Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

docx 10 trang Hoài Anh 19/05/2022 1721
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2021-2022 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1 Câu 1: Tích 3x.(x 5x2 )bằng: A. 3x 15x2 B. 3x2 15x3 C. 3x2 15x3 D. 3x 15x3 Câu 2: Hằng đẳng thức nào dưới đây là sai: A. A B 2 A2 B2 B. A B 2 A2 2AB B2 C. A2 B2 A B A B D. A B 2 A2 2AB B2 Câu 3: Giá trị biểu thức x x y y(x y) tại x=2; y=1 là : A. 5. B. 1. C. 3. D. 6. 4x 28x 2 y Câu 4: Chọn đơn thức thích hợp điền vào chỗ để có : 5y A. 5xy2 . B. –35xy2. C. 35xy2 . D. 35x2y. 4x 6 5x 6 Câu 5: : Kết quả phép cộng: là: 9 9 A. x x B. 2 x C. 9 3x 4 D. 3 Câu 6: Tính nhanh : 872 132 ta được kết quả là:
  2. A. 74 B. 100 C. 7400 D. 7,4 Câu 7: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là: A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 8: Kết quả của phép nhân x 3 (x 3) là: 2 A. x 6x 9 2 B. x 3 2 C. x 6x 9 2 D. x 9 Câu 9: Cho hình thang cân ABCD (Hình vẽ) D C 0 60 A B Có góc BAD bằng 600. Số đo góc BCD bằng: A. 1200 B. 600 C. 500 D. 800 Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau . C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình chữ nhật. x 2 Câu 11: : Kết quả rút gọn phân thức: là: x 2 4 1 A. x 2 1 B. x 2
  3. C. x 2 D. x 2 3 x Câu 12: Mẫu thức chung của phép tính là: x 3 x 3 A. x 3 2 B. x 3 2 C. x 2 9 D. x 2 9 Câu 13: Các góc của 1 tứ giác có thể là: A. Bốn góc nhọn B. Bốn góc tù C. Bốn góc vuông D. Một góc vuông, ba góc nhọn x 1 Câu 14: Phân thức đối của phân thức là: x y x 1 A. x y x 1 B. - x y ―( ― 1) C. ―( ― ) ― D. ― 1 2x 2 x 5 Câu 15: Kết quả phép tính : là: x 3 x 3 A. 1 3x 7 B. x 3 x 7 C. x 3 3x 7 D. x 3 3x 8y2 Câu 16: Kết quả của phép tính . 4y x2 6x2 A. y5 6y B. x
  4. 6y C. 7x 6x2 D. y x 5 Câu 17: Nghịch đảo của phân thức là : x 7 x 7 A. x 5 x 7 B. x 5 x 7 C. x 5 x 7 D. x 5 4(x y) Câu 18: Kết quả rút gọn phân thức là: 3(y x) 4 A. 3 4 B. 3 3 C. 4 3 D. 4 Câu 19: Tìm câu trả lời sai: A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. B. Hình thang có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. D. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. x Câu 20: Khai triển ( 2y)2 ta được 2 x2 A. xy 4y2 4 x2 2xy 4y2 B. 4 x2 C. xy 2y2 4
  5. x2 2xy 4y2 D. 2 . Câu 21:Tam giác cân là hình có A. Hai trục đối xứng. B. Một trục đối xứng. C. Ba trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng. Câu 22: : Do không thể đo trực tiếp bề rộng của một hòn đảo, nguời ta xây dựng mô hình như hình vẽ bên. Biết rằng E,F lần lượt là trung điểm của AB, AC, EF=12km. Người ta tính được khoảng cách từ B đến C của hòn đảo là: A. 12m B. 24km C. 24m D. 6km Câu 23: Tính nhanh 27.83 27.17 bằng: A. 2700 . B. 2700 . C. 7200. D. 7200 Câu 24: Chọn câu đúng: A. (2x 1)2 4x2 4x 1. B. (2x 1)2 2x2 4x 1. C. (2x 1)2 4x2 4x 1. D. (2x 1)2 4x2 2x 1. Câu 25: Phân tích đa thức x3- 4x thành nhân tử ta được: A. x(x2 -4x)
  6. B. x2(x -4) C. x2(x -2)(x+2) D. x(x+2)(x-2) Câu 26: Viết biểu thức x 2 6x 9 dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu: A. x 3 2 B. x 3 2 C. x 9 2 D. x 9 2 x 2 Câu 27: ĐKXĐ của phân thức là: 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 3 D. x 2 6 2x Câu 28: Kết quả của phép tính bằng: x 3 x 3 A. 2 1 B. 2 8x C. x 3 2x D. x 3 Câu 29: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính góc C? A B 130° 100° 70° D ? C A. 800 B. 700 C. 600
  7. D. 900 Câu 30: Hình thang ABCD (AB//CD) có độ dài hai đáy AB = 8cm, CD = 12cm. Độ dài đường trung bình EF bằng: A 8cm B E F D 12cm C A. 10cm B.12cm C.16cm D. 20cm Câu 31: Thu gọn biểu thức x.(x 5) 3(x2 5x) được kết quả là: A. 4x2 10x . B. 3x2 10x . C. 4x2 20x . D. 2x2 10x . Câu 32: Cho 3x 3 11 x . Kết quả x bằng: A. -7 . B. 2 . C. -2. D. 7. Câu 33: Phân tích đa thức x2 2xy y2 4 thành nhân tử, ta được kết quả là: A. (x y 2)(x y 2) B. (x y 4)(x y 4) C. (x y 4)(x y 4) D. (x y 2)(x y 2) Câu 34: Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là A. x2y2 + 3xy + 5 B. - x2y2 - 3xy - 5 C. - x2y2 - 3xy + 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5 Câu 35: Cho ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, độ dài AM là:
  8. B 6cm M A 8cm C A. 8cm B. 6cm C. 5cm D. 10cm Câu 36: Dư trong phép chia (x3 x2 1) : (x 1) là A. -2 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 37: Bạn Bình mua xe đạp có giá niêm yết là 6 500 000 đồng, cửa hàng đang giảm giá 10%, Bình có thẻ VIP nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hỏi An phải trả bao nhiêu tiền? A. 5 557 500 đồng B. 5 850 500 đồng C. 6 175 000 đồng D. 5 525 500 đồng Câu 38: Bạn Bình mua 4 quyển tập cùng loại và 5 cây bút cùng loại. Bình đưa chị thu ngân tờ 100 000 đồng, được chị trả lại 25 000 đồng. Biết rằng một quyển tập có giá 10 000 đồng. Hỏi giá tiền một cây bút là bao nhiêu? A. 7 000 đồng B. 6 000 đồng C. 8 000 đồng D. 10 000 đồng Câu 39: Bà Ba có một mảnh vườn hình chữ nhật (như hình vẽ), bà chia thành hai phần: một phần hình vuông có diện tích 16m2 để trồng rau, một phần hình chữ nhật có diên tích 20m2 để trồng hoa. Kích thước của phần trồng hoa là? trồng rau trồng hoa A. 10m;10m B. 5m;4m
  9. C. 10m;2m D. 6m;6m Câu 40: Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài là 2x + 19 (m) và chiều rộng là 2x 19 (m) (x > 0). Nếu diện tích sân là 7035 m2 thì chiều dài sân là : A. 57,8m B. 40,85m C. 105m D. 67m HẾT ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.C 5.A 6.C 7.A 8.D 9.A 10.C 11.A 12.C 13.C 14.B 15.A 16.B 17.B 18.B 19.C 20.B 21.B 22.C 23.A 24.C 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.A 31.A 32.D 33.D 34.C 35.C 36.B 37.A 38.A 39.B 40.C