Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tin_6_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin 6 - Năm học 2021-2022
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022 5.1Câu 1[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. 6.1Câu 2[NB]: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các webside trên in ternet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của interne. 6.3Câu 3[NB]: Trong trang wed, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là một thành phần trong trang wed trỏ đến vị trí khác trên cùng trang wed đó hoặc trỏ đến một trang wed khác. B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. C. Là địa chỉ của một trang wed. D. Là địa chỉ thư điện tử 6.8Câu 4[NB]: Nếu bạn đang xem một trang wed và bạn muốn quay lại trang trước đó bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. D. 6.9Câu 5[NB]: Nút trên trình duyệt wed có nghĩa là: A. Xem lại trang hiện tại. B. Quay về trang liền trước. C. Đi đến trang liền sau. D. Quay về trang chủ. 7.3Câu 6[NB]: Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm 3.3Câu 7[NB]: Một gigabyte xấp xỉ bằng A. 1 triệu byte B. 1 tỉ byte C. 1 nghìn tỉ byte D. 1 nghìn byte 7.7Câu 8[NB]: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể hiện dưới dạng A. văn bản. B. hình ảnh. C. video. D. cả A, B, C.
- 5.2Câu 9[NB]: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác. 6.4Câu 10[NB]: Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu. D. địa chỉ thư điện tử. 8.3Câu 11[NB]: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $ B. & C. @ D. # 8.4Câu 12[NB]: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. thu_hoài.432@yahoo.com. C. Hoangth&hotmail.com. D. Hoa675439@gf@gmail.com. 6.5Câu 13[TH]: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web. B. Địa chỉ Web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. 6.6Câu 14[TH]: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt wed? A. Intemet Explorer. C. Google Chrome. B. Mozilla Firefox. D. Windows Explorer. 7.1Câu 15[TH]: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. nhờ người khác tìm hộ. C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang wed. D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa. 7.4Câu 16[TH]: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A Google. B. Word. C. Windows Explorer. D. Excel.
- 7.5Câu 17[TH]: Để tìm kiếm thông tin về vius Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona B. Virus Corona C. ”Virus Corona” C. “Virus”+”Corona” 8.7Câu 18[TH]: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. 8.8Câu 19[TH]: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. 8.12Câu 20[TH]: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào? A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết. B. Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến. C. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong. D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ. 8.Câu 21[TH]: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 22[VD]: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 23[VD] : Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi 8.5Câu 24[VD]: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet.
- C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chỉ thư của những người bạn. 8.6Câu 25[VD]: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 26[VD]: Một ổ cứng di động 3 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 3072 KB B. 1024 MB C. 3072 MB D. 3072 GB Câu 27[VD] Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O Đ A 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “ĐIA” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 010001000001011010000100 . B. 000101101000010000010010. C. 100001000100010000010110. D. 100001000100010000010010. Câu 28[VD]: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh B. 4 nghìn ảnh C. 8 nghìn ảnh D. 8 triệu ảnh Câu 29[VD]: Một quyển sách A gồm 300 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 30GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 6000 B. 6441 C. 4641 D. 6144 Câu 30[VD]: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ @ Hết Chúc các em làm bài tốt
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN TIN HỌC 6 – TRỰC TUYẾN I.TRẮC NGHIỆM: (10 điểm) - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,25 điểm. - Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu 0,5 điểm. 1C 2D 3D 4B 5B 6C 7D 8C 9D 10C 11B 12D 13A 14A 15A 16A 17B 18C 19C 20D 21C 22D 23B 24A 25C 26B 27D 28D 29C 30D