Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Khối 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Khối 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2018_2019_co_da.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Khối 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện tính hợp lí (nếu có thể). a) 8.5 24 :12 25 b) 32 23.5 : 7 c) 510 :58 28 25 3 110 2 2 d) 320 : 180 36 (2 .16 2 .12) Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 63 = 25 b) 2x –128 = 23 .32 c) 2x3 – 2 = 52 Bài 3 : (1,5 điểm) Nhân kỷ niệm 36 năm ngày nhà giáo Việt Nam (1982 – 2018), trường THCS A tổ chức hội thi văn nghệ toàn trường với chủ đề: “Tri ân thầy cô”. Cô Tổng phụ trách trường THCS A dự định chia 48 bạn học sinh nam và 72 bạn học sinh nữ thành các tổ sao cho số học sinh nam và nữ trong các tổ đều bằng nhau. a) Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ?. b) Khi đó, mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?. Bài 4 : (1,0 điểm) Một tòa nhà cao 60m . Biết tầng trệt, tầng 1và tầng 2 của tòa nhà được thuê để mở siêu thị và cửa hàng . Mỗi tầng của 3 tầng đầu cao 4m . Các tầng còn lại mỗi tầng cao 3m. Hỏi tòa nhà này có tất cả bao nhiêu tầng ? (tính cả tầng trệt) Bài 5 : (1,0 điểm) a) Tìm các số tự nhiên x, y biết: x4y là số lẻ, chia hết cho 9 và khi chia cho 5 thì dư 3 b) Cho A a Z / 25 20 a 2.33 20180 737 : 735 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. Bài 6 : ( 2,5 điểm) Trên tia Ox vẽ OA = 2cm, OB = 9cm. 1) Chứng tỏ A nằm giữa hai điểm O và B và tính độ dài AB (1đ) 2) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Tính độ dài CA. (1đ) 3) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng CB (0.5đ) HẾT
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 6 HỌC KI I _NĂM HỌC 2017 – 2018 Bài 1: Thực hiện các phép tính hợp lý: 2,5 đ 0,5đ a) 8.5 24 :12 25 = 40 2 25 0,25đ = 38 25 63 0,25đ b) 32 23.5 : 7 0,5đ = ( 9 + 8.5) : 7 0,25đ 0,25đ = 49 : 7 = 7 c)0,75đ 510 :58 28 25 3 110 0,25đ 52 33 1 0,5đ 25 27 1 51 d) 2 2 320 : 180 36 (2 .16 2 .12) 0,75đ 2 = 320 : 180 36 2 (16 12) 0,25đ = 320 : 180 36 4.4 = 320:160 = 2 0,5đ Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 1,5 đ a) a) x : 63 = 25 0,5đ 0,25đ x : 63 = 32 0,25đ x = 63.32 = 2016 b) 2x –128 = 23 .32 0,5đ 2x –128 = 72 0,25đ
- 2x = 72+128 0,25đ x = 100 c) 2x3 – 2 = 52 2x3 = 52 + 2 0,5đ 2x3 = 54 0,25đ x3 = 27 x3 = 33 0,25đ x = 3 Bài 3: a)Gọi a là số tổ có thể chia được nhiều nhất. 1,5đ Ta có: 48 a; 72 a và a lớn nhất. 0,25đ Nên a ƯCLN(48, 72) 0,25đ 48 = 24.3 ; 72 = 23.32 Suy ra ƯCLN(48, 72) = 23.3 = 24 Nên a = 24 0,25đ Vậy số tổ có thể chia được nhiều nhất là 24 tổ. 0,25đ b) Số học sinh Nam trong mỗi tổ: 48 : 24 = 2 (học sinh) 0,25đ Số số học sinh Nữ trong mỗi tổ: 72 : 24 = 3 (học sinh) 0,25đ Bài 4: Chiều cao 3 tầng đầu của tòa nhà là : 3 . 4 = 12 m 0,25đ 1,0đ Chiều cao của các tầng còn lại của tòa nhà là : 60 – 12 = 48 m 0,25đ Số tầng còn lại của tòa nhà là : 48 : 3 = 16 tầng 0,25đ Số tầng của tòa nhà là : 16 + 3 = 19 tầng 0,25đ Bài 5: a) x4y là số lẻ, chia hết cho 9 và khi chia cho 5 thì dư 3 1,0đ Vì x4y chia cho 5 thì dư 3 nên y = 3 hay y = 8 Nhưng x4y là số lẻ nên y = 3 0,25 Vì x4y chia hết cho 9 nên ( x +4 + 3 ) 9 x = 2 0,25 b) Tính đúng –25+20 = –5 Tính đúng 2.33 20180 737 : 735 = 4 0,25 5 a 4 * Nếu tính sai 1 trong 2 giá trị, không chấm phần sau. A 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4 0,25
- Bài 6: : 9cm 2,5đ 5cm 2cm y x C O A B 1) Trên cùng tia Ox có: OA OB(2cm 9cm) Nên: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (0.5đ) OA AB OB (0.25đ) AB 7(cm) (0.25đ) 2) Hai tia OC và OA là hai tia đối nhau Nên O nằm giữa hai điểm C và A (0.25đ) CA CO OA 5 2 7 (cm) (0.75đ) CA 7cm 3) Ta có: Nên CA AB (0.25đ) AB 7cm Mà điểm A nằm giữa hai điểm C và B Do đó A là trung điểm của đoạn thẳng CB (0.25đ)