Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_toan_6_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 - Năm học 2020-2021
- UBND HUYỆN AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 6 TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tập hợp. Số Nhận Tìm được tập hợp phần tử của diện được con của một tập tập hợp. tập hợp, hợp. Xác định phần tử được các số tự của tập nhiên liên tiếp hợp, tập dạng tổng quát. hợp con Biết được các số trong hệ La Mã. Số câu 2 3 5 Số điểm 0.6 0.9 1,5 2. Các phép Biết Vận Vận Biết tính tính cộng, trừ, nhận dụng dụng tổng dãy nhân, chia, dạng và được được số có nâng lên lũy thực các tính các tính quy luật thừa. hiện các chất của chất của phép phép phép tính cộng và cộng và nhân nhân Số câu 3 1 4 1 9 Số điểm 0,9 0,3 4,0 1,0 6,2 3. Thứ tự thực Các bước Biết vận Thực hiện các phép tính giá dụng và hiện các tính. trị của thực phép biểu thức hiện các tính có số phép dấu tính ngoặc Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,3 1,0 1,0 2,3 Tổng số câu 3 8 6 1 18 Tổng số điểm 0,9 2,8 5,3 1.0 10.0 Tỉ lệ % 9% 28% 53% 10% 100%
- UBND HUYỆN AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN MÔN: TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2020 - 2021 Mã đề: 268 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp A = {0; 2; 4; 6; 8}. Tập hợp A có số phần tử là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 6}. Cách viết nào sau đây là sai: A. 6 A B. 2 A C. {1;3} A D. {2;3;6} A Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 22 B. 32 C. 42 D. 52 Câu 4: Kết quả của phép tính 53 :53 là: A. 5 B. 0 C. 56 D. 1 Câu 5: ƯCLN(12; 60) là: A. 1 B. 6 C. 12 D. 5 Câu 6: Số nào sau đây là số nguyên tố: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -4; -7; -11; -9 theo thứ tự tăng dần là: A. -4; -7; -9; -11 C. -11; -9; -7; -4 B. -11; -9; -4; -7 D. -7; -9; -11; -4 Câu 8: Kêt quả của phép tính (-3) + (-8) là: A. -11 B. -5 C. 11 D. 5 Câu 9: Kêt quả của phép tính 13 - 15 là: A. 2 B. -2 C. -23 D. -28 Câu 10: Nếu x – 2 = -5 thì: A. 3 B. -7 C. 7 D. -3 Câu 11: Cách gọi tên đường thẳng ở hình bên là: M N A. Đường thẳng M C. Đường thẳng MN B. Đường thẳng mn D. Đường thẳng N Câu 12: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia NM trùng với tia NP C. Tia PM trùng với tia NP B. Tia MP trùng với tia NP D. Tia PN trùng với tia NP
- Câu 13: Nếu AC + CB = AB thì: A. Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại C. Điểm B nằm giữa hai điểm còn lại B. Điểm C nằm giữa hai điểm còn lại D. Cả ba câu đều đúng Câu 14: Gọi M là điểm nằm giữa A, B. Biết AM = 3cm, AB = 7cm suy ra: A. BM = 10cm B. BM = 4cm C. BM = 3cm D. BM = 2cm Câu 15: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: 1 1 A. IA = AB B. IA + IB = AB C. IA = IB D. IA = IB = AB 2 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tínhài 1 Lê L 2 3 2 a) ( 23) 15 23 ( 25) b) 5.3 7.2 c) 2020 20 (15 5) Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x biết a) 3x 12 9 b) x 2 7 13 Bài 3 (1,0 điểm): Vừa qua, đồng bào miền Trung đã phải gồng mình gánh chịu trận lũ lụt lịch sử với biết bao thiệt hại nặng nề về người và tài sản. Không chỉ vậy, lũ lụt còn khiến cho toàn bộ cặp, sách vở của các bạn học sinh bị cuốn trôi, khiến cho các bạn gặp nhiều khó khăn khi quay trở lại trường học. Để chung tay giúp các bạn được tiếp tục tới trường, một trường THCS đã tổ chức quyên góp một số sách giáo khoa mà khi xếp thành từng bó 10 quyển, 15 quyển, 18 quyển đều vừa đủ. Biết số sách trong khoảng từ 320 đến 400 quyển. Hãy tính số sách mà trường đó đã quyên góp được. Bài 4 (3,0 điểm): Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 8 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM. c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n thì 2n + 1 và 6n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.(Tínhbài cho ___Hết___ Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN AN DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B A C D C D C A B D C A B B D PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm a) ( 23) 15 23 ( 25) ( 23) 23 15 ( 25) 0,5 0 ( 10) 10 Bài 1 b) 5.32 – 7.23 = 5.9 – 7.8 = 45 – 56 = -11 0,5 (1,5đ) 2 c) 2020 20 (15 5) 2 2020 20 10 0,5 2020 20 100 2020 120 1900 a) 3x – 12 = 9 3x = 21 0,5 Bài 2 x = 7 (1,0đ) b) x 2 7 13 x 2 6 x – 2 = 6 hoặc x – 2 = -6 0,5 x = 8 hoặc x = -4 Gọi số sách cần tìm là x (x N*, 320 x 400 ) Theo đề bài ta có: x 10, x 15, x 18 nên x BC(10, 15, 18) 0,25 Bài 3 BCNN(10, 15, 18) = 90 0,25 (1,0đ) BC(10, 15, 18) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; } 0,25 Vì 320 x 400 nên x = 360 0,25 Vậy số sách cần tìm là 360 quyển Bài 4 Vẽ hình chính xác để làm được câu a 0,5 D B M (3,0đ) A C x
- Bài Đáp án Điểm a) Trên tia Ax, ta có AB < AC (vì 2cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai 0,5 điểm A và C. Khi đó ta có: AB + BC = AC hay 2 + BC = 8 BC = 8 – 2 = 6 (cm) 0,5 1 1 b) M là trung điểm của BC nên: MC MB BC .6 3(cm) 0,5 2 2 Vậy MB = 3 (cm) c) A nằm giữa B và D (B và D nằm trên hai tia đối nhau gốc A) 0,5 Mà AD = AB = 2 (cm) 0,5 Vậy A là trung điểm của BD. Giả sử ƯCLN(2n + 1, 6n + 4) = d (d N*) 0,25 Ta có 2n + 1d và 6n + 4d 3(2n + 1)d và 6n + 4d Bài 5 6n + 4 – 3(2n + 1) d (0,5đ) 1 d d = 1 Do đó ƯCLN(2n + 1, 6n + 4) =1 0,5 Vậy 2n + 1 và 6n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.(T 0,25 Ghi chú: Học sinh có thể làm theo cách khác, giáo viên chấm bài vận dụng linh hoạt biểu điểm để đánh giá đúng bài làm của học sinh.