Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 (Theo ma trận tỉnh Quảng Nam)

doc 2 trang thaodu 8581
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 (Theo ma trận tỉnh Quảng Nam)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_theo_ma_tran_tinh_quang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 (Theo ma trận tỉnh Quảng Nam)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 THEO MA TRẬN TỈNH QN Môn Toán 8 (Thời gian làm bài 60 phút) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là tương đương với phương trình : x2 - 9 = 0 A. ( x+3 ) = 0 B. ( x – 3 ) = 0 C. ( x + 3 )( x - 3 ) = 0 D. Cả a) và b) đều đúng x 1 x 3 Câu 2. Phương trình 0 có ĐKXĐ là : 2x 2 x 4 A. x 2; x 4 B. x 1; x -4; C. x 2; x -4 D. x -2; x -4 1 Câu 3.Tập hợp nghiệm của phương trình x x 3 0 là: 3 1 1 1  1  A.  ; B. ; C. ;3 ; D. . ; 3 3 3 3  3  Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: - 5x+10 > 0 là: A. x x x x 5 B. x x 5 C. x x 5 D. x x 5 Câu 6: Giá trị của biểu thức x 1 2x 2 nếu x < 1 là: A. 3x + 1 B. x – 1 C. 3x – 1 D. x + 3 Câu 7: Mẫu của một phân số lớn hơn tử số của nó 4 đơn vị. Phân số đã cho là: A. x B. x 4 C. 1 D. x 4 x 4 x 4 x Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 01). 1. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là: cm 5 4 2 3 c A . 60 cm B . 12 cm m C . 60 cm3 D . 70 cm3 2. Mặt phẳng (BCGF) song song với: A. mp(HDCG) B. mp(ABFE) C. mp(ABCD) D. mp(ADHE) Hình 1 3. Chọn câu đúng. A. AB  mp(CDHG) B. AB mp(ABFE) C. AB// mp(ABCD) D.AB// mp(EFGH) 4. Đường thẳng BF vuông góc với: A. mp(CDHG) B. mp(BFCG) C. mp(ABCD) D. mp(ADHE) Câu 9: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là: M x N 2 A. x = 3 B. x = 4 C. x = 3,5 D. x = 5 P 3 Q 6 R
  2. Câu 10: Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số x bằng: y A 3 5 2 3 A. B. C. D. 5 3 3 2 1,5 2,5 x y B D C Câu 11: Cho tam giác ABC có DE//BC, biết AD = 2cm, BD = 3cm, AC = 6,5cm. Độ dài AE bằng: A. 2,6 B. 4,3 C.9,75 D. 0,92 Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02). Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là: 2 2 A . 288 cm B . 960 cm 1 0 2 m c c C . 336 cm D . Một đáp án khác m 8 II. TỰ LUẬN (5đ) m 12 c Bài 1(2đ): Hình 2 1. Giải các phương trình sau: x 2 3 2(x 11) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) x 2 x 2 x2 4 2 x 1 x 2 2. Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2 trên trục số. 3 2 Bài 2:(2,5đ ) Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng : a) ABH ~ AHD b) HE 2 AE.EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. Bài 3: (0,5đ) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) .