Đề kiểm tra hoc kì I môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 10 trang Hoài Anh 16/05/2022 3690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hoc kì I môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_7_nam_hoc_2021_2022_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra hoc kì I môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS THẠNH BÌNH Môn: Lịch sử, Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) I. Mục tiêu đề kiểm tra: 1. Kiến thức: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong học kì I làm cơ sở để tìm ra các phương pháp kiến thức cho phù hợp với đối tượng HS: - Chủ đề 1. Lịch sử thế giới trung đại: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á - Chủ đề 2. Lịch sử Việt Nam TK X-XIX :.Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh-Tiền Lê; Đại việt thời Lý; Đại Việt thời Trần 2. Năng lực: - Năng lực chuyên biệt + Tái hiện kiến thức lịch sử, xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử. + Rút ra bài học kinh nghiệm qua hiểu lịch sử là một khoa học có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi con người. + Rèn năng lực quan sát, nhận xét về các sự kiện, nhân vật lịch sử. - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề, 3. Phẩm chất: lòng tự hào và tinh thần yêu nước, yêu nhân dân. Giúp học sinh có thái độ học tập nghiêm túc và trung thực, đúng đắn trong kiểm tra. II. Hình thức bài kiểm tra. Trắc nghiệm III. Thiết lập ma trận: Mức độ nhận thức Tổng Nội dung TT kiến thức Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thời Đơn vị kiến cao Số CH tổng gian 1
  2. thức Số Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH TN TL CH gian gian gian gian 1 Chủ đề 1. Các quốc gia Lịch sử phong kiến 20 02 thế giới Đông Nam Á 01 TN 01 TN 4 trung đại TN 1.Buổi đầu độc 02 lập thời Ngô- 01TN 01 TN 4 TN Chủ đề 2. Đinh-Tiền Lê Lịch sử 2. Đại việt thời 03 01 TN 4 2 Việt Nam Lý TN 80 TK X- 3. Đại Việt thời XIX Trần 03 02 TL 02 TN 01 TN 8 TN Tổng 10 4 3 3 20 45 100 Tỉ lệ % 50 20 15 15 100 Tỉ lệ chung% 70 30 100 100 IV. Đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm TT Thông Vận dụng kiến thức thức tra, đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao 2
  3. 1 Chủ đề 1. Các quốc gia -Nhận biết: 01 TN 01 TN Lịch sử thế phong kiến + Biết được ý nào sau đây phản ánh 02 TN (Câu 2) (Câu 4) giới trung Đông Nam Á đúng tình hình các nước Đông Nam Á (Câu 1,3) đại từ nửa sau thế kỉ XVIII? + Biết được nét nổi bật của nền văn hóa các dân tộc Đông Nam Á là gì? -Thông hiểu: +Hiểu nội dung nào sau đây không phản ánh những thuận lợi do điều kiện tự nhiên mang lại cho khu vực Đông Nam Á? -Vận dụng: Quốc gia Việt Nam ngày nay được xây dựng trên cơ sở của các quốc gia cổ đại nào? 2 1.Buổi đầu -Nhận biết: 01 TN độc lập thời + Biết công lao to lớn đầu tiên của 02 TN 01 TN (Câu 8) Ngô- Đinh- Đinh Bộ Lĩnh đối với lịch sử dân tộc (Câu 5,6) (Câu 7) Tiền Lê là gì? + Biết được mô hình nhà nước được Chủ đề 2. Ngô Quyền xây dựng sau khi lên ngôi Lịch sử Việt theo thể chế Nam TK X- -Thông hiểu: XIX +Hiểu được đâu không phải là nguyên nhân các tướng lĩnh suy tôn Lê Hoàn lên làm vua? -Vận dụng cao: Kế cắm cọc trên sông Bạch Đằng của 3
  4. Lê Hoàn được kế thừa, vận dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc? 2. Đại việt -Nhận biết: 03 TN 01 TN thời Lý + Biết được bộ luật thành văn đầu tiên (Câu (Câu 12) của nước ta có tên là 9,10,11) + Biết được quân đội của nhà Lý được phiên chế thành những bộ phận nào? + Biết được thế nào là chính sách “ngụ binh ư nông”? -Vận dụng cao: Nhận xét nào sau đây chính xác khi đánh giá về tổ chức nhà nước thời Lý so với các thời kì trước? 3. Đại Việt -Nhận biết: 03 TN 02 TL 02 TN 01 TN thời Trần + Biết được bộ luật thành văn được biên (Câu (Câu (Câu (Câu 14) soạn dưới thời Trần có tên là 13,17,20) 18,19) 15,16) + Biết được nhân dân Thăng Long thực hiện chủ trương của vua nhà Trần như thế nào khi quân Mông Cổ vào Thăng Long? + Biết được ai là người được vua Trần giao trọng trách Quốc công tiết chế trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285)? -Thông hiểu: + Biết được sự kiện nào dưới đây không minh chứng cho tinh thần dũng 4
  5. cảm của quân dân nhà Trần trước sức mạnh của quân Mông Cổ? + Biết được Nhà Trần khi thực hiện kế sách "vườn không nhà trống" không nhằm mục đích nào sau đây? -Vận dụng: +Điểm giống nhau trong chính sách tổ chức quân đội thời nhà Lý so với thời nhà Trần là + Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: “Vó ngựa đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó” -Vận dụng cao: Nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần so với các triều đại trước? Tổng 10 4 3 3 V. Đề, đáp án và hướng dẫn chấm ĐỀ: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ý nào sau đây phản ánh đúng tình hình các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVIII? A. Bước vào thời kì suy yếu và bị biến thành thuộc địa của thực dân phương Tây B. Phát triển thịnh vượng rồi bị suy yếu dần. C. Một số nước nhỏ suy yếu, nhưng Thái Lan, Campuchia phát triển mạnh. D. Bước vào thời kì khủng hoảng tạm thời sau đó lại được phục hồi và phát triển Câu 2: Nội dung nào sau đây không phản ánh những thuận lợi do điều kiện tự nhiên mang lại cho khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa thuận lợi cho sự phát triển của động thực vật 5
  6. B. Khí hậu ấm áp thuận lợi cho con người sinh sống ở thời cổ đại C. Thích hợp cho sự sinh trưởng của cây lúa nước D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai: bão, lũ lụt Câu 3: Nét nổi bật của nền văn hóa các dân tộc Đông Nam Á là gì? A. Chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc. B. Chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ. C. Nền văn hóa mang tính bản địa sâu sắc. D. Tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng văn hóa bên ngoài, kết hợp với nền văn hóa bản địa, xây dựng một nền văn hóa riêng và độc đáo. Câu 4: Quốc gia Việt Nam ngày nay được xây dựng trên cơ sở của các quốc gia cổ đại nào? A. Văn Lang, Phù Nam B. Âu Lạc, Cham-pa, Phù Nam C. Pa-gan, Cham-pa D. Phù Nam, Su-kho-thay, Lan Xang Câu 5: Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với lịch sử dân tộc là gì? A. Tái thiết nền độc lập dân tộc sau 1000 năm đô hộ của phong kiến phương Bắc B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước C. Tiếp tục xây dựng bộ máy nhà nước trung ương tập quyền D. Thiết lập được quan hệ bang giao hòa hiếu với Trung Hoa Câu 6: Mô hình nhà nước được Ngô Quyền xây dựng sau khi lên ngôi theo thể chế A. Dân chủ chủ nô B. Quân chủ chuyên chế C. Quân chủ lập hiến D. Cộng hòa quý tộc Câu 7: Đâu không phải là nguyên nhân các tướng lĩnh suy tôn Lê Hoàn lên làm vua? A. Ông là người có tài năng và uy tín trong triều đình nhà Đinh B. Vua Đinh còn quá nhỏ không đủ khả năng lãnh đạo đất nước C. Quân Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt 6
  7. D. Do sự ủng hộ của thái hậu Dương Vân Nga Câu 8: Kế cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế thừa, vận dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc? A. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938). B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (mùa xuân năm 40). C. Kháng chiến chống quân Lương xâm lược (545). D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (722). Câu 9: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là A. Hoàng Việt luật lệ B. Luật Hồng Đức C. Hình luật D. Hình thư Câu 10: Quân đội của nhà Lý được phiên chế thành những bộ phận nào? A. dân binh, công binh. B. cấm quân, quân địa phương. C. cấm quân, công binh. D. dân binh, ngoại binh. Câu 11: Thế nào là chính sách “ngụ binh ư nông”? A. Cho quân sĩ địa phương luân phiên về cày ruộng, khi cần triều đình sẽ điều động B. Cho toàn bộ quân địa phương về quê sản xuất, khi cần sẽ điều động C. Cho cấm quân luân phiên nhau về sản xuất, khi cần trình sẽ điều động D. Cho những quân sĩ hết tuổi quân dịch về quê sản xuất Câu 12: Nhận xét nào sau đây chính xác khi đánh giá về tổ chức nhà nước thời Lý so với các thời kì trước? A. Còn đơn giản, sơ khai, quyền lực của nhà vua bị hạn chế. B. Chính quyền quân chủ chuyên chế tập trung quyền lực đến đỉnh cao. C. Chính quyền quân chủ, khoảng cách giữa chính quyền với nhân dân rất lớn. D. Tiếp tục được hoàn thiện nhưng quyền lực của nhà vua vẫn còn bị hạn chế. Câu 13: Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần có tên là A. Hình thư 7
  8. B. Quốc triều hình luật C. Luật Hồng Đức D. Hoàng Việt luật lệ Câu 14: Anh (chị) có nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần so với các triều đại trước? A. Được tổ chức quy củ, đầy đủ hơn, quyền lực tập trung lớn vào tay nhà vua, quý tộc Trần nắm giữ hầu hết những các vị trí trong triều đình B. Được hoàn thiện, quyền lực tập trung toàn bộ vào tay nhà vua C. Vẫn còn đơn giản, quyền lực của nhà vua bị hạn chế D. Được tổ chức quy củ hơn, đội ngũ quan lại chủ yếu được tuyển chọn qua con đường thi cử Câu 15: Điểm giống nhau trong chính sách tổ chức quân đội thời nhà Lý so với thời nhà Trần là A. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”. B. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân. C. Xây dựng theo chủ trương “đông đảo, tinh nhuệ”. D. Xây dựng theo chủ trương “cốt tinh nhuệ, không cốt đông”. Câu 16: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: “Vó ngựa đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó” A. Trung Hoa B. Mông Cổ C. Ả Rập D. Đại Đường Câu 17. Nhân dân Thăng Long thực hiện chủ trương của vua nhà Trần như thế nào khi quân Mông Cổ vào Thăng Long? A. Kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long B. “Vườn không nhà trống” C. Cho người già, phụ nữ, trẻ con đi sơ tán D. Xây dựng phòng tuyến ngăn chặn bước tiến quân xâm lược Câu 18: Sự kiện nào dưới đây không minh chứng cho tinh thần dũng cảm của quân dân nhà Trần trước sức mạnh của quân Mông Cổ? A. Ba lần bắt giam sứ giả Mông Cổ B. Chuẩn bị lực lượng kháng chiến 8
  9. C. Đem quân nghênh chiến khi giặc vừa tràn vào Đại Việt D. Viết thư giảng hòa tạm thời Câu 19: Nhà Trần khi thực hiện kế sách "vườn không nhà trống" không nhằm mục đích nào sau đây? A. Tránh sức mạnh ban đầu của quân Mông Cổ B. Khoét sâu vào điểm yếu của quân Mông Cổ C. Củng cố lực lượng chờ phản công D. Đánh nhanh thắng nhanh Câu 20: Ai là người được vua Trần giao trọng trách Quốc công tiết chế trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285)? A. Trần Thủ Độ B. Trần Quang Khải C. Trần Quốc Tuấn D. Trần Khánh Dư ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử lớp 7 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10 điểm): Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D D B B B D A D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B A A B B B D C VI. Nhận xét bài kiểm tra và rút kinh nghiệm: 9