Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2017_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Địa Lí Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: 7 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ BÀI: I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của môi trường: A. Có lớp mỡ dày, bộ lông không thấm nước; B. Có kích thước nhỏ và lớp lông dày C. Có thân nhiệt cao. D. Có thân nhiệt thấp Câu 2: Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở hoang mạc chủ yếu là chăn nuôi du mục vì: A. Có diện tích rộng. B. Thiếu nước cho trồng trọt. C. Đất bị chiếm làm khu khai thác mỏ. D. Địa hình hiểm trở. Câu 3: Kênh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, nối liền: A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ D. Địa Trung Hải với Biển Đen. Câu 4: Kiểu môi trường nào có đặc điểm khí như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm"? A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 5: Đới ôn hòa nằm ở đâu? A. Nằm ở bán cầu Bắc. B. Nằm ở khoảng giữa hai vòng cực. C. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến. D. Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. Câu 6: Ở vùng núi, cứ lên cao 100m nhiệt độ không khí lại giảm: A. 0,2oC. B. 0,4oC. C. 0,6oC. D. 0,8oC. II. Phần tự luận: Câu 7: Giải thích tại sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan sát bờ biển? Câu 8: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á. Năm Dân số (triệu người) Diện tích rừng (triệu ha) 1980 360 240,2 1990 442 208,6 Câu 9: Cho bảng số liệu: Tình hình phát triển dân số thế giới Đầu 2021 Năm 1250 1500 1804 1927 1959 1974 1987 1999 CN (Dự báo) Số dân 0,3 0,4 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0 (Tỉ người) Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới. Nêu nguyên nhân và hậu quả?
- BÀI LÀM: