Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Khối 8 - Năm học 2021-2022

docx 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 4671
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Khối 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Khối 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2021-2022 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 5x2 15x Câu 1: Kết quả của phép tính : bằng 7y2 14y3 2 A. xy 3 B. 2xy C. 2x2y D.5x2y3 2 Câu 2: Cho phân thức A = .Điều kiện của x để phân thức A xác định là : x2 2x A. x 0 B. x 2 C. x 0 và x 2 D. Câu A, B, C đúng x 1 x 2 Câu 3: Cho phân thức B = các giá trị của x để B = 0 là x2 1 A. x = -1 B. x = 2 C. x = 1 ; x = 2 D. x = -1 ; x = 2 Câu 4: Tổng số đo các góc trong của tứ giác là A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 5: Cho tứ giác ABCD có µA = 800 ; Bµ = 500 ; Cµ = 1200 . Vậy góc Dµ = ? A. 300 B. 600 C. 1100 D. 900 Câu 6: Hình thang có một góc vuông là : A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình thang vuông.
  2. Câu 7: Trong hình thang cân ta có : A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai góc kề một đáy bằng nhau D. Cả A, B, C đúng Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là: A. 6 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được một định lí đúng : “Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và có độ dài . . . . . . độ dài hai đáy” A. bằng nửa tổng B. bằng nửa hiệu C. bằng nửa tích D. gồm cả hai ý B, C Câu 10: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (AB//CD) , biết AB = 4cm ; CD = 6cm thì độ dài MN là A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 10cm Câu 11: Cho hình vẽ bên DE có giá tri. A. 2.5cm B. 5,5cm C. 11cm D. 22cm Câu 12: Tính nhanh 27.83 27.16 27 ta được: A. 2800 B. 2600 C. 2700 D. 2900 Câu 13: Dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành:
  3. A. Hai cặp cạnh đối song song B. Các cạnh đối bằng nhau C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Cả câu a, b, c đều đúng . Câu 14: Giữa 2 điểm A và B là một hồ nước. Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC và MD (như hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến D hết 1200 bước chân, trung bình mỗi bước chân của Mai đi được 4dm. Vậy khoảng cách từ A đến B là: D B M A C A. 24dm. B. 48m C. 240 cm D. 240m Câu 15: Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật là : A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có 1 góc vuông C. Hình thang cân có 1 góc vuông D. Câu A, B, C đều đúng Câu 16: Bạn An mua xe đạp có giá niêm yạt là 5 000 000 đạng, cạa hàng đang giạm giá 10%, An có thạ VIP nên đưạc giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hại An phại trạ bao nhiêu tiạn? A. 4 277 500 đạng B. 4 500 00 đạng C. 4 000 000 đạng D. 4 000 000 đạng Câu 17: Bạn Bình mua 4 quyạn tạp cùng loại và 5 cây bút cùng loại. Bình đưa chạ thu ngân tạ 100 000 đạng, đưạc chạ trạ lại 25 000 đạng. Biạt rạng mạt quyạn tạp có giá 10 000 đạng. Hại giá tiạn mạt cây bút là bao nhiêu? A. 7 000 đạng B. 6 000 đạng C. 8 000 đạng D. 10 000 đạng Câu 18: Chú Hồng có 300 000 000 đồng tiết kiệm được sau 20 năm kết hôn, nên đã đem gửi tất cả vào ngân hàng với lãi suất 4,8%/ năm. Hỏi sau 1 năm, chú Hồng nhận được bao nhiêu tiền lãi? A. 4 800 000 đồng
  4. B. 8 400 000 đồng C. 14 400 000 đồng D. 14 800 000 đồng Câu 19: Mạt sân bóng đá hình chạ nhạt có chiạu dài là 2x + 19 (m) và chiạu rạng là 2x 19 (m) (x > 0). Nạu diạn tích sân là 7035 m2 thì chiạu dài sân là : A. 57,8m B. 40,85m C. 105m D. 67m Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC = 5cm. Diện tích tam giác ABC bằng A. 15 cm2 B. 7,5 cm C. 8 cm2 D. 7,5cm2 Câu 21: Tích 3x.(x 5x2 )bằng: A. 3x 15x2 B. 3x2 15x3 C. 3x2 15x3 D. 3x 15x3 Câu 22: Biểu thức (x y)(x 2y) bằng : A. x xy 2y2 B. x2 y 2y2 C. x2 x 2y2 D. x2 xy 2y2 Câu 23: Biểu thức (x + 2)(x -2) bằng : A. x2 + 2xy + 4 B. x2 – 2xy + 4 C. x2 + 4 D. x2 – 4 Câu 24: Điền vào chỗ trống ( . . . ) để được một đẳng thức đúng : (x + . . . )2 = x2 + 6xy + 9y2 A. y B. 2xy C. 3y D. – 3xy Câu 25: Điền vào chỗ ( . . . ) của đẳng thức (. . . – y)2 = x2 – 2xy + y2 để được một đẳng thức đúng là: A. x
  5. B. x2 C. 2x D. 2x2 Câu 26: Kết quả của phép tính (2x – 1)2 là : A. 2x2 + 1 B. 2x2 – 1 C. 4x2 – 1 D. 4x2 – 4x + 1 Câu 27: Kết quả của tích (3x + y)(9x2 – 3xy + y2) là A. 27x3 + y3 B. (3x)2 – y2 C. (3x – y)2 D. (3x + y)2 Câu 28 : Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng : A. Tổng của nhiều tích B. Tích của nhiều tổng C. Tích của các đơn thức D. Tích của những đa thức Câu 29: Khi phân tích đa thức 4x3 – 8x2 + 4x thành nhân tử ta được A. 4(x3 -2x2 + x ) B. 4x(x2 -2x + 1) C. 4x(x – 1)2 D. 4(x2 -2x + 1) Câu 30: Phân tích đa thức x2 – 9 thành nhân tử ta được : A. (x – 3)2 B. (x – 3)(x +3) C. (x – 3)(x -3) D. Cả A,B,C đều đúng Câu 31 : Chia đa thức 3x2 – x cho đơn thức 2x kết quả tìm được là : A. 3x2 – 2 3 1 B. x 2 2 3 C. x 2 2 D. không chia được Câu 32: Tính chia 5x2y3z : (-10x2y2) ta được kết quả : 5 A. y2 10
  6. 1 B. yz 2 1 C. x2 y3 z 5 D. Không chia được Câu 33: Đơn thức 7x3y2 chia hết cho đơn thức 5 A. y2 10 1 B. yz 2 C. x4 D. 7y3 x 4 Câu 34 : Rút gọn phân thức ta được 2x 8 1 A 2x 1 B. 2 1 C. 2x 1 D. 2 16x3 y3 z Câu 35: Rút gọn phân thức ta được 24xy2 A. 8xyz 2 B. x2yz 3 8 C. x2y2z 12 4 D. xyz 6 Câu 36: : Giá một đôi giày sau khi giảm giá 15% là 297 500 đồng. Vậy khi chưa giảm giá, đôi giày có giá là: A. 252 875 đồng. B. 345 000 đồng. C. 350 000 đồng. D. 3 500 000 đồng. 1 5x 1 Câu 37: Mẫu thức chung của hai phân thức và là x 3 x2 9 A. x – 3
  7. B. (x – 3)(x + 3) C. x2 + 9 D. Cả câu A, B, C 3x 2x Câu 38 : Kết quả phép tính + bằng x y y x 5x A. x y x B. x y x C. x y x D. x y 2x x Câu 39: Kết quả phép tính - bằng x 1 x 1 A. x 3x B. x 1 x C. x 1 x 1 D. 3x Câu 40: Kết quả của phép tính:1234567892 2.123456789.123456788 1234567882 bằng: A. 0 B. 123456789 C. 1 D. 123456788 HẾT ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.D 5.C 6.D 7.D 8.B 9.A 10.A 11.B 12.C 13.D 14.D 15.D 16.A 17.A 18.C 19.C 20.D 21.C 22.D 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.D 29.C 30.B 31.B 32.B 33.A 34.D 35.B 36.C 37.B 38.C 39.C 40.C