP//AC => MP AB Ta cú PN là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC => PN//AB 1 => PN AC AMPN là hỡnh chữ nhật (cú 3 gúc vuụng) PM MR à ả )Ta cú R đối xứng với P qua AB=> A1 A2 (1) ả 0 M 90 NP NQ 1 Ta cú Q đối xứng với P qua AC=> àA àA (2) à 0 3 4 N 90 ã à ả à ả ả à ã 0 0 Ta cú RAQ A1 A2 A3 A4 2A2 2A3 2BAC 2.90 180 Vậy R,A,Q thẳng hàng 6 A x14 10x13 10x12 10x11 10x2 10x 10 tại x = 9 Ta cú x = 9. Nờn 10 = x +1
- A x14 x 1 x13 x 1 x12 x 1 x11 x 1 x2 x 1 x x 1 x14 x14 x13 x13 x12 x3 x2 x2 x x 1 1 Lưu ý:- thớ sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa - Bài hỡnh khụng cú hỡnh vẽ, vẽ sai, chứng minh đỳng khụng cho điểm Ngày 16 thỏng 11 năm 2020 Người duyệt đề và đỏp ỏn Người ra đề và đỏp ỏn Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ
- PHềNG GDĐT TX PHỔ YấN Đẩ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỖ CẬN NĂM HỌC 2020 – 2021 MễN :TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian chộp đề) Cõu 1: (1điểm) : Tỡm điều kiện của x để cỏc căn thức sau cú nghĩa. 1 a) x 2 . b) 2x 1 Cõu 2 : (2 điểm) Tớnh : a) 8 3 2 . 2 b) 6 3 12 4 3 48 5 6 2 2 c) 18 2 50 3 8 d) + 5 2 5 2 Cõu 3 : (2điẻm) Cho biểu thức: 2 x 9 x 3 2 x 1 Q Với x ≥ 0; x 4; x 9 x 2 x 3 x 2 3 x a) Rỳt gọn Q b) Tỡm x để Q cú giỏ trị là: 2 Cõu 4 : (1điểm) Cho tam giỏc ABCvuụng tai A. Biết AB = 8cm ; AC = 6cm. Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc B Cõu 5 (3điểm): Cho ABC vuụng tại A,đường cao AH. Biết BH = 1.8 cm; HC = 3,2 cm. a. Tớnh độ dài AH ; AB; AC. b. Tớnh số đo gúc B và gúc C. c. Tia phõn giỏc của gúc B cắt AC tại D. Tớnh độ dài BD. (số đo gúc làm trũn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm trũn đến chữ số thập phõn thứ ba) Cõu 6 (1điểm): Giải phương trỡnh sau. 1 x 2000 y 2001 z 2002 x y z 3000 2 Giỏm thị 1 Giỏm thị 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Căn bậc ĐK xỏc định hai căn thức. Số cõu Số cõu: 2 Số cõu: 2 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Biến đổi Thực hiện được Thực hiện được Giải phương căn thức cỏc phộp biến đổi cỏc phộp biến đổi trỡnh vụ tỉ căn bậc hai đơn giản căn bậc căn bậc hai. hai. Số cõu Số cõu: 2 Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 5 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 3. Rỳt gọn Rỳt gọn cỏc căn căn bậc hai thức bậc hai Tớnh giỏ trị của biểu thức chữ Số cõu Số cõu: 2 Số cõu: 2 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ % 20% 20% 4. Hệ thức Tớnh được tỉ số Vận dụng được về cạnh và lượng giỏc của hệ thức về đường cao 1 gúc khi biết cạnh và đường trong tam độ dài cỏc cạnh cao trong tam giỏc vuụng. giỏc vuụng. Liờn hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng Số cõu Số cõu: 1 Số cõu: 3 Số cõu: 4 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40% Tổng số cõu Số cõu: 2 Số cõu: 3 Số cõu: 7 Số cõu: 1 Số cõu: 13 T. số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 6 Số điểm: 1 Số điểm: Tỉ lệ % 10% 20% 60% 10% 10 100% Ngày 16 thỏng 11 năm 2020
- Người duyệt ma trận đề Người lập ma trận đề Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MễN: TOÁN LỚP 9 Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm a) x 2 . cú nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û x ≥ 2. 0,5 Cõu 1: 1 1 0,5 b) cú nghĩa khi 2x 1 0 Û x > (1điểm 2x 1 2 ) Cõu 2 : a) 8 3 2 . 2 = 2 2 3 2 . 2 2. 2 1 0,5 (2 b) 6 3 12 4 3 48 5 6 6 6 12 4 3 4 3 5 6 0,5 (0,5) điểm) 36 2 30 c) 18 2 50 3 8 = 9.2 2 25.2 3 4.2 0,5 = 3 2 10 2 6 2 = (3 10 6) 2 = 2 2 2 2 5 4 2 5 4 0,5 + = 2 = 4 5 5 2 5 2 5 22 Cõu 3 : 2 x 9 x 3 2 x 1 Q (2 x 2 x 3 x 2 3 x điẻm) 2 x 9 x 3 x 3 2 x 1 x 2 Q x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 1,25 2 x 9 x 9 2x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 Q x 2 x 3 x 2 x 3 x 3 x 1 b) Q =2 2 x 1 2 x 6 x 3 0,75 x 7 x 49 (Thỏa mãn điều kiện của x)
- 3 4 3 4 Cõu 4 : Tớnh BC = 10; sin B ;cosB = ;tan B ;cot B 1 5 5 4 3 (1 điẻm) Cõu 5 : (3 điẻm) a . Tớnh độ dài AH ; AB; AC. ABC cú: À 90o , AH BC (gt ) Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng ta cú: AH2 = BH . HC = 1,8 . 3.2 = 5,76 1, 5 AH = 5,76 2,4(cm) AHB vuụng tại H theo định lớ py ta go : AB = AH 2 BH 2 1,82 2,42 3(cm) AHC vuụng tại H theo định lớ py ta go: AC = AH 2 CH 2 2,42 3,22 4(cm) b . Tớnh gúc B, C. Theo định nghĩa tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn ta cú : AC 4 tan B = Bà 53o AB 3 à o à o o o 0 nờn C 90 B 90 53 37 = 90 0,75 c. Tớnh BD o o ã 1 ã 53 o ABD ( À 90 ) , ABD ABC 26,5 2 2 Theo hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng ta cú: AB BD.cos ãABD 0,75 AB 3 BD 3,352(cm) cos ãABD cos 26,50
- Cõu 6 : x 2000 0 x 2000 ĐK: y 2001 0 y 2001 (1 0,25 z 2002 0 z 2002 điẻm) Phương trỡnh đó cho tương đương với x 2000 2 x 2000 1 y 2001 2 y 2001 1 0,25 z 2002 2 z 2002 1 0 2 2 2 x 2000 1 y 2001 1 z 2002 1 0 0,25 x 2000 1 0 x 2000 1 x 2000 1 x 2001 y 2001 1 0 y 2001 1 y 2001 1 y 2002 z 2002 1 z 2003 z 2002 1 0 z 2002 1 KL: Phương trỡnh cú nghiệm: x 2001; y 2002; z 2003 0,25 Lưu ý:- thớ sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa - Bài hỡnh khụng cú hỡnh vẽ, vẽ sai, chứng minh đỳng khụng cho điểm Ngày 16 thỏng 11 năm 2020 Người duyệt đề và đỏp ỏn Người ra đề và đỏp ỏn Triệu Hoài Bắc Phạm Mai Huệ