Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_9.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Khối 9
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mơn: Tốn 9 ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm: 1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 + 3y = 0 B. y – x = 1 C. x3 + y = 0 D. 2x2 – 3y = 4. 2. Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng 4 1 4 1 A. y = - 4x – 1 B. y = x + C. y = 4x + 1 D. y = x - 3 3 3 3 3: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm: x + y = 0 x + y = 4 x - y = 1 x + y = 4 A. B. C. D. x - y = 0 x - y = 0 x - y = 0 -x + y = 0 4. Cho hàm số y = 2x2, khi đĩ: A. Hàm số luơn đồng biến, B. Hàm số đồng biến khi x > 0, C. Hàm số luơn nghịch biến D. Hàm số đồng biến khi x < 0 5. Cho hàm số y = 3x2. Nhận xét nào sau đây là đúng: A.Giá trị hàm số luơn luơn dương; B.Giá trị hàm số luơn luơn âm ; C.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0. D.Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 6. Khơng giải phương trình,tập nghiệm của phương trình 3x2 – 8x + 5 = 0 được xác định là: 5 5 5 A. 1; ; B. 1; ; C. 1; ; D. . 3 3 3 7. Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 cĩ biệt thức ∆ bằng A. 2. B. -19. C. -37. D. 16. 8. Trong các phương trình sau phương trình nào cĩ 2 nghiệm phân biệt A. x2 6x 9 0 B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0 9. Tứ giác ABCD nội tiếp được đường trịn (O), biết  = 600 thì số đo gĩc C bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300 10. Độ dài cung 600 của đường trịn cĩ bán kính 2cm là: 1 2 3 1 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 3 3 2 2 11. Diện tích hình trịn cĩ đường kính 5 cm bằng: 25 5 25 A. 25 cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 2 2 4 12. .Diện tích hình quạt trịn cung 600 của đường trịn cĩ bán kính bằng 2 cm là: 2 2 3 A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 3 3 3 13.Một cung trịn của đường trịn bán kính R cĩ độ dài là l (m). Khi đĩ diện tích hình quạt trịn ứng với cung đĩ là: l.R l.R l 2.R l 2.R A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 4 2 4 2
- A A A P 14.Trong hình vẽ biết AC là đường kính của đường trịn, gĩc ACB M M O B 0 O B bằng 30 . Khi đĩ số đo gĩc CDB bằng O I O D D x C M B Q (h.5) C (h.7) N 0 0 0 (h.6) 0 A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 . (h.8) 15.Trên hình 5, biết số đo cung AmD bằng 800, số đo cung BnC bằng 300. Số đo của gĩc AED bằng A. 250. B. 500. C. 550. D. 400. A A A P M M O B O B O I O D D x C M B Q TỰ LUẬN: (h.5) C (h.7) N (h.6) Bài 1: 1. Vẽ đồ thị hàm số y = 1 x2 (h.8) 2 2x y 4 2. Giải hệ hương trình: x 3y 3 Bài 2: 1. Giải phương trình : x4 – 2x2 – 3 = 0 2. Cho phương trình (ẩn x): x2 –2(m + 1)x + (2m – 4) = 0 (1). a. Giải phương trình (1) khi m = – 2. 2 2 b. Tính A = x1 x2 theo m. Tìm giá trị của m để A đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 3: Cho (O), từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tt AB và AC với đường tròn. Kẻ dây CD//AB. Nối AD cắt đường tròn (O) tại E. 1. C/m ABOC nội tiếp. 2. Chứng tỏ AB2=AE.AD. 3. C/m góc A·OC A·CB và BDC cân. 4. CE kéo dài cắt AB ở I. C/m IA=IB.