Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 4910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Năm học 2021-2022 Môn: TOÁN 7 Mã đề thi: 02 Thời gian làm bài: 90 phút; I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ? Câu 1: Phân số nào trong những phân số sau đây, không biểu diễn cùng một số hữu tỉ ? 15 16 3 A. 0,75 B. C. D. 20 40 4 Câu 2: Kết quả của phép tính 3 4 : 3 3 bằng: A. 1 B. 3 C.3 D. 3 7 Câu 3: Cho đẳng thức: 8 .15 12. 10 . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là: 8 15 15 10 8 15 8 12 A. B. C. D. 12 10 12 8 10 12 15 10 Câu 4: 16 có giá trị là: A. 32 B. 8 và -8 C. 4 D. 4 và -4 5 4 Câu 5: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x là: x 10 A. x 4 B. x 12,5 C. x 12,5 D. x 200 3 Câu 6: Nếu x 3 8 thì x có giá trị là: A. -5 B. 1 C. -3 D.-2 Câu 7: Làm tròn số 0,9835 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được: A. 0,9 B. 0,98 C. 0,99 D. 1 Câu 8. Trong các số sau đây, số nào không phải là số hữu tỉ? 5 10 1 A. B. 0,3457 C. D. 2 0 3 3 Câu 9. Công thức nào sau đây cho ta biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? 5 1 A . y = 3x B. y = 7x C. y = D. y = x 2x 4 Câu 10. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? A. 11,1 11,1 B. 1,5 1,5 C. 3,5 3,5 D. 2 2 Câu 11: Cho tam giác DEF có Dµ 75 , Fµ 52số đo Eµ bằng: A.53 B. 43 C. 73 D.127
  2. Câu 12: Cho ABC và MNP bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; Bµ Pµ , khi đó cách viết nào sau đây đúng: A. ABC PNM ; B. BCA MNP ; C. CAB NMP ; D. BAC PNM ; ¶ Câu 13: Cho hình vẽ bên, số đo A2 bằng: x A.35 B.150 A 2 C.115 1 D.95 65° 30° B Câu 14: Cho a / /b và c / /a khi đó B Hình 1 A. b / /c . B. a/ /c .C. c  b . D. a  b . Câu 15: Cho hình vẽ bên, biết rằng a // b. Số đo của Bµ bằng: 1 a A A.180 B.120 120° C.100 D.60 b 1 B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Hình 2 Bài 1 (2,0 điểm ): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 1 7 11 9 36 34 1 a) b) 5 10 25 43 25 43 3 1 5 5 4 5 c) 0, 5. 100 d) 9 : 5 : 9 9 7 9 7 Bài 2 (1,0 điểm ): Tìm x biết : 2 2 2 3 a) .x 0 , 2 5 1, 5 b) x 3 7 5 5 Bài 3 (1,0 điểm): Nhân dịp trường THCS Tân Tiến phát động ủng hộ trẻ em vùng cao, bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D quyên góp được 468 quyển vở. Tính số vở quyên góp được của mỗi lớp. Biết rằng số vở của các lớp đó lần lượt tỉ lệ với 5,6 ,7,8 Bài 4 (2,5 điểm ): Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Nối D với E. a) Chứng minh: A B C A E D b) Chứng minh: BC//DE. c) Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm DE. Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng. a c a2 b2 ab Bài 5 (0,5 điểm ): Cho chứng minh rằng : b d c2 d2 cd Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: - NĂM HỌC 2021-2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A C B B C C A B A C C A D D C D II. PHẦN TỰ LUẬN Biểu Câu Nội dung đáp án điểm a) 1 7 5 10 2 7 0,25 10 10 5 1 0,25 10 2 b) 11 9 36 34 1 25 43 25 43 3 11 36 9 34 1 ( ) ( ) 25 25 43 43 3 Câu 1 0,25 1 1 1 1 (2 điểm) 3 3 0,25 1 0, 5. 100 9 1 0, 5.10 c) 3 0,25 1 5 3 2 4 0,25 3 d) 0,25 0,25
  4. 5 5 4 5 9 : 5 : 9 7 9 7 5 7 4 7 9 . 5 . 9 5 9 5 5 4 7 [9 5 ]. 9 9 5 7 15. 5 21 0,25 2 .x 0 , 2 5 1, 5 3 2 0,25 .x 1, 5 0 , 2 5 3 2 .x 1, 2 5 3 a) 2 5 .x 3 4 5 2 x : 4 3 Câu 2 1 5 x 8 (2 điểm) 2 2 3 x 7 5 5 b) 2 x 1 7 2 2 0,25 x 1 x 1 7 7 5 9 x hoặc x 7 7 0,25 Gọi số vở quyên góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C,7D lần lượt là x, y, z,t (quyển), x,y,z N* x y z t Theo bài ra ta có và x y z t 468 Câu 3 5 6 7 8 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (1 điểm) x y z t x y z t 468 18 0,25 5 6 7 8 5 6 7 8 26 0,25 Tìm được x = 90; y = 108; z = 126, t = 144.
  5. Trả lời bài toán 0,25 Hình vẽ: 0,5 B D A C E a) Chứng minh A B C v a A E D (c.g.c) vì: 0,25 AB= AE (theo gt AC= AD (theo gt) 0,25 B A C E A D (đối đỉnh) 0,25 Câu 4 (c.g.c) (2,5 b) A B C A E D 0,25 điểm) nên góc ADE= góc ACB mà hai góc ở vị trí so le trong 0,25 nên BC//DE( vì có cặp góc so le trong bằng nhau) B M D A C N E B C B M M C 2
  6. D N 0,25 D N E N 2 Vì BC= DN nên BM = MC= DN= EN Do đó A D N A C M Góc DAN= góc CAM 0,25 Góc NAM = 1800. A, M, N thẳng hàng. 0,25 a c a b Cho nên b d c d ab a b a a a2 . . 0,25 cd c d c c c2 ab a b b b b2 . . cd c d d d d2 0,25 ab a2 b2 a2 b2 cd c2 d2 c2 d2 2 ab a2 b chứng minh được : cd c2 d2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
  7. TNKQ TL TNKQ TL Các phép toán - Cộng hai phân số - Tính giá trị của Giải bài toán thực Vận dụng tính về số hữu tỉ, cùng mẫu. biểu thức tế, tìm x dãy số số thực - Tính giá trị tuyệt đối của một số - Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa Số câu 6 2 3 1 12 Số điểm 1 5,2 1,2 2 1 Đại lượng tỉ lệ - Bài toán thực tế - Bài toán thực tế thuận, tỉ lệ về đại lượng tỉ lệ về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. thuận tỉ lệ nghịch. nghịch. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,6 0,5 0,2 1,3 Các trường - Biết nêu tên một -Vận dụng tính cặp góc so le trong chất song song để hợp bằng và một cặp góc tính số đo các góc nhau của hai đồng vị. so le trong, đồng tam giác vị, Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,6 0,5 1 2,1 Đường thẳng -Dùng tính chất - CM hai tam giác - CM hai cạnh vuông góc, tổng số đo 3 góc bằng nhau . song song đường thẳng của tam giác để tính - CM ba điểm (Dựa vào cm hai song song. góc. thẳng hàng tam giác bằng nhau) (Dựa vào cm hai tam giác bằng nhau) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,2 1 0,2 1,4 Tổng số câu 15 5 4 1 25 Tổng số 2,2 1 điểm 3,6 3,2 10 Tỉ lệ % 22% 10% 36% 32% 100%