Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)

docx 15 trang thaodu 2910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM Tạ LIÊM Đạ KIạM TRA HạC Kạ I – NĂM HạC 2017 2018 TRƯạNG THCS ĐOÀN THạ ĐIạM Môn kiạm tra: ĐạA LÝ 7 Thại gian: 45 phút (Không kạ thại gian phát đạ) Đạ CHÍNH THạC (Đạ thi gạm 02 trang) Hạ tên hạc sinh: Lạp: . Đạ Sạ 1 PHạN I. TRạC NGHIạM ( 3 điạm) Câu 1: Chạn mạt đáp án đúng nhạt (1 điạm). 1. Vạ trí cạa đại ôn hòa là: A. Tạ chí tuyạn Bạc đạn chí tuyạn Nam. B. Tạ chí tuyạn Bạc đạn Xích đạo. C. Tạ chí tuyạn đạn vòng cạc ạ cạ hai bán cạu. D. Tạ Xích đạo đạn chí tuyạn Nam. 2. Nguyên nhân gây ô nhiạm không khí ạ đại ôn hòa là: A. Do sạ phát triạn cạa công nghiạp và các phương tiạn giao thông vạn tại thại nhiạu khí thại B. Do nưạc thại tạ hoạt đạng sạn xuạt C. Do váng dạu tràn trên biạn D. Do nưạc thại tạ hoạt đạng sinh hoạt cạa dân cư 3. Trong các câu sau, câu nào là đạc điạm cạa môi trưạng đại lạnh? A. Có mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. B. Có mùa đông lạnh không quá 00 C, mùa hạ dài. C. Có mùa đông lạnh dưại 00 C, mùa hạ mát mạ. D. Mùa đông lạnh, thưạng có bão tuyạt, lưạng mưa ít, mùa hạ ngạn, không quá 100 C. 4. Hạu quạ ô nhiạm không khí ạ đại ôn hòa là: A. Thiạu nưạc sạch. B. Thạy triạu đạ làm chạt sinh vạt biạn. C. Khí thại làm tăng hiạu ạng nhà kính làm Trái Đạt nóng lên. D. Thạy triạu đen. Câu 2. Điạn đúng (Đ)/sai (S) cho các nhạn đạnh sau (1 điạm). Nhạn đạnh Đúng Sai 1. Phạn lạn diạn tích đạt nại đại ôn hòa nạm ạ bán cạu Bạc. 2.Đại lạnh nạm trong khoạng vạ trí tạ chí tuyạn Bạc đạn vòng cạc Bạc. 3. Khí hạu đại ôn hòa mang tính chạt trung gian giạa đại nóng và đại lạnh. 4.Đại lạnh nạm trong khoạng tạ 2 vòng cạc đạn 2 cạc. Câu 3: Điạn tạ còn thiạu vào chạ chạm đạ hoàn thành bạng sau: (1 điạm) Bạng “Chạ tiêu phân loại nhóm nưạc phát triạn và đang phát triạn”
  2. Nhóm nưạc Phát triạn Đang phát triạn Chạ tiêu Thu nhạp bình quân đạu ngưại (1) (3) (GDP/ngưại) Tạ lạ tạ vong cạa trạ em Thạp (4) Chạ sạ phát triạn con ngưại (HDI) (2) Dưại 0,7 PHạN II. Tạ LUạN ( 4 điạm) Câu 1 (2 điạm): Trình bày nguyên nhân, hạu quạ, giại pháp cạa ô nhiạm nưạc ạ đại ôn hòa. . Câu 2 (2 điạm): Nêu vạ trí, đạc điạm khí hạu cạa môi trưạng hoang mạc, nguyên nhân làm cho diạn tích hoang mạc ngày càng mạ rạng? Biạn pháp hạn chạ sạ phát triạn cạa hoang mạc? PHạN III. THạC HÀNH (3 ĐIạM) Cho bạng sạ liạu sau “Tạ lạ dân thành thạ cạa mạt sạ châu lạc năm 2016” ((Đơn vạ: %) Châu lạc Châu Á Châu Âu Châu Mĩ Châu Phi Châu Đại Dương Tạ lạ dân thành 48 74 81 40 70 thạ a. Vạ biạu đạ thạ hiạn tạ lạ dân thành thạ cạa mạt sạ châu lạc năm 2016. b. Tạ biạu đạ đã vạ nêu nhạn xét.
  3. Hạt – (Hạc sinh đưạc sạ dạng máy tính bạ túi. Giáo viên coi thi không giại thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐIỂM Môn kiểm tra: Địa lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. Hướng dẫn chung - Giáo viên chấm theo khối/ lớp đã được giao. - Giám viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm một cách đơn thuần. - Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng trình bày khoa học, đáp ứng được những yêu cầu cơ bản của đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định (đối với từng phần). - Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm thi, theo nguyên tắc: điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1 điểm). II. Đáp án và thang điểm: Phần Câu Nội dung Điểm Trắc 1 1-C, 2- A, 3- D, 4- C 1 nghiệm 2 1-Đ, 2- S, 3- Đ, 4- Đ 1 3 1- Trên 20000 USD/năm, 2- từ 0,7 ≈ 1, 3 - dưới 20000 1 USD/năm, 4- cao Tư 1  Vị trí: Chủ yếu nằm dọc theo 2 đường chí tuyến và giữa lục 0,5 luận địa Á-Âu.  Khí hậu: Khô hạn và khắc nghiệt, chênh lệch nhiệt độ năm 0,5 và biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn  Nguyên nhân hoang mạc ngày càng mở rộng: 0,5 + Do cát lấn + Do biến động của thời tiết: thời kỳ khô hạn kéo dài
  4. + Do con người khai thác cây xanh quá mức, khai thác đất bị cạn kiệt, không chăm sóc đầu tư cải tạo 0,5  Biện pháp: Khai thác nước ngầm, trồng cây gây rừng để vừa chống cát bay, cải tạo khí hậu hoang mạc, hạn chế quá trình hoang mạc hóa 2  Nguyên nhân: - Đô thị hóa tập trung ven biển, chất thải từ sản xuất và sinh hoạt - Váng dầu 0 , 7 5 - Hóa chất từ các nhà máy, thuốc trừ sâu, phân bón  Hậu quả: - Thủy triều đen - Thủy triều đỏ làm chết sinh vật biển 0 , 7 5 - Thiếu nước sạch - Bệnh tật cho con người: mắt, da, đường ruột  Giải pháp: - Xử lí nước thải trước khi đổ ra sông hồ - Không làm ô nhiễm đất để tránh ngấm vào nước ngầm. 0 , 5 - Sử dụng năng lượng sạch - Đảm bảo an toàn hàng hải tránh tràn dầu trên biển) Thực a, Vẽ - Dạng biểu đồ: Hình cột hành biểu - Yêu cầu: 1 , 5 đồ + Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; đầy đủ tên biểu đồ. b, *Tỷ lệ dân thành thị giữa các châu lục không đều: 1 Nhận - Cao nhất là châu Mỹ (số liệu) xét: - Cao thứ 2 là châu Âu (số liệu) - Cao thứ 3 là châu Đại Dương (số liệu) - Cao thứ 4 là châu Á(số liệu) - Thấp nhất là châu Phi (số liệu) * Tỷ lệ dân thành thị của châu Mỹ cao hơn châu Phi là 41%, gấp 0,5 2 lần tỷ lệ dân thành thị châu Phi
  5. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỀ 1 MÔN: ĐỊA LÝ 7 NĂM HỌC: 2017 – 2018 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương ) Đô thị hóa Tỉ lệ dân thành thị Số câu:1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ Số điểm: 3 Số điểm: 30% 3=30% Môi trường đới Vị trí, khí Nguyên ô nhiễm ôn hòa hậu, ô nhiễm nhân, hậu nguồn nước môi trường quả ô đới ôn hòa nhiễm không khí Số câu:1,25 Số câu:0,75 Số câu:0,5 Số câu: 1 Số câu:1,2 Số điểm: 3,25 Tỉ Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: lệ 32,5% 0,75 0,5 3,25= 32,5% Môi trường Vị trí, Nguyên nhân, hoang mạc khí hậu biện pháp hạn chế sự phát triển của hoang mạc Số câu:1 Số câu: Số câu: 0,5 Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 0,5 Số điểm: 1 2 điểm= 20% 20% Số điểm: 1
  6. Môi trường đới Vị trí, khí lạnh hậu Số câu: 0,75 Số câu:0,75 Số câu: 0,75 Số điểm: 0,75 Tỉ Số điểm: Số điểm: 0,75 lệ 7,5% 0,75 Tỉ lệ 7,5% Thế giới rộng lớn Các chỉ tiêu và đa dạng để phân chia 2 nhóm nước Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ Số điểm: 1 Số điểm: 10 % 1điểm= 10% Tổng số câu:5 Số câu : 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 3,5 Số điểm: 3,5 Số điểm: 3 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % 35 % 35% 30% 100%
  7. Ghi chú: Nhận biết: nhớ lại, nhắc lại kiến thức Thông hiểu: nắm được kiến thức và diễn đạt lại theo cách hiểu của HS Vận dụng mức độ thấp: dùng kiến thức đã học giải quyết một vấn đề đã được hướng dẫn. Vận dụng mức độ cao: dùng kiến thức đã học giải quyết một vấn đề hoàn toàn mới, chưa được hướng dẫn. Phần vận dụng: tối thiểu chiếm 50% trong đề.
  8. PHÒNG GD&ĐT NAM Tạ LIÊM Đạ KIạM TRA HạC Kạ I NĂM HạC 2017 - 2018 TRƯạNG THCS ĐOÀN THạ Môn kiạm tra: ĐạA LÍ 7 ĐIạM Thại gian: 45 phút (Không kạ thại gian phát đạ) (Đạ kiạm tra gạm: 02 trang) Đạ CHÍNH THạC Hạ và tên: . Lạp: Đạ Sạ 2 PHạN I. TRạC NGHIạM (3 điạm) Câu 1: Chạn mạt đáp án đúng nhạt (1 điạm) 1.Đạc điạm nại bạt cạa khí hạu hoang mạc trên thạ giại là: A. Nóng ạm quanh năm B. Khô hạn và khạc nghiạt C. Nhiạt đạ và lưạng mưa thay đại theo mùa D. Thại tiạt ôn hòa, mát mạ 2. Nưạc phát triạn là nưạc có: A. Thu nhạp bình quân đạu ngưại dưại 20. 000 USD/năm B. Thu nhạp bình quân đạu ngưại đạt mạc 1.500 USD/năm C. Chạ sạ phát triạn con ngưại dưại 0,7 D. Thu nhạp bình quân đạu ngưại trên 20.000 USD/năm, tạ lạ tạ vong cạa trạ em thạp, chạ sạ phát triạn con ngưại tạ 0,7 đạn 1 3. Vạ trí đạa lí cạa đại lạnh là: A. Tạ chí tuyạn Bạc đạn chí tuyạn Nam B. Tạ chí tuyạn Bạc đạn vòng cạc Bạc C. Tạ chí tuyạn Nam đạn vòng cạc Nam D. Tạ 2 vòng cạc đạn 2 cạc 4. Đạ phân biạt nhóm nưạc phát triạn hay đang phát triạn, ngưại ta dạa vào các tiêu chí: A. Thu nhạp bình quân đạu ngưại, tạ lạ tạ vong cạa trạ em, chạ sạ phát triạn con ngưại B. Giại tính C. Diạn tích lãnh thạ lạn hay nhạ D. Tạng sạ dân Câu 2: Điạn tạ thích hạp vào chạ trạng (1 điạm): Đại ôn hòa nạm giạa đại (1) và đại (2) Khí hạu đại ôn hòa mang tính chạt (3) giạa khí hạu đại nóng và khí hạu đại lạnh, do đó thại tiạt khí hạu thay đại (4) 1 . 3 . 2 . 4 . Câu 3: Nại cạt A vại cạt B cho thích hạp (1 điạm): A - Loại ô nhiạm B - Nguyên nhân 1.Ô nhiạm không khí A. Khí thại tạ sạn xuạt công nghiạp
  9. B. Hóa chạt thại tạ các nhà máy vào nguạn nưạc, váng dạu ạ các vùng biạn 2. Ô nhiạm nưạc C. Khí thại tạ phương tiạn giao thông D.Sạ tạp trung quá mạc cạa đô thạ ạ ven biạn Đáp án: 1 . 2 . PHạN II. Tạ LUạN (4 điạm) Câu 1 (2 điạm): Trình bày nguyên nhân, hạu quạ, giại pháp cạa ô nhiạm không khí đại ôn hòa ? Câu 2 (2 điạm): Trình bày vạ trí, đạc điạm khí hạu cạa môi trưạng đại lạnh. Tại sao nói: “Đại lạnh là vùng hoang mạc lạnh cạa Trái Đạt” ? PHạN III. THạC HÀNH (3 điạm) Cho bạng sạ liạu sau: “Mạt đạ dân sạ cạa mạt sạ châu lạc năm 2016” (Đơn vạ: ngưại/km²) Châu lạc Châu Á Châu Âu Châu Mĩ Châu Phi Châu Đại Dương Mạt đạ dân 137,8 32 23,6 40,8 3,5 sạ a. Vạ biạu đạ thạ hiạn mạt đạ dân sạ mạt sạ châu lạc năm 2016. b. Tạ biạu đạ đã vạ nêu nhạn xét.
  10. Hạt – (Hạc sinh đưạc sạ dạng máy tính bạ túi. Giáo viên coi thi không giại thích gì thêm)
  11. PHÒNG GD&ĐT NAM Tạ LIÊM HƯạNG DạN CHạM VÀ BIạU ĐIạM TRƯạNG THCS ĐOÀN THạ ĐIạM Đạ KIạM TRA HạC Kạ I NĂM HạC 2017 - 2018 Môn kiạm tra: ĐạA LÍ 7 Thại gian làm bài: 45 phút I. Hưạng dạn chung - Giáo viên chạm theo khại/ lạp đã đưạc giao. - Giám viên cạn nạm vạng yêu cạu cạa hưạng dạn chạm đạ đánh giá tạng quát bài làm cạa hạc sinh, tránh đạm ý cho điạm mạt cách đơn thuạn. - Nạu hạc sinh làm bài theo cách riêng nhưng trình bày khoa hạc, đáp ạng đưạc nhạng yêu cạu cơ bạn cạa đáp án thì vạn cho đạ điạm như hưạng dạn quy đạnh (đại vại tạng phạn). - Sau khi cạng điạm toàn bài mại làm tròn điạm thi, theo nguyên tạc: điạm toàn bài đưạc làm tròn đạn 0,5 điạm (lạ 0,25 làm tròn thành 0,5; lạ 0,75 làm tròn thành 1 điạm). II. Đáp án và thang điạm: Đạ Sạ 2 Phạn Câu Nại dung Điạm Trạc 1 1 - B, 2 - D, 3 - D, 4 – A 1 nghiạm 2 1 - Đại nóng, 2 - Đại lạnh, 3 - Trung gian, 4 - Thạt thưạng 1 3 1 - A, C , 2 - B, D 1 Tạ luạn 1 Trình bày nguyên nhân, hạu quạ, giại pháp cạa ô nhiạm không khí đại ôn hòa ? * Nguyên nhân: - Khí thại tạ công nghiạp và phương tiạn giao thông - Bạt cạn khi sạ dạng năng lưạng nguyên tạ. * Hạu quạ: 0, 5 - Mưa axit làm chạt cây cại, ăn mòn các công trình xây dạng 0,75 - Gây bạnh đưạng hô hạp cho con ngưại - Hiạu ạng nhà kính làm Trái Đạt nóng lên, biạn đại khí hạu, băng tan, mạc nưạc biạn dâng - Ô nhiạm phóng xạ 0,75 * Giại pháp: - Ký nghạ đạnh thư Ki-ô-tô vạ cạt giạm khí thại - Tăng cưạng sạ dạng phương tiạn công cạng - Xây dạng nhà máy thân thiạn vại môi trưạng
  12. - Sạ dạng nguạn năng lưạng mại 2 Trình bày vạ trí, đạc điạm khí hạu cạa môi trưạng đại lạnh. Tại sao nói: “Đại lạnh là vùng hoang mạc lạnh cạa Trái Đạt” ? - Vạ trí: Tạ 2 vòng cạc đạn 2 cạc. - Khí hạu: + Vô cùng khạc nghiạt, lạnh quanh năm + Mùa đông rạt dài, mùa hạ ngạn chạ dài 2- 3 tháng, nhiạt đạ không quá 100C, lưạng mưa TB năm rạt thạp, chạ yạu 0, 5 dưại dạng tuyạt rơi 0,75 - Giại thích: + Lưạng mưa ít, rạt khô hạn + Đạng thạc vạt nghèo nàn + Có rạt ít dân cư sinh sạng 0,75 + Nhiạt đạ lạnh quanh năm Đại lạnh là mạt vùng hoang mạc lạnh trên Trái Đạt Thạc a. Vạ -Dạng biạu đạ: Biạu đạ cạt hành biạu - Yêu cạu: đạ Vạ đúng dạng biạu đạ; chia tạ lạ phù hạp, có nại dung 1,5 các trạc, sạ liạu; Đạy đạ tên, chú giại biạu đạ. Biạu đạ gạn gàng, khoa hạc. b. * Mạt đạ dân sạ các châu lạc không đạu: Nhạn - Cao nhạt là châu Á (sạ liạu) xét: - Cao thạ 2 là châu Phi (sạ liạu) - Cao thạ 3 l châu Âu (sạ liạu) à 1,5 - Cao thạ 4 là châu Mạ (sạ liạu) - Thạp nhạt là châu Đại Dương (sạ liạu) * Mạt đạ dân sạ cạa châu Á cao hơn châu Đại Dương 134,3 ngưại/km2, cao gạp 39,4 lạn.
  13. MA TRạN Đạ THI HạC KÌ I - Đạ 2 MÔN: ĐạA LÝ 7 NĂM HạC: 2017 – 2018 Cạp đạ Nhạn biạt Thông hiạu Vạn dạng Cạng Tên Cạp đạ thạp Cạp đạ cao Chạ đạ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL (nại dung, Q chương ) Môi trưạng Đạc điạm đại ôn hòa vạ trí, khí hạu đại ôn hòa Sạ câu:1 Sạ câu:1 Sạ câu:1 Sạ điạm:1 Sạ điạm: 1 Sạ điạm:1 Tạ lạ 10 % Tạ lạ 10 % Ô nhiạm môi Nguyên nhân ô Nguyên Giại pháp cạa ô trưạng đại nhiạm nưạc, nhân, hạu nhiạm không ôn hòa không khí đại quạ cạa ô khí đại ôn hòa ôn hòa nhiạm không khí đại ôn hòa Sạ câu:2 Sạ câu:1 Sạ câu: 0,5 Sạ câu: 0,5 Sạ câu:2 Sạ điạm:3 Sạ điạm: 1 Sạ Sạ điạm 0,75 Sạ điạm:3 Tạ lạ 30 % điạm:1,25 Tạ lạ 30 % Môi trưạng Đạc điạm khí hoang mạc hạu môi trưạng hoang mạc Sạ câu:1 Sạ câu:1 Sạ câu:1 Sạ điạm:0,25 Sạ điạm: 0,25 Sạ Tạ lạ 2,5 % điạm:0,25 Tạ lạ 2,5 %
  14. Môi trưạng Vạ trí môi Vạ trí, đạc Giại thích Đại đại lạnh trưạng đại điạm môi lạnh là vùng lạnh trưạng đại hoang mạc lạnh lạnh cạa Trái Đạt Sạ câu:2 Sạ câu:1 Sạ câu: 0,5 Sạ câu: 0,5 Sạ câu:2 Sạ điạm:2,25 Sạ điạm: 0,25 Sạ Sạ điạm 0,75 Sạ Tạ lạ 22,5 % điạm:1,25 điạm:2,25 Tạ lạ 22,5 % Thạ giại Các tiêu chí phân - rạng lạn và loại các nhóm đa dạng nưạc Sạ câu: 2 Sạ câu:2 Sạ câu: 2 Sạ điạm:0,5 Sạ điạm: 0,5 Sạ điạm:0,5 Tạ lạ 5 % Tạ lạ 5 % Sạ phân bạ -Vạ biạu đạ dân cư trên - Nhạn xét Trái Đạt Sạ câu: 1 Sạ câu: 1 Sạ câu: 1 Sạ điạm:3 Sạ điạm:3 Sạ điạm:3 Tạ lạ 30 % Tạ lạ 30 % Tạ lạ 30 % Tạng sạ câu:9 Sạ câu : 5 Sạ câu: 1 Sạ câu: 3 Sạ câu: 9 Tạng sạ Sạ điạm: 2 Sạ điạm: 1 Sạ điạm: 7 Sạ điạm: 10 điạm: 10 20 % 10 % 70% 100% Tạ lạ 100 % Ghi chú: Nhạn biạt: nhạ lại, nhạc lại kiạn thạc Thông hiạu: nạm đưạc kiạn thạc và diạn đạt lại theo cách hiạu cạa HS Vạn dạng mạc đạ thạp: dùng kiạn thạc đã hạc giại quyạt mạt vạn đạ đã đưạc hưạng dạn.
  15. Vạn dạng mạc đạ cao: dùng kiạn thạc đã hạc giại quyạt mạt vạn đạ hoàn toàn mại, chưa đưạc hưạng dạn. Phạn vạn dạng: tại thiạu chiạm 50% trong đạ.