Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 6 - Năm học 2019-2020

docx 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 1670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 6 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_6_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 6 - Năm học 2019-2020

  1. TRƯỜNG THCS LẠC HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp, phần tử Tính được số phần tử của của tập hợp. tập hợp. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.25 0.25 2,5% 2. Dấu hiệu chia hết Nhận biết một số chia hết cho 3 hoặc 5 cho 2, 3, 5, 9 Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.25 0.25 2,5% 3. Phép trừ và phép Nhận biết được giá trị Hiểu cách nhân hai lũy Tính được giá trị của biểu thức (dùng thứ tự thực chia. Phép cộng và của luỹ thừa thừa cùng cơ số. Giải được hiện phép tính). nhân. Phép nhân, chia bài toán tìm x hai lũy thừa cùng cơ số. Số câu 1 1 1 4 7 Số điểm Tỉ lệ % 0.25 0.25 1,0 2.0 3.5 35% 4. Số nguyên tố. Phân Nhận biết được một số là tích một số ra thừa số số nguyên tố nguyên tô. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.25 0.25 2,5% 5. Ước, bội, ƯC, BC, Tìm được BCNN Sử dụng BCNN để ƯCLN, BCNN giải bài toán thực tế. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.25 1.0 1,25 12,5% 6. Số nguyên Sắp xếp được số nguyên. Tính được phép cộng trừ số nguyên Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 1.0 1.5 15%
  2. 7. Điểm, đường thẳng, Nhận biết được hai tia đối nhau, điểm nằm giữa hai Tính được độ dài và giải thích được trung điểm đoạn thẳng, tia. điểm, đường thẳng trùng nhau của đoạn thẳng Số câu 4 3 7 Số điểm Tỉ lệ % 1.0 2.0 3,0 30% Tổng câu 7 4 2 1 7 1 22 Tổng điểm Tỉ lệ % 1.75 17,5% 1,0 10% 2.0 20% 0.25 2,5% 4.0 40% 1.0 10% 10 100% TRƯỜNG THCS LẠC HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NH: 2019 - 2020) Họ và tên: MÔN: TOÁN 6 Lớp: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) Điểm Nhận xét A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm ) I. (2 điêm) Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước các câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 đ) Câu 1. Tìm số tự nhiên chia hết cho 5 A. 235 B. 347 C. 212 D. 176 Câu 2. Tập hợp D 30;32;34; ;96 có số phần tử là: A. Có 30 phần tử B. Có 32 phần tử C. Có 33 phần tử D. Có 34 phần tử. Câu 3. Số 52 có giá trị bằng là : A. 7 B. 10 C. 25 D. 32 Câu 4. Kết quả của phép tính 2 5 bằng: A. 2 B. 3 C. -3 D. 7 Câu 5. Kết quả của phép tính 25.23 bằng: A. 42 B. 22 C. 48 D. 28 Câu 6. Tìm BCNN(6, 9, 18) bằng:
  3. A. 2 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 7. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 8. Kết quả của phép tính 30 ( 32) bằng: A. 2 B. 2 C. 62 D. 62 II. ( 1điểm) Hãy điền các cụm từ (một đường thẳng, hai điểm, phân biệt, đối nhau; trùng nhau; cắt nhau) điền vào chỗ trống cho thích hợp: 1) Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa còn lại 2) Có một đường thẳng và chỉ đi qua hai điểm A và B. 3) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia 4) Hai đường thẳng không trùng nhau còn được gọi là hai đường thẳng B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 193 84 :12 b) 222 : 2 169 :132 c) 25.54 25.46 150 d) 100 : 2. 52 35 8  Bài 2 (3,0 điểm). a) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 5; –20; –3 ; 4 ; –100 ; 0 ; 70 ; 360 b) Tìm số tự nhiên x biết: 7x 15 6 c) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C. Bài 3 (2 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm M và B sao cho AM= 3cm, AB= 6cm a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? vì sao ? b) So sánh: AM và MB. c) Điểm M có là trung điểm của AB không ? vì sao? (Bài 3 yêu cầu vẽ hình trước khi làm bài) HẾT TRƯỜNG THCS LẠC HÒA ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
  4. Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 6 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm ) I. Khoanh tròn đúng. (2điểm), (mỗi câu 0,25 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả A C C D D D B B lời II.Hãy điền các từ sau vào chỗ trống cho thích hợp: ( 1điểm) 1. hai điểm; 2. một đường thẳng; 3. đối nhau; 4. phân biệt. B/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. Đáp án Điểm a) 193 84 :12 =193+7 0.25đ =200 0.25đ b) 222 : 2 169 :132 = 111 + 169:169 0.25đ = 111 + 1 = 112 0.25đ c) 25.54 25.46 150 =25.(54+46) - 150 0.5đ =25. 100 - 150 = 2500 - 150 = 2350 d) 100 : 2. 52 35 8  = 100 : 2.52 27 0.5đ =100 : 2.25 =100: 50 = 2 Bài 2. a) Sáp xếp đúng: 360 ; 70; 5 ; 4; 0; –3; –20; –100 1,0đ 7x 15 6 0.25đ b) 7x 6 15 0.25đ x 21: 7 0.25đ x 3 0.25đ
  5. c) Gọi số học sinh của lớp 6C là a (a N*) Theo đề bài a là bội chung của 2, 4, 5 và 35 a 50 0.25đ BCNN(2, 4, 5) = 20 0.25đ BC(2, 4, 5) = {0; 20; 40; 60; } 0.25đ Vì 35 a 50 nên chọn a = 40 Vậy số học sinh của lớp 6C là 40 học sinh 0.25đ Bài 3. Vẽ hình đúng 0.5đ A M B x a) Giải thích được điểm M nằm giữa hai điểm A, B 0,5đ b) Tính được BM = 3cm. 0,25đ kết luận: AM = MB 0,25đ c) Giải thích được M là trung điểm của đoạn thẳng AB đúng. 0.5đ Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm Lạc Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2019 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phan Thanh Quân Trịnh Kim Ngân