Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 GDTHPT - Mã đề 103 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 GDTHPT - Mã đề 103 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_gdthpt_ma_de_103_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 GDTHPT - Mã đề 103 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2018 – 2019 Bài kiểm tra: TOÁN, Ngày 10 tháng 4 năm 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên học sinh: . .SBD: . 103 Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2;1;- 2),N (4,- 5,1). Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 41. B. 7. C. 49. D. 7. 5 Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x + 3) là 4 4 A. F (x) = 10(2x + 3) + C. B. F (x) = 5(2x + 3) + C. 6 6 (2x + 3) (2x + 3) C. F (x) = + C. D. F (x) = + C. 12 6 Câu 3. Cho số phức z = 2 - i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là A. (2;- 1). B. (2;1). C. (1;2). D. (- 2;1). Câu 4. Số phức z thỏa mãn 2z - 3(1+ i ) = iz + 7 - 3i là 14 8 14 8 A. z = + i. B. z = 4 - 2i. C. z = 4 + 2i. D. z = - i. 5 5 5 5 é ù Câu 5. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên đoạn ëêa;b ûú. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x) ,y = g(x) và các đường thẳng x = a;x = b bằng b b A. f (x)+ g(x) dx. B. f (x)- g(x) dx. òa òa b b C. éf (x)+ g(x)ùdx. D. éf (x)+ g(x)ùdx . òa ëê ûú òa ëê ûú e ln x Câu 6. Tích phân dx bằng ò1 x e2 + 1 1 1 e2 - 1 A. . B. . C. - . D. . 2 2 2 2 Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I (- 1;1;- 2) và đi qua điểm A(2;1;2) là 2 2 2 2 2 2 A. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 25. B. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 5. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 2) + (y - 1) + (z - 2) = 25. D. (x - 1) + (y + 1) + (z - 2) = 25. 1 Câu 8. Tích phân (3x + 1)(x + 3)dx bằng ò0 A. 6. B. 12. C. 9. D. 5. Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là ur ur ur ur A. n = (2;- 1;1). B. n = (2;0;- 1). C. n = (2;0;1). D. n = (2;1;- 1). 2 Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x - 2) - 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1,x = 2 bằng 7 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Trang 1/5 - Mã đề 103
- Câu 11. Biết rằng (2 + 3i )a + (1- 2i )b = 4 + 13i, với a,b là các số thực. Giá trị của a + b bằng A. 1. B. 9. C. 5. D. - 3. Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 2x + 3 và các đường thẳng y = 0,x = 0,x = m bằng 10 là 7 A. m = 5. B. m = 1. C. m = . D. m = 2. 2 Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5) và B (1;- 1;1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (2;2;6). B. (0;- 4;- 4). C. (0;- 2;- 2). D. (1;1;3). 3 7 3 7 Câu 14. Hai số phức + i và - i là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A. z2 - 3z - 4 = 0 B. z2 + 3z + 4 = 0 C. z2 - 3z + 4 = 0 D. z2 + 3z - 4 = 0 Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số flà(x) = sin 2x 1 A. F (x) = - cos2x + C. B. F (x) = - cos2x + C. 2 1 C. F (x) = - 2cos2x + C. D. F (x) = cos2x + C. 2 Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;0;- 1) và có vectơ r chỉ phương a = (2;- 3;1) là ì ì ì ì ï x = 2 + 2t ï x = 4 + 2t ï x = - 2 + 2t ï x = - 2 + 4t ï ï ï ï A. í y = - 3t . B. í y = - 6 . C. í y = - 3t . D. í y = - 6t . ï ï ï ï ï z = - 1+ t ï z = 2 - t ï z = 1+ t ï z = 1+ 2t îï îï îï îï Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 2x, trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng 2p 4p 8p 16p A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15 Câu 18. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên đoạn é- 1;2ù, f - 1 = 8, f 2 = - 1. Tích phân ( ) ëê ûú ( ) ( ) 2 ò f ¢(x)dx bằng - 1 A. - 9. B. 9. C. 1. D. 7. Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I (1;2;- 3) .Bán kính của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng 11 1 A. 1. B. . C. 3. D. . 3 3 Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S): x 2 + y2 + z2 - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là A. I (- 4;1;0) và R = 4. B. I (8;- 2;0) và R = 2 7. C. I (4;- 1;0) và R = 4. D. I (4;- 1;0) và R = 16. Trang 2/5 - Mã đề 103
- Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2;0 và mặt phẳng P : 2x - 2y + z - 7 = 0. Gọi S là ( ) ( ) ( ) mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn C . Biết rằng hình tròn C có ( ) ( ) ( ) diện tích bằng 16p. Mặt cầu S có phương trình là ( ) 2 2 2 2 A. (x - 1) + (y - 2) + z2 = 16. B. (x - 1) + (y - 2) + z2 = 7. 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y - 2) + z2 = 25. D. (x - 1) + (y - 2) + z2 = 9. 1 Câu 22. Tích phân (x - 2)e2x dx bằng ò 0 5 - 3e2 5 - 3e2 5 + 3e2 - 5 - 3e2 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x sin x là A. F (x) = xcosx + sin x + C. B. F (x) = xcosx - sin x + C. C. F (x) = - xcosx - sin x + C. D. F (x) = - xcosx + sin x + C. Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 4x - x 2 và y = 2x bằng 20 16 4 A. . B. C. 4. D. . 3 3 3 f (x)dx = F (x)+ C. f (2x - 3)dx Câu 25. Cho ò Khi đó ò bằng 1 1 A. F (2x - 3)+ C. B. F (2x - 3)+ C. C. F (2x)- 3 + C. D. 2F (x)- 3 + C. 2 2 2 2 2 Câu 26. Gọi z1, z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z - 2z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z2 bằng A. 10. B. 2 5. C. 2. D. 20. Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (2;- 3;4 )và có vectơ pháp r tuyến n = (- 2;4;1) là A. 2x - 4y - z - 12 = 0. B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0. C. 2x - 4y - z + 12 = 0. D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0. Câu 28. Phần ảo của số phức z = 2019 + i 2019 bằng A. 2019. B. - 1. C. - 2019. D. 1. Câu 29. Mô đun của số phức z = - 1+ i bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 - i là A. z = 2 + i. B. z = 1- 2i. C. z = - 2 - i. D. z = - 2 + i. Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz - 3 = z - 2 - i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. - . D. - . 5 5 5 5 (x - a)cos3x 1 Câu 32. Biết F (x) = - + sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số b c f (x) = (x - 2)sin 3x, a,b,c Î ¢ . Giá trị của ab + c bằng A. 18. B. 14. C. 15. D. 10. ur ur r Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4;3;1) và n = (0;0;1). Gọi p là vec tơ cùng hướng ur ur r r é ù với êm,nú và p = 15. Tọa độ của p là ë û Trang 3/5 - Mã đề 103
- A. (- 9;12;0). B. (9;- 12;0). C. (0;9;- 12). D. (0;- 9;12). Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A(3;1;- 2), B (- 1;3;2), C (- 6;3;6)và D (a;b;c) với a,b,cÎ ¡ . Giá trị của a + b + c bằng A. - 1. B. 1. C. 3. D. - 3. Câu 35. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị hàm y = f '(x) như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. f (0)> f (2)> f (- 1). B. f (0)> f (- 1)> f (2). C. f (2)> f (0)> f (- 1). D. f (- 1)> f (0)> f (2). Câu 36. Cho số phức z = m - 2 + (m2 - 1)i, m Î ¡ . Gọi (C ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 4 32 8 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4được chia hành hai phần bởi đường cong (C ) có phương trình 1 y = x 2. Gọi S ,S lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số 4 1 2 S 1 bằng S2 3 1 A. . B. 3. C. . D. 2. 2 2 6 dx a 3 b Câu 38. Biết tích phân với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng a b c bằng 0 1 sin x c A. 1. B. 12. C. 7. D. 5. Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 6y m 0 (m là tham số) và đường x 4 2t thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8. Giá z 3 2t trị của m là A. m 12. B. m 12. C. m 10. D. m 5. Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 20 ,trong đó tlà thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m. Trang 4/5 - Mã đề 103
- Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và hai điểm A 1;0; 2 , B 1; 1;3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là A. 3x 14y 4z 5 0. B. 2x y 2z 2 0. C. 2x y 2z 2 0. D. 3x 14y 4z 5 0. 2 4 x Câu 42. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên ¡ , f 2 16 và f x dx 4. Tích phân xf dx 0 0 2 bằng A. 112. B. 12. C. 56. D. 144. 1 2 a Câu 43. Biết rằng xex 2dx eb ec , với a, b, c ¢ . Giá trị của a b c bằng 0 2 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 44. Biết rằng z m2 3m 3 m 2 i m ¡ là số một số thực. Giá trị của biểu thức 1 z z2 z3 z2019 bằng A. 2019. B. 0. C. 1. D. 2020. x - 1 y - 2 z - 3 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A(1;0;- 1) . Gọi 1 1 - 2 1 r d2 là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương u = (a;1;2) . Giá trị của a sao cho đường thẳng d1 cắt đường thẳng d2 là A. a = - 1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 1. Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;5;- 1) và B (1;1;3) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng uuur uuur (Oxy) sao cho MA + MB nhỏ nhất là A. M (- 2;3;0). B. M (2;3;0). C. M (- 2;- 3;0). D. M (2;- 3;0). Câu 47. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 9 = 0 tại điểm H (a;b;c) . Giá trị của tổng a + b + c bằng A. 2. B. - 1. C. 1. D. - 2. x y - 3 z - 2 Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 - 3 (P): x - y + 2z - 6 = 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x + 2 y - 2 z - 5 x - 2 y - 4 z + 1 A. = = . B. = = . 1 7 3 1 7 3 x + 2 y + 4 z - 1 x - 2 y + 2 z + 5 C. = = . D. = = . 1 7 3 1 7 3 Câu 49. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2 + x và F (1) = 1 . Giá trị của F (- 1)bằng 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 6 5(z + i ) Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện = 2 - i . Mô đun của số phức w = 1+ z + z2 bằng z + 1 A. 13. B. 2. C. 13. D. 2. HẾT Trang 5/5 - Mã đề 103