Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021

doc 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_7_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC: 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Các mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Biết được -Vận dụng các phép - Viết được một số Số câu : 9 giá trị căn tính : Cộng, trừ, nhận, hữu tỉ dưới dạng Sốđiểm:5đ bậc hai của chia, nâng lũy thừa với một lũy thừa và vận Tỉ lệ :50% một số (Bài số mũ tự nhiên để thực dụng công thức 1a) hiện phép tính (Bài 2 chia hai lũy thừa a,b,c,d) cùng cơ số . So 1. - Vận dụng quy tắc sánh hai lũy thừa SỐ HỮU TỈ. chuyển vế để tìm một cùng cơ số SỐ THỰC thành phần chưa biết (Bài 3b) trong một đẳng thúc - Vận dụng được toán học (Bài 3a) các kỹ năng tính - Vận dụng tính chất toán tổng hợp để dãy tỉ số bằng nhau để giải quyết bài toán tìm hai số khi biết tổng có tính tư duy cao và tỉ của chúng (Bài 3c) (Bài 6) - Biết vẽ chính xác - Chứng minh được hai Số câu :1 2. ĐƯỜNG một hình theo diễn đường thẳng song song Sốđiểm :1đ THẲNG tả từ đề bài dựa vào cặp góc ở vị trí Tỉ lệ : 10% VUÔNG so le trong bằng nhau GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 3. Biết vận dụng tổng ba - Vận dụng các trường Số câu:2 TAM GIÁC góc trong một tam hợp bằng nhau của hai Số điểm: 2đ BẰNG giác để tìm số đo của tam giác để chứng Tỉ lệ:20% NHAU một góc trong tam minh hai tam giác bằng giác ( Bài 1 b) nhau. Từ đó suy ra các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau. 4. - Vận dụng được tính Số câu: 1 HÀM SỐ chất của hai đại lượng Số điểm:2đ VÀ ĐỒ THỊ tỉ lệ nghịch, đại lượng Tỉ lệ:20% tỉ lệ thuận để giải bài toán thực tế. (Bài 4) Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 9 Số câu: 2 Số câu:13 Số điểm:1 đ Số điểm:1,25đ Số điểm: 6,75đ Số điểm: 1đ Sốđiểm:10đ Tổng Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 67,5% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG HỒ ĐỀ KIỂM TRA HKI.NĂM HỌC: 2020 -2021 TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU Môn Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) DỰ THẢO 1 Bài 1: ( 2 điểm) a.Tính : 100 25 b. Cho tam giác MNP biết số đo các góc N và góc P lần lượt là 700 và 500. Hãy tính số đo của góc M. Bài 2. (2 điểm): Thực hiện phép tính 3 5 2 4 3 3 7 3 2 3 a. b. . c. 253.43 d. . . 4 6 3 9 8 5 9 5 9 5 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x hoặc tìm x và y biết 5 6 x y a. x b. 2x 1 = 47 :83 c. và x y 15 11 11 2 3 Bài 4. (2 điểm) Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày ?Và tương đương với mấy tháng ( tháng 30 ngày) (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). Bài 5.(2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của BC. Trên tia đối DA lấy điểm E sao cho DE = DA. Chứng minh rằng: a.BE = AC b. BE//AC Bài 6.(0,5 điểm) : Chứng minh 156+155 - 154 chia hết cho 239. - HẾT-
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU Môn Toán 7. Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) DỰ THẢO 1 Bài Nội dung Điểm Bài 1 a. 100 25 10 5 5 1,0 2 điểm b. Viết đúng hệ thức: M + N + P = 1800 0,5 M + 500 + 700 = 1800 0,25 0,25 M = 1800 – 1200 = 600 Bài 2 3 5 9 10 19 0,5 a. 2điểm 4 6 12 12 12 2 4 3 2 1 1 0,5 b. . 3 9 8 3 6 2 c. 253.43 =(25.4)3 = 1003 =1 000 000 0,5 3 7 3 2 3 3 7 2 3 6 0,5 d. . . = .( 1) .2 5 9 5 9 5 5 9 9 5 5 Bài 3 5 6 a. x 1,5điểm 11 11 6 5 0,25 x = 11 11 x = 1 0,25 b.2x+1 = 47 :83 2x+1 = 25 0,25 x +1 = 5 0,25 x = 4 x y c. và x y 15 2 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : x y x y 15 3 2 3 2 3 5 0,25 ● x 3.2 6 0,25 ● y 3.3 9 Bài 4 Gọi x (ngày) là thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà 0,25 2 điểm Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ 0,25 nghịch,
  4. 3090 1,0 Nên: 15.x 30.90 x 180 15 Vậy: Thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày). 0,25 Tương đương với 6 tháng 0,25 Bài 5 2,5điểm ABC GT DB = DC DA = DE a) BE = CA KL b) BE//AC Vẽ A hình đúng 0,25 B D C E a) Xét BDE và CDA, ta có: BD = DC(gt), góc BDE = góc CDA (đối đỉnh), DE = DA (gt) 0,5 Do đó BDE = CDA (c- g -c) 0,25 Suy ra BE = CA ( hai cạnh tương ứng) 0,25 b) Do BDE = CDA (cm câu a) 0,25 Suy ra góc BED = góc CAD ( 2 góc tương ứng) và nằm vị trí so le trong 0,25 Nên BE//AC 0,25 Bài 6 156+155 - 154 = 154(152+15 – 1) = 154.239 0,25 0,5điểm Vì 239 239 nên 154.239 239 0,25 Vậy 156+155 - 154 239 * Chú ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì cho điểm tương đương.
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG HỒ ĐỀ KIỂM TRA HKI.NĂM HỌC: 2020 -2021 TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU Môn Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) DỰ THẢO 2 Bài 1: ( 2 điểm) a.Tính: 81 49 b. Cho tam giác ABC vuông tại A., biết góc C bằng 300.Hãy tính số đo của góc B. Bài 2. (2 điểm): Thực hiện phép tính 5 1 8 1 5 7 6 5 1 5 a. b. .5 c. : d. 3 7 7 5 8 8 9 2 9 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x hoặc tìm x và y biết 4 x y a. x 2 b.3x 275 :81 c. và x y 10 3 7 5 Bài 4. (2 điểm) Một tam giác có chu vi bằng 36 cm, biết ba cạnh của nó tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Bài 5.(2,0 điểm) Cho tam giác ABC CÓ AB AC . Tia phân giác của góc A cắt BC tại H. Chứng minh rằng: a. HB HC b. AH  BC Bài 6.(0,5 điểm) : Chứng minh (55 54 53 )21 - HẾT-
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU Môn Toán 7. Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) DỰ THẢO 2 Bài Nội dung Điểm a. 81 49 9 7 16 1 đ Bài 1 b. Viết đúng đẳng thức A + B + C = 1800 0,5 đ 2 đ iểm 900 + B + 300 = 1800 0,5 đ B = 600 0,5 đ 1 8 1 8 0,5 đ a. 1 7 7 7 5 5 0,5 đ 1 5 1 b. .5 .5 1 Bài 2 5 5 2 đ iểm 7 6 7 8 7 0,5 đ c. : . 8 8 8 6 6 5 1 5 5 5 7 7 0,5 đ d. 3 9 2 9 9 9 2 2 4 a. x 2 3 4 x 2 0,25 đ 3 0,25 đ 2 x 3 b. 3x 275 :81 3x 315 :34 0,25 đ Bài 3 3x 311 1,5 điểm x 11 0,25 đ x y c. và x y 10 7 5 x y x y 10 5 0,25 đ 7 5 7 5 2 x = 35 0,25 đ y = 25
  7. Bài 4 Một tam giác có chu vi bằng 36 cm, biết ba cạnh của nó tỉ lệ với 2 điểm các số 3 ; 4 ; 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Giải Gọi x, y, z lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác 0,25 đ x y z Ta có : và x y z 36 0,25 đ 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : x y z x y z 36 1 đ 3 3 4 5 3 4 5 12 0,25 đ Suy ra : x = 9 ; y = 12 ; z = 15 0,25 đ Vậy:Độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là 9 cm ; 12 cm và 15 cm Vẽ hình đúng 0,25 đ Bài 5 a. Chứng minh đúng HB = HC 1 đ 2 điểm b. Chứng minh đúng AH  BC 0,75 đ 5 4 3 Bài 6 (5 5 5 )21 5 4 3 3 2 3 0,5 đ 0,5 điểm Ta có: 5 5 5 5 (5 5 1) 5 .2121 * Chú ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì cho điểm tương đương.