Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 707 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 4 trang thaodu 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 707 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_12_ma_de_707_nam_hoc_201.doc
  • xlsxđap an dia 12 -18.xlsx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 707 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn thi : ĐỊA LÍ- LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 707 Câu 1: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới với nước Lào dài nhất? A. Kon Tum. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình. Câu 2: Một số thiên tai thường hay xảy ra ở nước ta là A. bão, ngập lụt, lũ quét, hạn hán và động đất cấp độ nhẹ. B. bão, ngập lụt, lũ quét, hạn hán và động đất cấp độ mạnh. C. bão, ngập lụt, lũ quét xảy ra ở khắp mọi miền đất nước. D. bão, ngập lụt trên diện rộng, lũ quét, hạn hán và sóng thần. Câu 3: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, hãy cho biết mùa mưa của vùng khí hậu Đông Bắc Bộ nước ta vào mùa nào sau đây? A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 4: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết lát cắt địa hình từ TP Hồ Chí Minh đến Sông Cái của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình thấp dần từ Sông Cái đến ngọn núi Bi Doup. B. Địa hình cao dần từ cao nguyên Lâm Viên đến Bảo Lộc. C. Địa hình thấp dần từ TP Hồ Chí Minh đến Sông Cái. D. Cao nguyên Di Linh thấp hơn cao nguyên Lâm Viên. Câu 5: Những vùng núi nào sau đây của nước ta địa hình có hướng vòng cung? A. Trường Sơn Bắc và Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc, Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc, Trường Sơn Nam. Câu 6: Tính đồi núi của nước ta thể hiện ở yếu tố cơ bản nào sau đây? A. Núi cao chiếm 20% diện tích cả nước. B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ. C. Địa hình có hướng chạy rất phức tạp. D. ¾ diện tích lãnh thổ là cao nguyên. Câu 7: Việt Nam nằm ở A. khu vực nhiệt đới gió mùa bán cầu Nam. B. phía đông đại dương Thái Bình Dương. C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương. D. rìa phía tây của bán đảo Đông Dương. Câu 8: Biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta quan trọng nhất là A. qui định việc mua bán động vật. B. bảo vệ rừng và trồng mới rừng. C. ban hành sách đỏ Việt Nam. D. chống ô nhiễm nguồn nước, đất. Câu 9: Đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam của nước ta là A. thiên nhiên mang sắc thái cận xích đạo gió mùa. B. thành phần các loài cận nhiệt chiếm chủ yếu. C. mùa đông có nhiệt độ trung bình dưới 200 C. D. biên độ nhiệt trung bình năm lớn và mưa ít. Câu 10: Vùng nào sau đây của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Ven biển Nam Trung Bộ. C. Ven biển Trung Bộ. D. Ven biển Nam Bộ. Trang 1/4 - Mã đề thi 70 7
  2. Câu 11: Phía bắc phần đất liền của lãnh thổ nước ta giáp với A. Trung Quốc. B. Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma. D. Biển Đông. Câu 12: Qua biểu đồ biểu thị lượng mưa và lượng bốc hơi của các địa điểm sau, nhận xét nào sau đây không chính xác ? Lượng mưa và lượng bốc hơi( mm) Lượng mưa 3000 2868 Lượng bốc hơi 2500 1931 2000 1676 1686 1500 989 1000 1000 500 0 Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Địa điểm Biểu đồ biểu thị lượng mưa và lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh A. Lượng bốc hơi của Huế cao hơn Hà Nội và thấp hơn TP Hồ Chí Minh. B. Cân bằng ẩm của TP Hồ Chính Minh cao hơn Huế và thấp hơn Hà Nội. C. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn TP Hồ Chí Minh và cao hơn cả Hà Nội. D. Cân bằng ẩm của Hà Nội cao hơn TP Hồ Chí Minh và thấp hơn Huế. Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT- XH? A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với đa dạng các loại nông sản. B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản rất phong phú, đa dạng với nhiều loại. C. Thuận lợi để cho nước ta phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông. D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như khoáng sản, thủy sản,lâm sản Câu 14: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên A. mùa đông rất lạnh và mùa hạ rất nóng, mưa nhiều. B. có sự phân hóa thiên nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. C. có nhiều tài nguyên sinh vật vô cùng quý giá. D. nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái cận nhiệt? A. Là vùng đồi núi thấp, gió mùa mùa hạ hoạt động rất mạnh. B. Là vùng núi Hoàng Liên Sơn cao nhất nước ta với 3 đai cao. C. Là vùng núi cao, đồ sộ với nhiều thung lũng hút gió mạnh. D. Hướng núi mở rộng về phía đông bắc đón gió mùa mùa đông. Câu 16: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết trong các loại đất sau đây thì loại nào chiếm diện tích nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta? A. Đất mặn. B. Đất cát biển. C. Đất phù sa sông. D. Đất phèn. Trang 2/4 - Mã đề thi 70 7
  3. Câu 17: Biển Đông tác động đến thiên nhiên nước ta thể hiện qua đặc điểm nào sau đây? A. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa khắc nghiệt. B. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng. C. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa. D. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nóng ẩm. Câu 18: Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta có hướng chính là A. tây nam. B. đông bắc. C. đông nam. D. tây bắc. Câu 19: Tình trạng đất nông nghiệp bị thu hẹp và hoang mạc hóa của nước ta xảy ra nghiêm trọng nhất ở dải bờ biển Trung Bộ là do hiện tượng nào sau đây gây ra? A. Lũ lụt thất thường. B. Cát bay, cát chảy. C. Sạt lở bờ biển. D. Xâm nhập mặn Câu 20: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta? A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. B. Là vùng núi núi cao, đồ sộ nhất nước ta. C. Địa hình chạy hướng tây bắc-đông nam. D. Chủ yếu là đồi núi thấp dưới 500 mét. Câu 21: Qua bảng số liệu về nhiệt độ trung bình các tháng của thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, nhận xét nào sau đây đúng nhất? Nhiệt độ TB tháng( 0 C) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 17,2 18,1 20,7 24,2 26,6 29,8 29,2 29,1 28,3 26,1 23,1 19,3 TP Hồ Chí Minh 26,5 27,6 29,0 30,5 29,5 28,5 28,0 28,0 27,6 27,6 27,0 26,0 (Nguồn Tổng cục Du Lịch Việt Nam) A. TP Hồ Chí Minh có số tháng nhiệt độ từ 270C trở lên nhiều hơn Hà Nội là 6 tháng. B. Nhiệt độ trung bình tháng 6 ở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều cao nhất trong năm. C. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn nhiều so với TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh có số tháng nhiệt độ từ 270C trở lên nhiều hơn Hà Nội là 7 tháng. Câu 22: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất và sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở thành phần tự nhiên nào sau đây? A. Tài nguyên. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 23: Nguồn lợi nào sau đây không phải là thế mạnh ở đồng bằng nước ta? A. Thủy năng. B. Du lịch. C. Khoáng sản. D. Rừng. Câu 24: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là A. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. B. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. C. dù tổng diện tích rừng đang tăng nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. D. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng. Câu 25: Nước ta có thể nuôi, trồng được các loài sinh vật nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới là do nước ta chủ yếu có A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới và cận xích đạo. B. lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, đất đai màu mỡ. C. khí hậu mang tính chất ôn đới, thay đổi theo mùa. D. khí hậu mang tính nhiệt đới và phân hóa đa dạng. Câu 26: Dựa vào Alat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây của nước ta chạy theo hướng tây bắc- đông nam ? A. Con Voi, Pu Sam Sao, Ngân Sơn. B. Con Voi, Tam Điệp, Pu Đen Đinh. C. Hoành Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Tam Điệp, Pu Sam Sao, Ngân Sơn. Trang 3/4 - Mã đề thi 70 7
  4. Câu 27: Thiên nhiên vùng biển nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mang tính cận nhiệt. B. Có tính cận xích đạo. C. Thay đổi thất thường. D. Đa dạng và giàu có. Câu 28: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có A. địa hình cao, lượng mưa lớn . B. địa hình cao, lượng mưa nhỏ . C. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ D. địa hình thấp, lượng mưa lớn. Câu 29: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ ở các yếu tố nào sau đây? A. Tổng số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm. B. Tổng số giờ nắng 1500 - 2000 giờ/năm. C. Tổng số giờ nắng trên 3000giờ/năm. D. Tổng số giờ nắng dưới 1400 giờ/năm. Câu 30: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới sông ngòi rất thưa thớt. B. Sông nhiều nước và giàu phù sa. C. Mạng lưới sông ngòi rất dày đặc. D. Nhiều sông, chế độ nước theo mùa. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, nhà xuất bản Giáo Dục. Trang 4/4 - Mã đề thi 70 7