Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 9 (Có đáp án)

docx 6 trang Hoài Anh 19/05/2022 4712
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_1_toan_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KTHKI TOÁN 9 Câu 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức 2 3x xác định? 3 2 2 2 A. x .B. x . C. x . D. x . 2 3 3 3 Câu 2. Phép tính ( 7)2.32 có kết quả là A. 21. B. 7 .C. 21 . D. 7 . 1 Câu 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức x 2 xác định? x 2 A. x 2 .B. x 2. C. x 2 . D. x 2 . 2 Câu 4. Giá trị biểu thức 7 3 2 là A. 7 5 B. 7 3. C. 7 1.D. 5 7 . Câu 5. Thu gọn biểu thức 3 64a3 ta được A. 4a . B. 16a .C. 4a . D. 4a3 . x4 Câu 6. Biểu thức 2xy2. với y 0 được rút gọn là 4y2 x2 y2 A. yx3 . B. .C. yx3 . D. x2 y2 . y Câu 7. Số nghiệm của phương trình 3 2x 1 5 là A. 0 B. 2 . C. 63.D. 1. Câu 8. Kết quả rút gọn 3 125a3b6 5b2 là A. 5b2. a 1 . B. 5b2.(a 1) . C. 5ab3 5b2 . D. 5b2.(a 1) . 3 5 2 6 9 Câu 9. Cho biểu thức A a b 3 c 6 . 7 4 3 3 2 9 6 2 Khi đó giá trị của a b c bằng A. 22 . B. 22 .C. 40 . D. 40 . 1 1 1 1 1 Câu 10. Cho B . Giá trị của 1 2 2 3 3 4 98 99 99 100 biểu thức B là A. 10 . B. 10 . C. 9 .D. 9 . Câu 11. Cho A 4 2 3 4 2 3 ; B 18 8 2 18 8 2 . Mối liên hệ giữa A và B là A. A2 B 4 . B. A2 B 20 . C. A.B 12 3 . D. A B 5 .
  2. x y xy Câu 12. Cho x,y 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là xy x y 5 3 A. 2 . B. 3.C. . D. . 2 2 Câu 13. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. y 2x 1. B. y 0x 3. C. y 2x2 x 1. D. y x 2 4 . Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến? A. y 2x 1. B. y (1 3x) .C. y (2x 1) . D. y x . Câu 15. Cho bốn đường thẳng d1 : y 1,5x 2; d2 : y x 3; d3 : y x 2 và d4 : y 0,5x 3. Hãy tìm cặp đường thẳng song song với nhau. A. d và d .B. d và d . C. d và d . D. d và d . 1 2 2 3 1 4 3 4 2x 1 Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y là 3 1 2 A. 2. B. . C. 1. D. . 3 3 Câu 17. Gọi ,  lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y 7x 2 và y 4x 1 với trục Ox. Khi đó A. 0  90 . B. 90o  180 .C. 0  90o . D.  90o . m 2 Câu 18. Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số): y .x 3 và 2 m y x 1 cùng nghịch biến. 2 A. m 4 . Câu 19. Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y x 3 và y m 1 x 2 là hai đường thẳng song song với nhau. A. m = 2. B. m 1. C. m = 3 . D. m 1. Câu 20. Bộ Công thương đã ban hành Quyết định số 648/QĐ-BCT Quy định về giá bán điện. Theo đó, mức giá bán lẻ điện (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% ) được áp dụng từ ngày 20 / 3 / 2019 như sau: Giá bán điện Các bậc (đồng / kWh) Bậc 1: Cho kWh từ 0 50 1678 Bậc 2 : Cho kWh từ 51 100 1734 Bậc 3 : Cho kWh từ 101 200 2014 Bậc 4 : Cho kWh từ 201 300 2536 Bậc 5 : Cho kWh từ 301 400 2834
  3. Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên 2927 Một hộ gia đình trong tháng 7 / 2021 tiêu thụ hết x kWh . Hãy tính số tiền y (đồng) phải trả (chưa tính thuế) nếu 150 x 200 . A. y 2014x . B. y 2014x 170 600 . C. y 2014x 30 800 . D. y 2014x 332 900 . Câu 21. Tìm m để các đường thẳng y 5 x 1 ; y mx 3 và y 3x m (với m 3 ) đồng quy: A. m 7 . B. m 11. C. m 12 . D. m 13 . 2 Câu 22. Cho đường thẳng (d): y = (m - 2m + 3)x- 4 ( mlà tham số). Gọi m0 là giá trị của m khi đường thẳng (d) cắt hai trục tọa độ tại A và B mà diện tích tam giác AOB lớn nhất là S0 . Tính giá trị của S0 + m0 . A. S0 + m0 = 5 . B. S0 + m0 = 9 . C. S0 + m0 = - 2 . D. S0 + m0 = 1. Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x 3y 4 . B. x3 y 5 . C. xy x 1. D. 2x 3y2 0 . Câu 24. Cặp số 1;2 không là nghiệm của phương trình A. 2x 3y 4 . B. x y 1. C. 2x y 0 .D. 3x 2y 0 . Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A , chiều cao AH . Chọn câu sai. 1 1 1 A. AH 2 BH.CH . B. AB2 BH.CH . C. .D. AH.AB BC.AC . AH 2 AB2 AC 2 Câu 26. Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB 3 , BC 5 thì sin C bằng: B A C 5 3 4 3 A. .B. . C. . D. . 3 5 5 4 Câu 27. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần:sin 40, cot 40, cot 43, tan 42. A. cot 40 cot 43 tan 42 sin 40 . B. cot 40 sin 40 cot 43 tan 42 . C. cot 43 cot 40 sin 40 tan 42 . D. tan 42 cot 43 cot 40 sin 40 . Câu 28. Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?
  4. A. c = asin B .B. c = asin C . C. c = a cos B . D. c = a tan B . Câu 29. Một chiếc thang có chiều dài từ chân lên đến nấc thang cuối là 5 m được đặt vào thân cây cau như hình vẽ dưới đây, người ta đo được khoảng cách từ chân thang đến gốc cây cau là 2,5 m . Tính góc tạo bởi thang và thân cây cau (làm tròn kết quả đến độ). 5 m α 2,5 m A. = 60° . B. = 45°. C. = 40°.D. = 30° . 1 Câu 30. Biết cosx . Tính P 4sin2 x 5cos2 x. 2 17 9 A. 4 . B. 5.C. . D. . 4 2 Câu 31. Kết quả phép tính A tan150.tan 350.tan 550.tan 600.tan 750 là: 3 1 A. 1.B. 3 . C. . D. 3 2 Câu 32. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết CH 2cm , HB 6cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bµ 600. B. Bµ 300. C. Bµ 450. D. Bµ 700. Câu 33. Cho ABC vuông tại A đường cao AH . Biết HB 225, CH 64 . Cạnh AC bằng bao nhiêu? A. 225 . B. 255 . C. 250 .D. 136. Câu 34. Một cái thang dài 3,5m , người ta đặt thang này tạo với mặt đất một góc 620 . Hỏi chân thang phải đặt cách tường một khoảng là bao nhiêu mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 1,97m. B. 1,64m. C. 1,42m. D. 1,39m. Câu 35. Một khúc sông Hồng rộng khoảng 650 m . Một chiếc phà qua sông bị dòng nước đẩy phải đi khoảng 718m mới tới bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò đi một góc bằng bao nhiêu? A. 250. B. 650. C. 420. D. 240. Câu 36. Một cột cờ có bóng trên mặt đất dài 5,6 m , các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 480. Chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là: A. 6,1m B. 6,2m C. 7,2m D. 5,1m
  5. Câu 37. Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD 20cm , đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang cân đó. A. 2 5 cm. B. 4 5 cm. C. 6 5 cm. D. 12 5 cm. Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC 8cm ,đường cao AH ,vẽ HM  AB; HN  AC .Tìm giá trị lớn nhất S của diện tích tứ giác AMHN . A. maxS 8cm2. B. maxS 16cm2. C. maxS 12cm2. D. maxS 10cm2. Câu 39. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là A. giao điểm ba đường phân giác của tam giác. B. giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác. C. giao điểm ba đường cao của tam giác. D. giao điểm ba đường trung trực của tam giác. Câu 40. Cho đường tròn O;5cm và O ';3cm . Biết OO ' 2cm , khi đó đường tròn O và O ' A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong. C. ngoài nhau. D. cắt nhau. Câu 41. Cho O; R và O ';r ở ngoài nhau. Số tiếp tuyến chung ngoài của O và O ' là A. 4. B. 3 .C. 2. D. 1. Câu 42. Trong đường tròn O;8cm dây lớn nhất có độ dài là A. 8cm. B. 16cm. C. 6 2 cm. D. 12 3 cm. Câu 43. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung là A. 4. B. 3 . C. 2.D. 1. Câu 44. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 3cm , AC 4cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 5cm .B. 2,5cm . C. 1,5cm . D. 5 2cm . Câu 45. Cho tam giác ABC có AB 3,6cm; AC 4,8cm; BC 6cm nội tiếp đường tròn O; R . Độ dài R bằng: A. 3cm . B. 4,5cm . C. 5cm . D. 5,5cm . Câu 46. Cho đoạn thẳng AB 12cm . Vẽ đường tròn A;3cm và (B;5cm) . Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 47. Cho đường tròn (O;2cm) ngoại tiếp tam giác đều DEF . Diện tích tam giác DEF là: 3 3 5 3 A. cm2 .B. 3 3cm2 . C. cm2 . D. 2 3cm2 . 4 4
  6. Câu 48. Cho đường tròn O;5cm , hai dây AB 8cm ; CD 6cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Chọn phương án đúng: A. OM 4cm .B. ON 4cm . C. ON OM D. OM ON Câu 49. Cho đường tròn O;20cm , dây AB 24cm . Một tiếp tuyến song song với AB cắt các tia OA,OB theo thứ tự tại E và F . Độ dài EF là: A. 30cm .B. 42cm .C. 20cm .D. 48cm . Câu 50. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn ( A khác B và C ). Hạ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ). I và K lần lượt đối xứng với H qua AB và AC . Diện tích tứ giác BIKC là lớn nhất bằng: A. 4R2 .B. 2R2 . C. 3R2 . D. R2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.A 9.C 10.D 11.A 12.C 13.A 14.C 15.B 16.D 17.C 18.C 19.A 20.C 21.A 22.A 23.A 24.D 25.D 26.B 27.A 28.B 29.D 30.C 31.B 32.A 33.D 34.B 35.A 36.B 37.B 38.A 39.A 40.B 41.C 42.B 43.D 44.B 45.A 46.A 47.B 48.B 49.A 50.B