Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Ninh Sở (Có đáp án)

docx 13 trang thaodu 4191
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Ninh Sở (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_ninh_so_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Ninh Sở (Có đáp án)

  1. Trường THCS Ninh Sở ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Hóa học 8 Lớp: Năm học: 20 – 20 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: cho các chất sau. Chất nào được xem là tinh khiết A: Nước chanh B: Nước thu được sau khi chưng cất C: Nước khoáng D: Nước mưa Câu 2: Hình dạng của nguyên tử được biểu diễn như thế nào? A: Hình bầu dục B: Hình vuông C: Hình cầu D: Hình chữ nhật Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố hóa học tồn tại chủ yếu ở những dạng nào? A: Dạng đơn chất ( tự do ) B: Dạng hợp chất C: Cả A, B D: Dạng hỗn hợp Câu 4: Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi ( biết NTK của lưu huỳnh 32, của oxi là 16). A: 2 B:3 C: 4 D: 5 Câu 5: Hãy chọn định nghĩa đúng nhất A: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học. B: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học.
  2. C: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. D: Cả 3 định nghĩa đều đúng. Câu 6: Phân tử khối của hợp chất K2SO4 là: A: 170 đvc B: 174 đvc C: 180 đvc D: 185 đvc Câu 7: Phân tử lưu huỳnh trioxit được tạo bởi 1 nguyên tử lưu huỳnh vá 3 nguyên tử oxi, số nguyên tố có mặt trong phân tử là: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 8: cho biết hợp chất NaxPO4 có phân tử khối là 164 đvc. Giá trị của x được xác định là: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 9: Cho các chất khí sau SO2 , NO, N2, C2H4, H2S, C2H2 . Hãy cho biết khí nào nhẹ hơn không khí?( biết Mkk= 29 ) A: SO và NO B: N2 , C2H4, H2S C: NO, H2S, C2H2 D: N2 , C2H4 , C2H2 Câu 10: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố kali trong hợp chất KClO3 tính được là: A: 3,18% B: 31,2% C: 38,1% D: 31,8% Câu 11: cho các hợp chất H2S, SO2 , SO3 hóa trị của S trong các hợp chất trên lần lượt là: A: III, II, IV B: I, IV, V C: II, III, V D: II, IV, VI Câu 12: Biết rằng nguyên tố R có hóa trị II, công thức hóa học của muối photphat của R là: A: RPO4 B: R3(PO4)2 C: R2(PO4)3 D: R(PO4)2 Câu 13: Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy công thức nào viết sai? 1.KO, K2CO3, H3SO4 2. CaO, BaCl2, Fe2(SO4)3 3. ZnCl3, Na2PO4 , Cu(OH)3 4: Al2O3, HNO3 , AgNO3 A: 1,2 B: 3,4 C: 1,3 D: 2,3,4 Câu 14: Một chất oxit của kim loại Y có dạng Y2O3 . công thức hóa học của muối cacbonat của Y được viết đúng là:
  3. A: YCO3 B: Y(CO3)3 C: Y2(CO3)3 D: Y2CO3 Câu 15: Đốt cháy hết 12 gam lưu huỳnh, sinh ra sản phẩm duy nhất là khí sunfurơ Có khối lượng 24 gam. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ưng trên là: A: 6 gam B: 20 gam C: 15 gam D: 12 gam Câu 16 : Một hỗn hợp A chứa 0,14 mol Fe2O3 , 0,36 mol S và 0, 12 mol C. Tính tổng khối lượng của hỗn hợp. A: 36,36 gam B: 3,36 gam C: 35,36 gam D: 3,536 gam Câu 17: Thể tích của 2,4 gam khí CH4 đo ở đktc là: A: 1,12 lít B: 2,24 lít C: 3,36 lít D: 4,48 lít Câu 18: công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố P(V) và O( II) là: A: P2O3 B: PO C: P3O2 D: P2O5 Câu 19 : Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử - NO3 (I) là: A: Ba(NO3)2 B; BaNO3 C: Ba2NO3 D: Ba2(NO3)3 Câu 20: Biết crôm cos hóa trị III, nhóm = SO4(II). Công thức đúng là: A: CrSO4 B: Cr2SO4 C: Cr(SO4 )2 D: Cr2(SO4 )3 Câu 21: Khi nào một chất được gọi là tinh khiết? A: Chất đó phải dễ tan trong nước. B: Chất đó phải có nhiệt độ sôi thay đổi. C: Chất đó phải hòa tan với một chất khác. D: Chất đó phải không lẫn chất khác, nhiệt độ sôi và nhiệt đọ nóng chảy xác định. Câu 22: Tìm câu sai trong những câu sau: A: Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ. B: Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt: proton, electron, nơtron. C: Electron mang điện âm còn hạt nhân gồm protron, nơtron đều mang điện dương. D: Nguyên tử luôn trung hòa về điện và có số p bằng số e.
  4. Câu 23: Cho dãy kí hiệu các nguyen tố sau : K, C, P, Cu, Al, O. Tên của các nguyên tố được đọc lần lượt là: A: Kali, Photpho, Kẽm, Oxi, Nhôm. B: Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, Oxi. C: Natri, Cacbon, Trì, Đồng, Bạc, Oxi. D: Natri, Cacbon, Đồng, Nhôm, Oxi. Câu 24: Nguyên tố R có nguyên tử khối gấp 3,25 lần nguyên tử khối của cacbon. Tên nguyên tố R là: A: K B: Na C: Ca D: Fe Câu 25: Axit axetic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố, cacbon, hiđro, oxi. Vậy axit axetic nguyên chất phải là một : A: Hỗn hợp B: Hợp chất C: Đơn chất D: Nguyên tử Câu 26: Cho các chất NaOH, Ca3(PO4)2, K2SO4, CuCl2. Phân tử khối của các hợp chất trên lần lượt là: A: 40, 310, 174, 135 ( đvc ) B: 44, 310, 148, 135 ( đvc ) C: 310, 40, 174, 135 ( đvc ) D: 310, 44, 148, 135 ( đvc ) Câu 27: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: X2(SO4)3, H3Y. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất của X và Y ? A: XY2 B:X2Y C: XY D: X2Y2 Câu 28: Trong các phản ứng hóa học sau. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? A: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 B: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 C: CaCO3 → CaO + CO2 D: SO3 + H2O → H2SO4
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đáp án Điểm Đáp án Điểm câu câu 1 B 0,3 15 D 0,3 2 C 0,3 16 C 0,3 3 C 0,3 17 C 0,3 4 A 0,3 18 D 0,3 5 C 0,3 19 A 0,3 6 B 0,3 20 D 0,3 7 B 0,3 21 D 0,3 8 C 0,3 22 C 0,3 9 D 0,3 23 B 0,3 10 D 0,3 24 A 0,3 11 D 0,6 25 B 0,3 12 B 0,3 26 A 0,3 13 C 0,3 27 C 0,3 14 C 0,6 28 A và D 1