Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo

docx 9 trang hoaithuk2 23/12/2022 4610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_7_sach_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo

  1. SẢN PHẨM NHÓM 5: NGHI LỘC – THÁI HÒA – QUẾ PHONG I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu Số hữu tỉ và tập hợp các số 2 2 tỉ hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp (0,5đ) (1,0đ) 1 1,5đ các số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ Số vô tỉ. Số thực. Giá trị tuyệt đối của 2 Số thực một số thực 2 0,5đ (0,5đ) Tam Các trường hợp bằng nhau 6 1 1 2 4.5đ giác. của hai tam giác, của ai tam (1,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) Tam giác vuông. giác Tam giác cân và giải thích bằng được tính chất của tam giác 3 nhau. cân nhau Tam giác cân. (14 t) Một số Thu thập và phân loại dữ 1 1 yếu tố liệu. (1,0đ) (0,5đ) 4 thống Mô tả và biểu diễn dữ liệu 6 1 3,5đ kê. trên các bảng, biểu đồ hình (1,5đ) (0,5đ) (11 t) quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng: Số câu 16 4 3 2 25 Điểm 4.0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10% 1
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chủ đề Mức độ đánh giá SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và tập hợp các số Nhận biết: hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được số hữu tỉ, số đối của một số hữu tỉ. Số trong tập hợp 1 hữu các số hữu tỉ tỉ Thông hiểu: Các phép tính – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế với số hữu tỉ trong tập hợp số hữu tỉ. Nhận biết: Số vô tỉ. Số – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. Số 2 thực – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. thực HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG 2
  3. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết tam giác vuông. - Nhận biết tam giác cân, tam giác đều Tam - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của giác. đường trung trực. Tam Các hình Thông hiểu: giác 1 hình học - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. bằng cơ bản Vận dụng: nhau. - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản Tam (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau giác cân. từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Thu Thông hiểu : thập, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: phân tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các loại, quảng cáo; ). biểu diễn Vận dụng: dữ liệu - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho theo các trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và Thu thập tiêu chí trong thực tiễn. 3 và tổ chức cho dữ liệu trước Nhận biết: Mô tả và – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. biểu diễn - Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); dữ liệu biểu đồ đoạn thẳng (line graph). trên các Vận dụng: bảng, - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. 3
  4. III. ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 7 A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh tròn vào đáp án đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm) 5 2 2 0 3 8 Câu 1. _ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8 3 2 2 A. . B. 0,625. C. . D. 3 . 0 7 5 3 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 5 3 5 5 3 A. B. C. D. 5 3 3 5 Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. – 2 C. 0 1 B. 2 D. 2 Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? 0,55 0,55 0,55 0,55 0,55 0,55 0,55 0,55 A. B. C. D. Câu 5. Cho ABC = MNP, biết Bµ = 100o , số đo của góc N bằng A. 80o B. 90o C. 100o D. 110o Câu 6. Cho ABC DEF, biết EF 5cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là 4
  5. A. BC 5cm . B. BC 6cm . C. BC 2,5cm . D. BC 10cm . Câu 7: Cho tam giác ABC có ·ABC 900 . Khi đó tam giác ABC là A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. C.Tam giác vuông tại C . D. Tam giác nhọn Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 8cm và d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trên d lấy điểm M sao cho MA = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm. Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A có ·ABC ·ACB 500 . Khi đó tam giác ABC là A. Tam giác cân tại A. B. Tam giác cân tại B. C. Tam giác cân tại C. D. Tam giác đều. Câu 10 : Cho hai tam giác ABC có Aˆ 600 ; Bµ 500 kết luận nào sau đây là đúng? A.Cµ 600 . B. Cµ 700 . C. Cµ 800 .D. Cµ 900 . Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh.C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột.D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 12. Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 5
  6. A. 10% B. 20% C. 25% D. 45% Câu 13. Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5 A. 35 B. 20 C. 48 D. 42 6
  7. Câu 14 : Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết lượng mưa trung bình cao nhất tại thành phố Hồ Chí Minh là vào tháng A. Tháng 8 B. Tháng 6 C. Tháng 9 D. Tháng 12 Câu 16. Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn khẳng định đúng? A. Ngày thứ 4 bạn An làm được ít bài tập toán nhất. B. Thứ 3 bạn An làm được 10 bài tập toán. C. Thứ 6 bạn An làm được 20 bài tập. D. Chủ nhật bạn An làm được nhiều bài tập nhất. B – TỰ LUẬN Câu 17. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 7 a. 5 10 2 1 1 b. 4. 2 2 Câu 18. (1,0 điểm ) 7
  8. a) Bạn Bình điều tra về sự yêu thích các cầu thủ : Quang Hải, Tiến Dũng, Văn Hậu, Công Phượng, Văn Lâm của đội tuyển bóng đá Việt Nam ở ba mức độ: Không yêu thích, yêu thích, rất yêu thích. Hãy cho biết dữ liệu bán Bình thu thập được thuộc loại nào? b) Để điều tra sự yêu thích ca sĩ Sơn Tùng của học sinh trong toàn trường. - Bạn An khảo sát mỗi khối 50% số học sinh. - Bạn Bình phỏng vấn tất cả học sinh trong toàn trường. Em hãy cho biết dữ liệu thu được của bạn nào sẽ được dùng làm đại diện hợp lý? Vì sao? Câu 19. (1,0 điểm) Biểu đồ cho biết tỉ lệ các đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B vào ngày Thứ Hai Tỉ lệ đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B 10% Xôi 30% 17% Bánh mì Bánh bao Phở 23% 20% Cơm tám Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các đồ ăn sáng nay của học sinh lớp 7B. Câu 20. (2,0 điểm) Cho ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a. Tính ·ABC ? b. Chứng minh ABM = ACN. Câu 21: (1,0 điểm ) a) Một con đường quốc lộ cách không xa hai điểm dân cư (hình vẽ). Hãy tìm bên đường đó một địa điểm để xây dựng một trạm y tế sao cho trạm y tế này cách đều hai điểm dân cư. 8
  9. b) Sợi dây thép dài 1,2 m có hai đầu mút là M và N. Cần đánh dấu trên sợi dây thép đó hai điểm để khi uốn gập nó lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành một tam giác cân có một cạnh dài 30 cm. Em hãy mô tả cách đánh dấu trên sợi dây thép và giải thích. 9