Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Mã đề B - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 2 trang thaodu 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Mã đề B - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_b_nam_hoc_2019_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Mã đề B - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 4x 2y 8 Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là 2x y 4 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 2. Điểm M( 1; 3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 A. y = 3x2. B. y = 3x2. C. y = x2. D. y = x2. 3 Câu 3. Hàm số y = mx2 (m là tham số) đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0 . C. m = 0. D. m 0. Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x2 x + 5 = 0 là A. 41. B. 40. C. 39. D. 40. Câu 5. Cho phương trình 2x2 + 5x + 7 = 0 (1) thì phương trình (1) A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép. C. có 2 nghiệm. D. có 2 nghiệm phân biệt. Câu 6. Tập nghiệm của phương trình x2 = 25 là A. 0;5. B. 0;25. C.  5;5. D.  25;25 . 2 Câu 7. Phương trình x – 7x – 8 = 0 có tích hai nghiệm x1, x2 là A. x1.x2 = 8. B. x 1 . x 2 = – 7. C. x 1 . x 2 = 7 . D. x 1 .x2 = 8. 0 Câu 8. Trong đường tròn (O ; R), cho MON = 80 . Số đo cung nhỏ MN bằng A. 2800 . B. 1600 . C. 800 . D. 400. Câu 9. Cho hình 1. Biết AD là tiếp tuyến, ADC = 600. Ta có (sđ AmC - sđ AB ) bằng A. 1200. B. 600. hình 1 C. 3000. D. 300. Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ; R) và có B= 1000. Khi đó ta có 0 0 0 0 A. D = 260 . B. D = 180 . C. D = 100 . D . D = 80 . Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến, xMN = 400. Ta có số đo cung nhỏ MN bằng A. 400 . B. 800. C. 1600. D. 2800. hình 2 Câu 12. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 9 cm, số đo cung 400 bằng A. 9 cm. B. 9 cm2 . C. 2 cm. D. 2 cm2. 0 Câu10 cm2 13. Công thức tính độ dài cung tròn bán kính R, cung n là Rn2 Rn Rn A. . B. R2 . C. . D. . 360 180 360 Câu 14. Hình trụ có chiều cao h = 10 cm và bán kính đáy r = 4 cm thì diện tích xung quanh là A. 16π cm2. B. 80π cm2. C. 40π cm2. D. 16π cm2. Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 4 cm2, chiều cao 5 cm, khi đó thể tích của hình trụ là A. 40 cm3. B. 40 cm2. C. 20 cm3. D. 20 cm2. Trang 1/2 – Mã đề B
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số: yx 2. 2 42 b) Giải phương trình: xx 8 9 0. Bài 2. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 12 m và diện tích bằng 108 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc C cắt đường tròn tại N. Các đường cao BD và CE của ∆ABC cắt nhau tại K. a) Chứng minh rằng tứ giác ADKE nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh rằng ON là tia phân giác của góc AOB. c) Gọi G là giao điểm của ON và AB. Tính tỉ số OG . CK Hết Trang 2/2 – Mã đề B