Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Huyện Cần Giờ (Có đáp án)

pdf 3 trang Hoài Anh 18/05/2022 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Huyện Cần Giờ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_huyen.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Huyện Cần Giờ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN CẦN GIỜ NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN : TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 343 16.2 b) 8.52 8.49 74.12 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3x 8 2018 b) 95 4(x 2) 15 Bài 3. (2 điểm) a) Tìm ước chung lớn nhất của ba số: 75;60 và 45. b) Một rổ táo có từ 250 đến 300 quả. Nếu xếp vào mỗi dĩa 7 quả, 10 quả hoặc 14 quả thì đều vừa đủ không thừa quả nào. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả táo? Bài 4. (2,5 điểm) a) Tính: 5 12 7 b) Tìm các chữ số a và b sao cho số: 56ab chia hết cho 2 và 9 . c) Cho A 31 3 2 3 3 3 2018 3 2019 . Tìm dư khi chia A cho 4 . Bài 5. (1,5 điểm) Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA 3 cm, OB 9 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi M là trung điểm đoạn thẳng OA, N là trung điểm đoạn thẳng OB . Tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 6. (1 điểm) Một con robot xuất phát từ A được lập trình cứ đi 4 bước thì thụt lùi lại 1 bước, để đến được B con robot đã thực hiện tổng cộng 54 bước. Hỏi khoảng cách từ A đến B dài bao nhiêu mét? Biết mỗi bước con robot đi dài 0,5 dm. A B HẾT 1
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 HUYỆN CẦN GIỜ MÔN: TOÁN – LỚP 6 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: Thực hiện phép tính: (1,5 điểm) a) 34 + 16 . 23 = 81 + 16.8 = 81 + 128 = 209 (0,5đ) b) 8 . 52 + 8 . 49 + 74 . 12 = 8.25 + 8.49 + 74.12 (0,5đ) = 8.(25 + 49) + 74.12 = 8.74 + 12.74 = 20.74 = 1480 (0,5đ) Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) 3x + 8 = 2018 3x = 2018 – 8 3x = 2010 x = 670 (0,75đ) b) 95 – 4(x – 2) = 15 4(x – 2) = 80 x – 2 = 20 x = 22 (0,75đ) Bài 3 (2,0 điểm): a) 75 = 3 . 52 ; 60 = 22 . 3 . 5 ; 45 = 32 . 5 (0,75đ) Vậy ƯCLN (75 ; 60 ; 45) = 3 . 5 = 15 (0,25đ) b) Gọi a là số quả táo cần tìm. a là BC(7,10,14) (0,25đ) a B(70) (0,25đ) a {0; 70; 140; 210; 280; 350; } (0,25đ) a = 280. (0,25đ) Bài 4 (2,5 điểm): a) 5 12 7 5 12 7 0; (0,5đ) b) Tìm các chữ số a và b sao cho số: 5a6b chia hết cho 2 và 9. chia hết cho 2 b chẵn. (0,25đ) chia hết cho 9 a + b + 11 chia hết cho 9 (0,25đ) Ta có bảng sau b 0 2 4 6 8 (0,25đ) a 7 5 3 1 8 (0,25đ) c) Cho A = 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + +32018 + 32019 . Tìm dư khi chia A cho 4. A = 3 + 32(1 + 3) + + 32018(1 + 3) = 4B + 3 (0,75đ) Vậy số dư là 3 (0,25đ) Bài 5 (1,5 điểm) O M A N B x a) Trên tia Ox có OA < OB (3 cm < 9 cm) nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B, ta có: 2
  3. OA + AB = OB 3 + AB = 9 AB = 9 – 3 = 6 (cm) (0,75đ) b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OA nên : OM = OA : 2 = 1,5 cm - Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng OB nên : ON = OB : 2 = 4,5 cm - Trên tia Ox có OM < ON (1,5 cm < 4,5cm) nên điểm M nằm giữa 2 điểm O và N, ta có : OM + MN = ON 1,5 + MN = 4,5 MN = 3 cm (0,75đ) Bài 6 (1,0 điểm): Cứ sau: 4 + 1 = 5 (bước) thì robot đi được 3 . 0,5 dm = 1,5 dm. (0,25đ) Ta có: 54 = 10. 5 + 4 (0,25đ) Vậy khi robot thực hiện 50 bước thì robot đến vị trí cách A là 10.1,5 = 15 dm (0,25đ) Nên khoảng cách từ A đến B là: 15 + 4. 0,5 = 17 dm. (0,25đ) * Ghi chú: H/s có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ./. HẾT 3