Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hà Huy Tập (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hà Huy Tập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2016_2017_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hà Huy Tập (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ VINH KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MÔN: ĐỊA LÝ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu 1: (4,0 điểm) a) Đặc điểm của dân số nước ta? b) Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? c) Trình bày đặc điểm phát triển và phân bố ngành công nghiệp điện? Câu 3: (2,0 điểm) a) Nêu các tài nguyên du lịch vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? b) “Trung du, miền núi Bắc Bộ có nền công nghiệp phát triển chưa tương xứng tiềm năng” , tại sao ? Câu 4: (4,0 điểm) Cho bảng số liệu CƠ CẤU GDP NƯỚC TA THỜI KÌ 1991 – 2002 (%) Khu vực/ năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 Công nghiệp – xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5 a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991 – 2002 b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn trên và cho biết hướng chuyển dịch. Hết 1
  2. Đáp án – Biểu điểm (gồm 2 trang) Câu Ý Nội dung Điểm Đặc điểm dân số nước ta 1,0 a - Dân số đông (DC) 0,5 - Gia tăng dân số nhanh (DC) 0,5 Các nhân tố .ngành Công nghiệp 1,0 TNTN (khoáng sản, thủy năng, đất, khí hậu, sinh vật ) 0,25 b Dân cư – lao động 0,25 Cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng 0,25 Chính sách, thị trường 0,25 1 Đặc điểm phân bố và phát triển CN điện 2,0 Là ngành CN trọng điểm, chiếm 6% GTSX CN 0,25 Dựa vào thủy năng dồi dào, tài nguyên than ,dầu và khí 0,25 Sản lượng điện liên tục tăng (DC) 0,5 c Hình thành các nhà máy điện cùng hệ thống đường dây tải 0,25 điện cao áp 500kv Các nhà máy điện phân bố gắn với vùng nguyên liệu sơ cấp 0,25 + Thủy điện gần các sông lớn (DC) 0,25 + Nhiệt điện gần mỏ than, dầu, khí (DC) 0,25 TN du lịch vùng TDMNBB 1,0 + TN du lịch tự nhiên (DC- nêu được ít nhất 3 loại được điểm 0,5 2 a tối đa) + TN du lịch nhân văn (DC - nêu được ít nhất 3 loại được 0,5 điểm tối đa) 2
  3. CN vùng phát triển chưa tương xứng tiềm năng do: 1,0 Khoáng sản trữ lượng nhỏ, phân tán, khó khai thác. Địa hình 0,25 hiểm trở, mặt bằng xây dựng kém b Nguyên liệu cho ngành CNCB phân bố phân tán. Thiếu vốn, 0,25 KHKT kém phát triển Cơ sở hạ tầng yếu, thiếu 0,25 Dân cư thưa thớt, thiếu lao động, nhất là lao động có trình độ 0,25 a Vẽ biểu đồ miền: đúng, đẹp, chính xác 2,0 Nhận xét: Có sự chuyển dịch: 2,0 - Giảm tỉ trọng ngành NLNN (DC) 0,5 4 b - Tăng tỉ trọng ngành CNXD (DC) 0,5 - Tỉ trọng ngành DV cao nhưng còn nhiều biến động (DC) 0,5 - Chuyển dịch theo hướng CNH - HĐH 0,5 3