Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_ma_de_002_nam_hoc_2019_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT CAM LỘ KIEM TRA HOC KI I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 002 Câu 1: : Trong các số sau, số nào có CBHSH là 3 : A. -9; B. -(-3)2; C. -32; D. 9; Câu 2: sbằng:in300 3 3 1 A. B. 1 C. D. 2 2 2 Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai: A. - 4x2 = 4x với mọi x 0 B. (0,1 0,01)2 # 0 C. 4x2 = -4x với mọi x 0 D. ax2 = ax với mọi x Câu 4: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: A. y = 1+ x B. y= 2x + 1 2 C. y = 2x D. y = 6 -2 (1-x) 3 Câu 5: Cho tam giácABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AB2 BC.HC B. A HC.2 B H.HC AHD.2 BH.BC AB BH.BC Câu 6: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x A. (1;-1) B. (2;0) C. (1;1) D. (2;-2) Câu 7: cbằng:ot 600 3 3 3 A. B. C. 3 D. 2 3 2 Câu 8: Để 7 3x = 4 thì x nhận giá trị là: A. không tồn tại x B. 5 ; C. 6; D. 3 ; 2 Câu 9: : Cho M = 5 4 2 3 2 . Ta có: A. M = 72 -5; B. M = 72 +5; C. M = 5- 72 ; D. M = 5- 2 ; Câu 10: Trong hình bên, sin bằng c a α b c b b c A. sin B. sin C. sin D. sin b a c a Câu 11: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A. y = 1- B. y = 2x x 3 Trang 1/5 - Mã đề 002
  2. C. y= x2 + 1 D. y = 2 x 1 Câu 12: : Cho các số : 5 2 ; 32 ; 2 3 . Sắp xếp các số trên theo thứ tự bé dần là A. không sắp xếp được B. 5 2 ; 32 ; 2 3 C. 5 2 ; 2 3 ; 32 D. 32 ; 2 3 ; 5 2 Câu 13: Trong hình bên, sin bằng α c a b b c b c A. sin B. sin C. sin D. sin c b a a Câu 14: Đường tròn là hình A. Có vô số trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D. Không có trục đối xứng Câu 15: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x. 2 A. y= 2x + 1 B. y = 2 1 x 3 C. y = 2x-1 D. y = 6 -2 (1+x) 1 Câu 16: Để xác định thì : x 2 A. x 0 ; B. x 0 ; C. x - 2. Câu 17: Trong hình bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? c a α b c b b b A. tan B. cot C. sin D. cos a a a a 1 Câu 18: Cho cos . Kết quả nào sau đây là đúng? 2 A. 900 B. 450 C. 300 D. 600 Câu 19: : Chọn kết quả đúng: A. 2 2 2. 2 2 2 4 B. 3 5. 3 5 2 C. 5 3. 3 5 2 D. 2 2. 2 2 4 Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : Trang 2/5 - Mã đề 002
  3. A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. Tất cả đều sai C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) 3 Câu 21: Để xác định thì : x 3 A. x > 3. B. x 3; C. x 3 ; D. x < 3; Câu 22: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau tại hai điểm D. Không có điểm chung Câu 23: Trong hình 1, ta có: Hình 1 4 x 8 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 24: Tam giác ABC vuông tại A , Cµ 600 , AB 5 . Độ dài cạnh BC là: 5 3 5 A. B. C. D. 10 2 2 Câu 25: Trong hình 2, ta có: Hình 2 9 A. x 9,6; y 5,4 B. x 5; y 10 C. x y x 5,4; y 9,6 D. x 1,2; y 13,8 15 Câu 26: Cho đường trò (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. Tất cả đều sai B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. 22 cm 5 A Câu 27: Đưa biểu thức N = về dạng , với A hữu tỉ, thì cần nhân cả tử và mẫu của N với 1 3 B biểu thức đơn giản nhất là: A. 5 B. -5 C. 35 D. 1 + 3 Câu 28: Nghịch đảo của 5 - 2 là: 1 A. 2 - 5 B. 2 5 C. 2 + 5 D. Không có Câu 29: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường trò ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 4 2 cm B. 22 cm C. 2 cm D. 2 3 cm Trang 3/5 - Mã đề 002
  4. Câu 30: Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường trò ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm Câu 31: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số 3 1 y = x 2 và y = x 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là: 2 2 A. ( 2; 1); B. (1; 2); C. (0; -2); D. (0; 2) Câu 32: Trong các giá trị sau giá trị nào thõa mãn: x + x = 0. A. x = 1; B. x = 0 ; C. x = - 1 ; D. không tồn tại x Câu 33: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: 1 A. y= x 4 B. y= -3x + 4. 3 1 C. y= - 3x - 4 D. y = x 4 3 Câu 34: Cho đường trò (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 15 cm B. 7 cm C. 24 cm D. 20 cm Câu 35: Tam giác ABC vuông tại A , sin B 0,6 . Kết quả nào sau đây là đúng? 4 3 A. cot B 0,8 B. cot B C. cot B 0,64 D. cot B 3 4 Câu 36: Cho tam giác ABC . Biết µA 300 , AB 5,8cm, AC 6cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là: A. 8,7 3cm2 B. 17, 4 3cm2 C. 8,7cm2 D. 17,4cm2 Câu 37: Cho biểu thức A = x 2 x 1 x 2 x 1 , với 1 < x < 2. Để rút gọn biểu thức A một bạn đã làm như sau: 1. A = x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 2. A = ( x 1 1)2 ( x 1 1)2 3. A = x 1 + 1 + x 1 - 1 4. A = 2 x 1 Trong các bước giải trên có một bước sai. Hãy cho biết sai từ đâu? A. Sai từ bước 4. B. Sai từ bước 3. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2. Câu 38: Hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm , hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD 15cm . Khi đó diện tích hình thang ABCD là: A. 75cm2 B. 150cm2 C. 300cm2 D. 180cm2 Câu 39: Để x2 2x 3 xác định thì : A. x 1; B. x -3 và x 1; C. -3 x 1 ; D. x -3; Câu 40: Cho biểu thức M = x 2 2 x 3 ( với x 3 ). Để M = 1 có bạn giải như sau: B1. M = 1 = 1 B2. ( x 3 1)2 = 1 B3. x 3 + 1 = 1 B4. x 3 = 0 B5. x = 3(TMĐK) Trong các bước giải trên có đúng không. Nếu sai hãy cho biết sai từ đâu? Trang 4/5 - Mã đề 002
  5. A. Đúng B. Sai từ bước 3. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 4. HẾT Trang 5/5 - Mã đề 002