Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 9 trang Hoài Anh 18/05/2022 4781
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ MINH SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu hỏi) MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Em hãy chọn một đáp án đúng nhất (A hoặc B, hoặc C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm (ví dụ Câu 1 - A). Câu 1: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin. B. Tiếp nhận, lưu trữ, truyền thông tin. C. Tiếp nhận, xử lý, truyền thông tin. D. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ thông tin. Câu 2: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Chi phi thấp. B. Phải phòng tránh virus, thư rác. C. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. D. Thời gian gửi thư lâu. Câu 3: World Wide Web là gì: A. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Một trò chơi máy tính. Câu 4: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https: //haiha002@gmail.com. B. https \\: www.tienphong.vn. C. www \\tienphong.vn. D. Câu 5: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình duyệt web. B. Trình soạn thảo web. C. Trình thiết kế web. D. Trình lướt web. Câu 6: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 7: Máy tìm kiếm là gì: A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 8: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính không chủ sở hữu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. C. Tính không chủ sở hữu, tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. D. Tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. Câu 9: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì: A. Kilobyte. B. Byte. C. Megabyte. D. Bít.
  2. Câu 10: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 11: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. B. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. D. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. Câu 12: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Tiếng chim hót. C. Hẹn bạn Hương cùng đi học. D. Đi học mang theo áo mưa. Câu 13: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng lưu trữ lớn, làm việc không mệt mỏi. B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. C. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. D. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác. Câu 14: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. B. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn. C. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. D. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. Câu 15: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan. B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. C. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. D. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm. II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17: (2.0 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 18: (1.0 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 19: (2.0 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a) Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b) Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 20: (1.0 điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ MINH SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu hỏi) MÃ ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Em hãy chọn một đáp án đúng nhất (A hoặc B, hoặc C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm (ví dụ Câu 1 - A). Câu 1: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Máy tính và thiết bị kết nối. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 2: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính không chủ sở hữu, tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. C. Tính không chủ sở hữu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. D. Tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. Câu 3: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm. B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. C. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. D. Danh sách trang chủ của các website có liên quan. Câu 4: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng lưu trữ lớn, làm việc không mệt mỏi. B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. C. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. D. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác. Câu 5: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 9. B. 8. C. 32. D. 36. Câu 6: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. Câu 7: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. B. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn. C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. D. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
  4. Câu 8: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Phải phòng tránh virus, thư rác. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Chi phi thấp. D. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. Câu 9: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https \\: www.tienphong.vn. B. https: //haiha002@gmail.com. C. www \\tienphong.vn. D. Câu 10: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ thông tin. B. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin. C. Tiếp nhận, xử lý, truyền thông tin. D. Tiếp nhận, lưu trữ, truyền thông tin. Câu 11: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Tiếng chim hót. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 12: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình lướt web. B. Trình duyệt web. C. Trình soạn thảo web. D. Trình thiết kế web. Câu 13: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 14: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì: A. Byte. B. Megabyte. C. Bít. D. Kilobyte. Câu 15: Máy tìm kiếm là gì: A. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. D. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut. Câu 16: World Wide Web là gì: A. Một phần mềm máy tính. B. Tên khác của Internet. C. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet D. Một trò chơi máy tính. II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17: (2.0 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 18: (1.0 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 19: (2.0 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a) Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b) Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 20: (1.0 điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? HẾT
  5. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ MINH SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu hỏi) MÃ ĐỀ 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Em hãy chọn một đáp án đúng nhất (A hoặc B, hoặc C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm (ví dụ Câu 1 - A). Câu 1: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận, lưu trữ, truyền thông tin. B. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin. C. Tiếp nhận, xử lý, truyền thông tin. D. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ thông tin. Câu 2: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì: A. Bít. B. Megabyte. C. Byte. D. Kilobyte. Câu 4: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Thời gian gửi thư lâu. B. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. C. Chi phi thấp. D. Phải phòng tránh virus, thư rác. Câu 5: World Wide Web là gì: A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính. C. Một trò chơi máy tính. D. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet Câu 6: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. B. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. C. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. D. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn. Câu 7: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình thiết kế web. B. Trình duyệt web. C. Trình lướt web. D. Trình soạn thảo web. Câu 8: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. B. Khả năng lưu trữ lớn, làm việc không mệt mỏi. C. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. D. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác. Câu 9: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
  6. Câu 10: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. B. Danh sách trang chủ của các website có liên quan. C. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm. D. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. Câu 11: Máy tìm kiếm là gì: A. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut. C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. Câu 12: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. https: //haiha002@gmail.com. B. www \\tienphong.vn. C. https \\: www.tienphong.vn. D. Câu 13: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. Câu 14: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Đi học mang theo áo mưa. B. Hẹn bạn Hương cùng đi học. C. Tiếng chim hót. D. Ăn sáng trước khi đến trường. Câu 15: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. B. Tính không chủ sở hữu, tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. C. Tính không chủ sở hữu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. D. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Máy tính và thiết bị kết nối. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17: (2.0 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 18: (1.0 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 19: (2.0 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a) Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b) Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 20: (1.0 điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? HẾT
  7. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ MINH SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 20 câu hỏi) MÃ ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Em hãy chọn một đáp án đúng nhất (A hoặc B, hoặc C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm (ví dụ Câu 1 - A). Câu 1: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính: A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 2: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Tiếng chim hót. C. Đi học mang theo áo mưa. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 3: World Wide Web là gì: A. Một phần mềm máy tính. B. Một trò chơi máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì: A. Bít. B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Byte. Câu 5: Bao nhiêu Bit tạo thành 1 Byte: A. 36. B. 9. C. 8. D. 32. Câu 6: Địa chỉ trang Web nào sau đây hợp lệ: A. B. www \\tienphong.vn. C. https \\: www.tienphong.vn. D. https: //haiha002@gmail.com. Câu 7: Các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm: A. Tiếp nhận, lưu trữ, truyền thông tin. B. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin. C. Tiếp nhận, xử lý, truyền thông tin. D. Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ thông tin. Câu 8: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình: A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. B. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn. C. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên. D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. Câu 9: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan. B. Nội dung của 1 trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. C. Danh sách tên tác giả có chứa từ khóa tìm kiếm. D. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm.
  8. Câu 10: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Chi phi thấp. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. D. Phải phòng tránh virus, thư rác. Câu 11: Máy tìm kiếm là gì: A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut. C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. Câu 12: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu: A. Khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. B. Khả năng lưu trữ lớn, làm việc không mệt mỏi. C. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác. D. Khả năng lưu trữ lớn, khả năng tính toán nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi. Câu 13: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Máy tính và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 14: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây: A. Tính không chủ sở hữu, tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. B. Tính không chủ sở hữu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. C. Tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. D. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. Câu 15: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình lướt web. B. Trình thiết kế web. C. Trình duyệt web. D. Trình soạn thảo web. Câu 16: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17: (2.0 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Nêu 4 ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 18: (1.0 điểm) Hãy nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet Câu 19: (2.0 điểm) Nhà bạn Tâm có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. a) Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? b) Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 20: (1.0 điểm) Một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy 1 thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? HẾT
  9. PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ MINH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 HDC CHÍNH THỨC MÔN TIN HỌC LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang, 20 câu) Lưu ý: Học sinh trình bày khác đáp án đảm bảo đúng kiến thức thì vẫn cho điểm tối đa nội dung đó I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Mã đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề 01 A B A D A A D C D C C B C D B B Mã đề 02 D A B C B D D A D B A B C C A C Đáp án Mã đề 03 B C A D D B B C A A C D D C B A Mã đề 04 B B D A C A B A D D C D C A C B II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Máy tìm kiếm là một Website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm 1 thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ Câu 17 khóa (2.0 điểm) - VD: www.yahoo.com, www.google.com, www.bing.com, 1 www.coccoc.com, Tác hại, nguy cơ khi dùng Internet là: 0.5 - Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp Câu 18 - Máy tính bị nhiễm virut hay mã độc (1,0 điểm) - Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng 0.5 - Tiếp nhận thông tin không chính xác - Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng a) Các thiết bị đó đang được kết nối thành một mạng máy tính. 1 Câu 19 b) Thiết bị đầu cuối: 2 điện thoại di động, máy tính xách tay 1 (2,0 điểm) Thiết bị kết nối: Đầu thu phát wifi Câu 20 1GB= 1024MB 0.5 (1,0 điểm) Đổi 16GB = 1024.16=16384MB 16384:12=1365,3333 0.5 Vậy thẻ nhớ 16G có thể chứa được khoảng 1365 (bức ảnh) HẾT