Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Hưng

doc 7 trang thaodu 2770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Hưng

  1. PHềNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG Năm học : 2019 – 2020 Mụn: Hoỏ 9 Thời gian : 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề) Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) Khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng Cõu 1: Chất tỏc dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Cõu 2: Oxit lưỡng tớnh là: A. Những oxit tỏc dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tỏc dụng với dung dịch bazơ và tỏc dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tỏc dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tỏc dụng được với muối. Cõu 3: Chất tỏc dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Cõu 4: Nhúm chất tỏc dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Cõu 5: Thuốc thử dựng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Cõu 6. Bazơ tan và khụng tan cú tớnh chất hoỏ học chung là: A. Làm quỳ tớm hoỏ xanh B. Tỏc dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tỏc dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phõn huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Cõu 7: Nếu chỉ dựng dung dịch NaOH thỡ cú thể phõn biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Cõu 8: Kim loại được dựng làm đồ trang sức vỡ cú ỏnh kim rất đẹp, đú là cỏc kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.
  2. Cõu 9: Đơn chất tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng giải phúng khớ Hiđro là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngõn Cõu 10: Nhụm hoạt động hoỏ học mạnh hơn sắt, vỡ: A. Al, Fe đều khụng phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Al cú phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhụm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ cú sắt bị nam chõm hỳt. Cõu 11: Cú một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhụm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cỏch ngõm nú với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loóng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loóng . Cõu 12: Nhụm phản ứng được với : A. Khớ clo, dung dịch kiềm, axit, khớ oxi. B. Khớ clo, axit, oxit bazo, khớ hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khớ clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat II. PHÀN TỰ LUẬN Cõu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng húa học sau? 1 2 3 4 5 Fe FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3 Cõu 2: (1,5đ) Cú 3 lọ đựng cỏc dung dịch bị mất nhón sau: NaCl, Na 2SO4, NaOH. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết cỏc dung dịch trờn. Viết phương trỡnh hoỏ học. Cõu 3: (3đ) Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tỏc dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khớ (ở đktc) Viết phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra. Tớnh thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
  3. PHềNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG Năm học : 2019 – 2020 Mụn: Hoỏ 9 Thời gian : 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề) Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) Khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng Cõu 1: Chất tỏc dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Cõu 2: Oxit lưỡng tớnh là: A. Những oxit tỏc dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tỏc dụng với dung dịch bazơ và tỏc dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tỏc dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tỏc dụng được với muối. Cõu 3: Chất tỏc dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Cõu 4: Nhúm chất tỏc dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Cõu 5: Thuốc thử dựng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Cõu 6. Bazơ tan và khụng tan cú tớnh chất hoỏ học chung là: A. Làm quỳ tớm hoỏ xanh B. Tỏc dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tỏc dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phõn huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Cõu 7: Nếu chỉ dựng dung dịch NaOH thỡ cú thể phõn biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Cõu 8: Kim loại được dựng làm đồ trang sức vỡ cú ỏnh kim rất đẹp, đú là cỏc kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Cõu 9:
  4. Đơn chất tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng giải phúng khớ Hiđro là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngõn Cõu 10: Nhụm hoạt động hoỏ học mạnh hơn sắt, vỡ: A. Al, Fe đều khụng phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Al cú phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhụm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ cú sắt bị nam chõm hỳt. Cõu 11: Cú một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhụm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cỏch ngõm nú với E. Dung dịch NaOH dư F. Dung dịch H2SO4 loóng G. Dung dịch HCl dư H. Dung dịch HNO3 loóng . Cõu 12: Nhụm phản ứng được với : E. Khớ clo, dung dịch kiềm, axit, khớ oxi. F. Khớ clo, axit, oxit bazo, khớ hidro. G. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm H. Khớ clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat II. PHÀN TỰ LUẬN Cõu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng húa học sau? 1 2 3 4 5 Fe FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3 Cõu 2: (1,5đ) Cú 3 lọ đựng cỏc dung dịch bị mất nhón sau: HCl, H2SO4, NaOH. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết cỏc dung dịch trờn. Viết phương trỡnh hoỏ học. Cõu 3: (3đ) Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tỏc dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khớ (ở đktc) Viết phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra. Tớnh thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
  5. Ma trận đề Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Oxit Biết được tớnh chất hoỏ học của Oxit số cõu 3 ( 1, 2, 3) 3 số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5 7,5 Axit Biết được Phõn biệt tớnh chất được hoỏ học H SO của Oxit 2 4 số cõu 1 ( 4 ) 1 (5) 2 0,25 0,5 số điểm 0,25 Tỉ lệ % 2,5 2,5 5 Bazơ Biết được tớnh chất hoỏ học của Bazơ số cõu 1 ( 6) 1 0,25 số điểm 0,25 Tỉ lệ % 2,5 2,5 Muối Phõn biệt được 2 muối số cõu 1( 7) 1 số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5 2,5 Kim loại Biết được Hiểu được Tớnh ứng dụng dóy được của kim HĐHH, thành loại dựa tớnh chất phần % vào tớnh hoỏ học của hỗn chất vật lớ của kim hợp 2
  6. loại kim loại số cõu 1 ( 8) 4( 9,10,11,12) 1 ( 3) 6 số điểm 0,25 1 3 4,25 Tỉ lệ % 2,5 10 30 42,5 Mối quan Phõn biệt Viết hệ giữa một số PTHH cỏc loại hợp chất biểu hợp chất hữu cơ diễn hữu cơ chuỗi phản ứng số cõu 1 ( 2) 1( 1) 2 số điểm 1,5 2,5 4 Tỉ lệ % 15 25 40 Tổng số cõu 6 1 6 1 1 15 số điểm 1,5 1,5 1,5 2,5 3 10 Tỉ lệ % 15 15 15 25 30 100 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Mỗi ý đỳng 0,25đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn D B B D B C A B C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Cõu 1: Mổi phương trỡnh đỳng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3 Cõu 2: Lấy mỗi chất một ớt ra làm thớ nghiệm, đỏnh số thưc tự. Nhỏ mỗi chất trờn vào quỳ tớm chuyển màu xanh là NaOH. 0,5 đ
  7. Nhận biết 2 muối bằng cỏch cho tỏc dụng với BaCl 2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất khụng tan màu trắng là Na2SO4 , cũn lại là NaCl. 0,5 đ PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,5 đ Cõu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ Theo PT 1 mol : 1 mol Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ %Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ %Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Mỗi ý đỳng 0,25đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn D B B D B C A B C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Cõu 1: Mổi phương trỡnh đỳng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3 Cõu 2: Lấy mỗi chất một ớt ra làm thớ nghiệm, đỏnh số thưc tự. Nhỏ mỗi chất trờn vào quỳ tớm, nếu quỳ tớm chuyển màu đỏ là HCl, H2SO4, màu xanh là NaOH. 0,5 đ Nhận biết 2 axit bằng cỏch cho tỏc dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất khụng tan màu trắng là H2SO4 , cũn lại là HCl. 0,5 đ PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl 0,5 đ Cõu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ Theo PT 1 mol : 1 mol Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ %Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ %Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ