Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang Hoài Anh 20/05/2022 4253
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1 điểm): Cho các chất có công thức hóa học sau: Cl 2, MgO, H2SO4 , Fe. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? Câu 2 (2,5 điểm): Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau: a) Zn + HCl ZnCl2 + H2 t0 b) Fe + O2 Fe3O4 t0 c) KClO3 KCl + O2 t0 d) Fe2O3 + H2 Fe + H2O e) Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 Câu 3 (1,5 điểm): Lập công thức hóa học của các hợp chất gồm: a) Magie và oxi b) Natri và nhóm sunfat (SO4) Câu 4 (1 điểm): Tính hóa trị của các nguyên tố sắt và đồng trong mỗi hợp chất sau: a) FeO b) Cu(NO3)2 Câu 5 (1 điểm): Cho các hiện tượng sau, em hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học? Giải thích. a) Hòa tan các tinh thể muối ăn vào nước thành dung dịch muối ăn. b) Thực vật quang hợp chuyển hóa khí cacbon đioxit và nước thành glucozơ (chất dinh dưỡng nuôi sống cây xanh) và nhả khí oxi cho môi trường giúp các sinh vật hô hấp. Câu 6 (1 điểm): Một loại phân bón hóa học có công thức là KNO 3 cung cấp cho đất và cây trồng hai nguyên tố dinh dưỡng là kali và nitơ (đạm). Em hãy tính phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố này trong loại phân bón trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 7 (2 điểm): Hãy tính: a) Số mol có trong 5,6 lít khí CO2. b) Khối lượng của 0,25 mol khí oxi. c) Thể tích (đktc) của 19,2g khí SO2 (đktc) (C = 12; S = 32; H = 1; O = 16; K = 39; N = 14) Hết
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: HÓA HỌC 8 Câu Hướng dẫn chấm Điềm Câu 1 Cho các chất có công thức hóa học sau: Cl2, MgO, H2SO4 , Fe 0,25đ x4 = 1đ đ Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? Phân loại đúng mỗi chất CTHH Phân loại Cl2 Đơn chất MgO Hợp chất H2SO4 Hợp chất Fe Đơn chất Cầu 2 Mỗi phương trình cân bằng đúng 0,5đ x 5 = 2,5đ 2,5đ a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 to b) 3Fe + 2O2  Fe3O4 to c) 2KClO3  2KCl + 3 O2 to d) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O e) Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3 Na2SO4 Câu 3 Lập công thức hóa học của các hợp chất gồm: 0,75đ x2 = 1,5đ 1,5đ a) Magie và oxi b) Natri và nhóm sunfat (SO4) Mỗi câu: - Lập đúng CTHH: 0,75đ x2 = 1,5đ a) Magie và oxi III II Mg x O y x.II y.II x II 2 1 y II 1 x 1; y 1 Vậy CTHH của hợp chất là MgO b) Natri và nhóm sunfat (SO4)
  3. I II Na x (SO4 ) y x.I y.II x II 2 y I 1 x 2; y 1 Vậy CTHH của hợp chất là Na2SO4 Câu 4 Tính hóa trị của các nguyên tố sắt và đồng trong mỗi hợp chất sau: 1đ a) FeO b) Cu(NO3)2 a) a II FeO a.1 .II.1 a II 0,5đ Vậy trong công thức FeO, Fe có hóa trị (II) b) a I Cu (NO3 )2 a.1 I.2 0,5đ a II Vậy trong công thức Cu(NO3)2 ; Cu có hóa trị (II) Câu 5 Cho các hiện tượng sau, em hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu 1đ là hiện tượng hóa học? Giải thích. a) Hòa tan các tinh thể muối ăn vào nước thành dung dịch muối ăn. b) Thực vật quang hợp chuyển hóa khí cacbon đioxit và nước thành glucozơ (chất dinh dưỡng nuôi sống cây xanh) và nhả khí oxi cho môi trường giúp các sinh vật hô hấp Mỗi câu: - Phân loại đúng: 0,25đ x 2 Giải thích đúng: 0,25đ x2 a) Hòa tan các tinh thể muối ăn vào nước thành dung dịch muối ăn. 0,5đ Đây là hiện tượng vật lí vì không có sinh ra chất mới (muối chỉ tan ra)
  4. b) Hiện tượng hóa học. vì có sinh ra chất mới là khí oxi và glucozo 0,5đ Câu 6 Một loại phân bón hóa học có công thức là KNO3 cung cấp cho đất và 1đ cây trồng hai nguyên tố dinh dưỡng là kali và nitơ (đạm). Em hãy tính phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố này trong loại phân bón trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). M 39 14 16.3 101(g / mol) KNO3 39 %K .100% 38,61% 101 0,5đ 14 %N .100% 13,86% 101 0,5đ Câu 7 Hãy tính: 2đ a) Số mol có trong 5,6 lít khí CO2. b) Khối lượng của 0,25 mol khí oxi. c) Thể tích (đktc) của 16g khí SO2 (đktc) a) Số mol có trong 5,6 lít khí CO2. V 5,6 0,5đ n 0,25(mol) CO2 22,4 22,4 b) Khối lượng của 0,25 mol khí oxi m n.M 0,25.(16.2) 8(g) O2 0,5đ c) Thể tích (đktc) của 19,2g khí SO2 (đktc) m 19,2 n 0,3(mol) 0,5đ SO2 M 32 16.2 V n.22,4 0,3.22,4 6,72(lít) SO2 0,5đ