Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

doc 6 trang Hoài Anh 16/05/2022 2270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. 1 Ngày giảng: Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Hóa học 8: Thời gian làm bài 45’ I. MỤC TIÊU: Nhằm kiểm tra dánh giá về kiến thức của HS cuối học kỳ 1. 1. Kiến thức: a. Chủ đề 1: Đơn chất và hợp chất. b. Chủ đề 2: Công thưc hóa học. c. Chủ đề 3: Phản ứng hóa học + Quá trình hóa học. + Lập được phương trình hóa học khi biết chất tham gia d. Chủ đề 4: Mol và tính toán hóa học + Tính được M, m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm dựa theo dữ kiện bài cho. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm các bài tập trắc nghiệm ,viết phương trình , định tính và định lượng. 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,trình bày khao học. 4. Năng lực, phẩm chất. - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV: Ma trận, đề thi, giấy thi. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức đã học chuẩn bị cho bài thi. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP * Kiểm tra. * Sĩ số: * THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NHẬN Nội THỨC Vận dụng ở CỘNG dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến mức độ cao thức hơn TN TL TN TL TN TL TN TL
  2. 2 - Nhận biết được - Phân biệt .Lập được công một số tính chất được đơn chất thức hóa học của chất. Khái và hợp chất. của một hợp Chất- niệm về chất - Tính được chất. Nguyên nguyên chất và phân tử khối tử- Phân hỗn hợp. của chất. tử - Nhận biết được cấu tạo của nguyên tử. Số câu hỏi 2 1 2 1 1 7 0,5 0, 0 0, 0,2 1,75 Số điểm 2 , 2 5 17,5% 5 5 5 - Nhận biết được - Biết áp dụng - Nêu được ý . sự biến đổi chất, được định luật nghĩa của sự biến đổi thuộc bảo toàn khối PTHH. hiện tượng vật lí lượng để tính - Viết được Phản và hiện tượng hóa khối lượng của PTHH của một ứng hoa học. các chất. phản ứng hóa học. - Nhận biết - Biết cách học. được chất tham lập PTHH. gia và chất sản phẩm. Số câu hỏi 3 1 1 2 1 1 9 0,75 0,5 0,25 2 0,25 0,5 4,25 đ Số điểm 42,5% - Biết được cách - Tính được số - Giải được bài so sánh tỉ khối mol của một chất. tập xác định của các chất với - Tìm thành CTHH của hợp nhau, tỉ khối của phần phần trăm chất khi biết một chất so với của nguyên tố thành phần % Mol và không khí. khí biết CTHH. của các nguyên tính toán - Làm được bài tố trong hợp chất. hoá học tập tính khối lượng, thể tích của một chất theo phương trình hóa học. Số câu hỏi 1 1 2 1 5 0,25 0,25 2,5 1 4 Số điểm 40% Tổng 5 2 4 3 3 3 1 21 câu số câu Tổng số 1,25 đ 0,75 đ 1 đ 2,25 đ 0,75 đ 3 đ 1 đ 10 đ điểm 20% 32,5% 37,5% 10% 100% * BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất:
  3. 3 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi? A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là? A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 6. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia là? A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là? A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. 10. Số mol của 11,2g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 11. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết? A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?
  4. 4 A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a. Ba + O2 BaO. b. KClO3 KCl + O2. c. Fe3O4 + CO Fe + CO2. d. Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc). Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Cho biết nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. - HẾT -
  5. 5 * HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 3 đ Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D B C A D B A D B C A án II. TỰ LUẬN: 7 đ Câu Nội dung Điểm 1 Mỗi ý đúng 0,25đ 1 Đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a 2 Mỗi PTHH cân bằng đúng: 0,5 đ 2 Đ a. 2Ba + O2 2BaO. b. 2KClO3 2KCl + 3O2. c. Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4CO2. d. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 3 3,0 Đ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) 0,5 đ 4,8 n 0,2 (mol) Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol Mg 0,5 đ 24 Khối lượng Magie clorua MgCl tạo thành m = 0,2. 95= 2 MgCl2 0,5 đ 19 (g) 0,75 đ Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) 0,75 đ 4 1 Đ Đặt CTHH: SxOy 32x 16 y 64 Ta có: . 50 50 100 Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2. * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. * Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Ôn tập lại kiến thức bài đã học. - Chuẩn bị bài tiếp theo.