Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cửa Nam (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cửa Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cửa Nam (Có đáp án)

  1. Trường THCS Cửa Nam KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 6-Thời gian: 90phút Câu1 (1 điểm): a)Trong các số sau số nào là hợp số ,số nào là số nguyên tố: 57; 245; 41; 5301 b) Tìm các chữ số x,y sao cho số 83x5y chia hết cho cả 2;5 và 9 Câu2 (2,5điểm). Thực hiện phép tính: a) (- 17) + 27 +(-3) b) 8 12 15 c) 100 – [ 60 – (35 - 42 ) ] Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 3 a)2x 138 2 b) 24Mx; 30Mx và 2 x 4 Câu 4 ( 2 điểm ) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 16 quyển, 18 quyển, 24 quyển đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Tính số sách đó. Bài 5(2điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm M, N,sao cho OM = 2 cm ; ON = 6 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. So sánh MN và OM. b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 2cm. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng EM . Bài 6(1điểm) a)(0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: A =5 52 53 52004 chia hết cho 126. b) (0.5điểm) Cho a,b là hai số nguyên tố cùng nhau.Chứng tỏ rằng các số b và a-b nguyên tố cùng nhau (với a>b) Trường THCS Cửa Nam KIỂM TRA HỌC KỲ I-TOÁN 6-Thời gian:90phút Câu1 (1 điểm): a)Trong các số sau số nào là hợp số ,số nào là số nguyên tố: 57; 245; 41; 5301 b) Tìm các chữ số x,y sao cho số 83x5y chia hết cho cả 2;5 và 9 Câu2 (2,5điểm). Thực hiện phép tính: a) (- 17) + 27 +(-3) b) 8 12 15 c) 100 – [ 60 – (35 - 42 ) ] Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 3 a)2x 138 2 b) 24Mx; 30Mx và 2 x 4 Câu 4 ( 2 điểm ) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 16 quyển, 18 quyển, 24 quyển đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Tính số sách đó. Bài 5(2điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm M, N,sao cho OM = 2 cm ; ON = 6 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. So sánh MN và OM. b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 2cm. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng EM . Bài 6(1điểm) a)(0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: A =5 52 53 52004 chia hết cho 126. b) (0.5điểm) Cho a,b là hai số nguyên tố cùng nhau.Chứng tỏ rằng các số b và a-b nguyên tố cùng nhau (với a>b)
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM-TOÁN 6 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1(1đ) a)Các số là hợp số là: 57; 245; 5301 0.25 Số nguyên tố là:41 a(0.5đ) 0.25 b)Số 83x5y chia hết cho cả 2;5 và 9=>y=0 0.25 b(0.5đ) 8+3+x+5+0=16+x M 9 => x=2 0.25 (Không yêu cầu hs lý luận ) 2(2.5điểm) a) (- 17) + 27 +(-3) = 7 1 a)(1đ) 8 12 15 0.75 b) =8+12+15=35 b(0.75đ) c) 100 – [ 60 – (35 – 42 )] c(0.75đ) = 100 – [ 60 – 19 ] 0.25 = 100 – 41 0.25 = 59 0.25 Cấu3(1.5đ) a) 2x 138 23 0,5 a(1đ) 2x = 138+8=146 0,5 x= 146:2= 73 b(0.5đ) b) 24Mx;30Mx và 2 x 4 Vì:24Mx;30Mx => x ƯC( 24,30) 0.25 ƯCLN(24,30) = 6 => ƯC( 24 ,30) = Ư(6) = 1;2;3;6 0.25 x 1;2;3;6 và2 x 4 => x 2;3 Cấu 4 0,25 Gọi số sách cần tìm là x (quyển) (400 x 500 ) 2điểm 0,25 Vì xM16 ; xM18 ; xM24 nên x BC (16, 18,24) Ta có : BCNN ( 16,18,24) = 144 0,5 x BC (16, 18,24) = {0 ;144 ;;288 ;432;576; } 0.5 Do 400 x 500 nên x = 432 0.25 Vậy Số sách là 432 quyển 0.25 Câu 5(2đ) 0.5 E O M N x Vẽ hình đúng 0.5 điểm a)(1điểm) a/ Do M,N thuộc tia Ox mà OM < ON (2cm<6cm) nên điểm 0.25 M nằm giữa hai điểm Ovà N
  3. Do đó: O M+ MN= ON 0.25 Thay số: 2 + MN = 6 MN = 6 – 2 0.25 MN = 4 (cm) OM b M d; a-b M d=>aM d 0.25 => d ƯC(a, b) mà a,b là hai số nguyên tố cùng nhau=>d=1 0.25 Vậy b và a-b là hai số nguyên tố cùng nhau.