Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Chương trình 7 năm - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Chương trình 7 năm - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_8_chuong_trinh_7_nam.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Chương trình 7 năm - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Tiếng Anh lớp 8 – Chương trình 7 năm ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) THỨCTHỨC (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra riêng) I. Ngữ âm: (1 điểm) * Chọn 1 từ có phần gạch dưới được phát âm khác với phần gạch dưới của các từ còn lại trong mỗi câu sau: (0.5 điểm) 1. A. priceB. fire C. wisdom D. smile 2. A. equipment B. upset C. end D. help * Chọn 1 từ có trọng âm chính ở vị trí khác với vị trí các từ còn lại trong mỗi câu sau: (0.5 điểm) 3. A. agree B. transmit C. improve D. notice 4. A. assistant B. neighbourhood C. characterD. resident II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau: (2.5 điểm) 1. It is dangerous the medicine around the house. A. leaveB. leavingC. to leaveD. left 2. He drew that picture A. himself B. herself C. myself D. itself 3. Ba: “ did Hoa fail her English exam?” Nga: “Because she didn't learn her lessons carefully.” A. What B. Why C. How D. Where 4. The little boy is not to lift the suitcase. A. enough strong B. strong enough C. too strong D. so strong 5. Uncle Ho was born May 19, 1890. A. in B. at C. on D. for 6. He that car 4 years ago. A. bought B. buys C. is buying D. has bought 7. Tom is quite in public but his sister is outgoing. A. helpful B. generous C. humorous D. reserved 8. We here since last week. A. were B. have been C. are D. was 9. The teacher told Ba his English pronunciation. A. improve B. improving C. improved D. to improve 10. Nga: “ My bike has a flat tire. Can you help me to fix it?” Nam: “ ” A. Thank you. That's very kind of you. B. Certainly. I’ll help you. C. No. Thank you. I’m fine. D. Sure. I need a favor. III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3.5 điểm) Mai really enjoys her English lessons. She likes speaking English both with the teacher and other students. She always tries to speak English as much as she can. If there is something she doesn’t understand, she asks her teacher or friends. She doesn’t worry much about her mistakes. She believes that she can learn from her mistakes. Mai is very good at grammar, she tries to work out of the rules for herself, but of course she isn’t always right. She always does her homework carefully. She also gets the chances to practice her English with English speaking people when she meets them, even though sometimes she feels a bit shy about her English. Trang 1/2
- A. Ghi T (True) sau câu đúng hoặc F (False) sau câu sai: (2 điểm) 1. Mai really loves her English lessons. 2. Mai only likes speaking English with her teacher. 3. She is not bad at grammar. 4. She never practices her English with English speaking people. B. Trả lời các câu hỏi sau: (1.5 điểm) 1. Who does Mai ask when she doesn’t understand the lessons? 2. Why doesn’t she worry much about her mistakes? 3. How does she always do her homework? IV. Viết (3 điểm) * Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch dưới: (1.0 điểm) 1. Alexander Graham Bell invented the telephone. 2. I’ve learnt English for 6 years. * Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa: (1.0 điểm) 3. to / I / do / going / my / this / am / afternoon / homework /. 4. taller / more / buildings / becoming / beautiful/ the/ are/ and /. * Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất: (1.0 điểm) 5. They often went fishing when they were young. - They used 6. Mrs. Lan said to Nam: “ Please help me with this heavy box.” - Mrs. Lan asked HẾT Trang 2/2