Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 468 - Năm học 2019-2020 - Trường quốc tế Á Châu

doc 2 trang thaodu 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 468 - Năm học 2019-2020 - Trường quốc tế Á Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_468_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 468 - Năm học 2019-2020 - Trường quốc tế Á Châu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 (Thời gian: 30 phút, không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) MÃ ĐỀ THI 468 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ) Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; S= 32; Na=23; K=39; Al=27; Cl=35,5; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Be=9; Mg= 24; Ca=40; Sr= 88; Ba=137 Câu 1: Lọai thực phẩm nào không chứa nhiều saccarôzơ là: A. đường phèn. B. đường kính. C. mật ong. D. mật mía. Câu 2: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  NaOH X  HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây ? A. CH3-CH(NH3Cl)COOH B. CH3-H(NH3Cl)COONa C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COONa Câu 3: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 4: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Trong protein luôn luôn chứa nguyên tố nitơ C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 5: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. Zn, Cu, Fe. B. Zn, Ni, Sn. C. CuO, Al, Mg. D. MgO, Na, Ba. Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ như nước gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. nhiệt phân. C. trao đổi. D. trùng hợp. Câu 7: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : Ở dạng mạch hở glucozơ và fructozơ đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số , còn trong phân tử fructozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số . Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hoá thành và A. 2, 1, glucozơ, ngược lại. B. 1, 2, glucozơ, ngược lại. C. 1, 2, glucozơ, mantozơ. D. 2, 2, glucozơ, ngược lại. Câu 8: Một mẫu kim loại Fe có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng dung dịch nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. NaOH. D. Fe(NO3)3. Câu 9: Cấu hình electron của X2+ : 1s22s22p63s23p6 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA. D. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Câu 10: Poli (vinyl clorua) có công thức là A. (-CH2-CHF-)n. B. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CHCl-)n. Câu 11: Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần lượt là: A. Sắt, nhôm. B. Crom, bạc. C. Crom, đồng. D. Sắt, bạc. Trang 1/2 - Mã đề thi 468
  2. Câu 12: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (3), (4) và (6). C. (2), (3), (4) và (5). D. (3), (4), (5) và (6). Câu 13: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. B. Có 0,1% trong máu người. C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. D. Còn có tên gọi là đường nho. Câu 14: Chất nào dưới đây không cho phản ứng trùng ngưng? A. Axit -aminocaproic B. Axit -aminoenantoic C. Axit aminoaxetic D. Axit acrylic Câu 15: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) C6H12O6; (X5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X6) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH; (X7) lòng trắng trứng Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X1, X2, X5,X7 B. X2, X6 C. X2, X3,X4,X6 D. X1, X5, X4 Câu 16: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 15.000 B. 24.000 C. 25.000. D. 12.000 Câu 17: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid Y, trong phân tử Y có 1 nhóm(-NH 2), 1 nhóm (- COOH) ,no, mạch hở. Trong Y Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) Y. Giá trị của m là? A. 258,3. B. 184,5. C. 202,95. D. 405,9. Câu 18: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là A. 9,3. B. 46,5. C. 4,65. D. 4,5. Câu 19: Để phân biệt dung dịch các chất sau: metyl amin, axit aminoaxetic, amoni axetat, anbumin (dd lòng trắng trứng) người ta dùng các thuốc thử là : A. Quỳ tím, Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, phenolphthalein, dd HCl. C. Quỳ tím, ddHCl, dd NaOH. D. Quỳ tím, dd HNO3 đặc, dd NaOH. Câu 20: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Al và Zn bằng H 2SO4 đặc nóng thu được7,616 lít SO 2 (đktc), 0,64 g S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 30,5 g B. 50,3 g C. 35,0 g D. 30,05 g Câu 22: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 750. B. 550. C. 650. D. 850. Câu 23: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H 2SO4 loãng dư cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là: A. 32,4g B. 43,2g C. 64,8g D. 21,6g. Câu 24: Để nhận biết các dung dịch : lòng trắng trứng, anilin, glyxin, vinyl axetat, hồ tinh bột, ta có thể tiến hành theo trình tự sau: A. Quỳ tím, iot, Cu(OH)2 B. NaOH, nước brom, iot. C. Na, iot, Cu(OH)2 D. Nước brom, Cu(OH)2,iot HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 468