Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015

doc 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 4301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2014_2015.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015

  1. MA TRẬN ĐỀ KT HKII TỐN LỚP 8 (2013 – 2014) Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ 1. Phương Biết được Tìm tập Giải các trình bậc nhất các dạng nghiệm,tìm dạng PT, một ẩn. PT. ĐKXĐ của giải bài tốn PT. bằng cách lập PT Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 Tỉ lệ 5% 5% 15% 25% 2. Bất Nhận dạng Giải BPT, Viết tập phương trình BĐT đúng biểu diễn nghiệm từ bậc nhất một tập nghiệm hình vẽ. ẩn. trên trục số, Giải pt giải PT chứa chứa dấu giá trị tuyệt GTTĐ, đối. Bỏ dấu ch. minh giá trị tuyệt BĐT, tính đối. GTNN của BT. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1,5 1 3 Tỉ lệ 5% 15% 10% 30% 3.Diện tích Hiểu cách Tính diện đa giác tính diện tích các đa tích đa giác. giác. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% 4.Tam giác Các trường Hiểu cách Tính tỉ sốdt, đồng dạng hợp đồng c.m. hai tam vận dụng t/c dạng của giác đồng phân giác để tam giác, dạng,tính độ tính độ dài các tỉ số dài các đoạn đoạn thẳng, đồng dạng thẳng.(gt,kl) lập đoạn tương ứng. thẳng tỉ lệ Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 2 0,5 3,5 Tỉ lệ 10% 20% 5% 35% Số câu 4 2 2 5 1 14 Số điểm 2 1 2 4 1 10 Tỉ lệ 20% 10% 20% 40% 10% 100% Tổng số câu 4 4 5 1 14 Tổng số điểm 2 3 4 1 10 Tỉ lệ 20% 30% 40% 10% 100%
  2. Phịng GD và ĐT Eakar Trường THCS Phan Đăng Lưu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2014-2015) MƠN: TỐN LỚP 8 Thời gian: 90 phút Đề bài A.Trắc nghiệm : (3đ) Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 4x + 3 = 0. B. 2x2 = 0. C. 3x + y = 0 D. 0x + 7 = 0 Câu 2: Phương trình (x - 1)( x + 3) = 0 có tập nghiệm là: A. S ={1}. B. S ={1;3}. C. S ={1;-3}. D. S ={-3}. Câu 3: Nếu a > b, c là một số âm thì khẳng định nào đúng ? A. a.c > b.c ; B. a.c 2(x + 1) Bài 3: (3đ) Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH và đường phân giác AD. Biết AB = 15cm, BC = 25cm. a) Chứng minh ABC HBA b) Tính độ dài AC, AH, BH. c) Tính độ dài BD, DC. d) Tính diện tích AHD Câu 5. (1đ ) Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện x y 1 và x.y 0 . x y 2(x y) Chứng minh rằng 0 y3 1 x3 1 x2 y2 3
  3. Hướng dẫn chấm và thang điểm: A. Trắc nghiệm: (3đ) Câu Nội dung Điểm 1 - 6 1.A; 2.C; 3.B; 4C; 5.D; 6.C. 6.0,5=3 B. Tự luận: (7đ) Bài Nội dung Điểm Bài 1 Gọi x là tuổi Phương hiện nay (x nguyên dương), (0,25) vậy tuổi mẹ hiện nay là 3x. (0,25) (1,5đ) Sau 13 năm, tuổi Phương là x + 13 và tuổi mẹ là 3x + 13 (0,25) Theo đề bài, ta cĩ phương trình: 3x + 13 = 2(x + 13) (0,25) Giải phương trình ta được: x = 13 (nhận) (0,25) Vậy tuổi Phương hiện nay là 13 tuổi. (0,25) Bài 2 câu a) Giải phương trình: x 5 = 3x + 1 • x 5 = x + 5 khi x + 5 0 hay x – 5 (1,5đ) (0,25) • x 5 = - x - 5 khi x + 5 2(x + 1) 2x + 1 > 2x + 2. (0,25) 0x > 1 : Bất phương trình vơ nghiệm (0,25) Bài 3 Hình vẽ, GT- KL (0,5đ) A 0,5 (3đ) Câu a (0,5đ) ABC và HBA cĩ : 15 B· AC B· HA = 900, Bµ chung. 0,25 B Do đĩ ABC HBA (g-g) H D C 0,25 Câu b (0,75đ) 25 Áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác vuơng ABC: AC2 = BC2 – AB2 = 252 – 152 = 400 AC = 20cm 0,25 HB AB AH ABC HBA (cmt) => AB BC AC AB.AC 15.20 Vậy AH = 12cm 0,25 BC 25 AB2 152 HB = 9 cm 0,25 BC 25 Câu c (0,75đ) AD là phân giác gĩc A =>
  4. AB BD AB AC BD DC AC DC AC DC 0,25 15 20 25 20.25 Hay DC = 14,3 cm 20 DC 35 0,25 Vậy BD = BC – DC = 25 – 14,3 = 10,7 cm 0,25 Câu d (0,5đ) HD = BD – BH = 10,7 – 9 = 1,7cm 0,25 1 1 2 SAHD = AH.HD = .12 . 1,7 = 10,2 cm 2 2 0,25 */ Nếu hs giải bằng phương pháp khác, các bước giải hợp lí thì vẫn cho điểm. Bài 4 Giải phương trình: x 1 x 4 3x (1đ) +/ Xét x < 1, Phương trình trở thành: 1 – x + 4 – x = 3x x = 1 (loại) (0,25) +/ Xét 1 x < 4, Phương trình trở thành: x – 1 + 4 – x = 3x x = 1 (nhận) (0,25) +/ Xét x 4, Phương trình trở thành: x – 1 + x – 4 = 3x x = - 5 (loại) (0,25) Vậy S = {1} (0,25)