Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 11 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_11_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 11 - Năm học 2019-2020
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 11 THPT Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Tìm công bội của cấp số nhân (un). Biết u3 = 9, u6 = 243 A. q = - 3B. q = - 2C. q = 3D. q = 4 ax 3 neu x 1 Câu 2 cho hàm số: f (x) để f(x) liên tục trên toàn trục số thì a bằng? 2 x x 1 neu x 1 A. -2B. -1 C. 0 D. 1 x 1 x2 x 1 Câu 3. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim x 0 x A. 0B. 1 C. D. 2 (a 2)x2 4(a 2)x 5 Câu 5. Nếu lim 2 thì giá trị của a bằng: x 3x2 4x 1 A. – 2 B. 3 C. 4 D. a 1 Câu 6. Cho hàm số f(x) xác định trên 0; bởi f(x) = . Đạo hàm của f(x) tại x0 = 2 là: x 1 1 1 1 A. B. C. D. - 2 2 2 2 ax b Câu 7 Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. x 1 Các giá trị của a, b là: A. a = 1; b=1B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2 Câu 8. Cho đường cong (C): y = x2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1; 1) là: A. y = -2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = -2x - 1 D. y = 2x - 1 Câu 9. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) x2 tại điểm có tung độ bằng 4 có PT là : A. By. C.4 xD . 4; y 4x 4 y 4x 4; y 4x 4 y 4x 2; y 4x 2 y 4x+4; y 4x 4 Câu 10. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = -2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f x bằng: A.B.f C.x D. 4x 3 f x 4x 3 f x 4x 3 f x 4x - 3 Câu 11. Một chất điểm chuyển động có phương trình s t3 3t2 4t (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) ? A. 0 B. 2m / s C. 4m / s D. 4m / s 1 16 Câu 12. Viết 4 số xen giữa hai số và để được CSC có sáu số hạng 3 3 4 5 7 4 7 10 13 4 7 11 14 3 7 11 15 A. ; ;2; B. ; ; ; C.; ; ; D. ; ; ; 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 Câu 13. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA SB SC SD B. OA OB OC OD 0 C. SA SC SB SD D. SA SC 2SO Câu 14 . Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC (SAM) B. BC (SAB) C. BC (SAC) D. BC (SAJ) Câu 15. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, góc giữa hai đường thẳng AC và A’B’ là: A. 450 B. 00 C. 900 D. 300
- Câu 16 Cho cấp số cộng có u1 = -1, d= 2, Sn = 483. Cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng ? A.n 20 B.n 21 C.n 22 D. n 23 Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, (SAB) (ABC) , SA = SB , I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. SI (ABC) B. IC (SAB) C. AB (SIC) D. SA (ABC) Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào: A. SB, SA B. SB, AB C. SB, SO D. SB, SA Câu 19 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA (ABC). Biết SA 3a và góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy (ABC) bằng 600. Khi đó, khoảng cách giữa SA và BC là : a A. a 3 B. 3a 3 C. D. 3a 2 3 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , SA a và ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) là. a a 2 a 3 A. .d = B. . d = C. . D. .d = d = a 2 2 2 2 II. Tự luận Câu 1. Tính các giới hạn sau: n3 2n 3 x 7 3 3x 2 a. lim , b.lim c. lim 3 x 3n n 1 x 2 2 x x 1 x 1 3 2 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x 2x –1 tại điểm có tung độ y0 = - 1 Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau: x2 2x 3 2 3 1 a. y x4 2x2 6 b.y c. y 3x 1 2x 1 x x2 x4 x 7 3 khi x 2 Câu 4. Tìm số thực a sao cho hàm số f (x) x 2 liên tục tại x0 = 2 a 1 khi x 2 Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . a) Chứng minh rằng : BC SB ; CD SD . b) Chứng minh rằng: BD SAC . c) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . d) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)