Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 12 trang Hoài Anh 18/05/2022 6462
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_2021_2022_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIN HỌC 6 ĐỀ CHÍNH THỨC I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra nhằm đánh giá học sinh được về kiến thức, kĩ năng theo các chuẩn sau: - Phân biệt được thông tin và dữ liệu - Nêu được ví dụ minh họa về tầm quan trọng của thông tin - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lý thông tin - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ. - Nêu được lợi ích của mạng máy tính trong cuộc sống. - Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính - Nêu được một số Lợi ích chính của Internet - Trình bày sơ lược được khái niệm địa chỉ của website - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm Thái độ: Nghiêm túc trong việc ra đề và làm bài nhằm thông tin thu được phản ánh đúng thực tế dạy và học. Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên chuẩn bị bài soạn kiểm tra. Học sinh được chuẩn bị về kiến thức và kĩ năng để thực hiện bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: trắc nghiệm + tự luận. - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN
  2. MA TRẬN NHẬN THỨC Vận dụng % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao điểm T Nội dung Đơn vị kiến thức Số Thời Số Thời Số Thời Thời Số Thời T kiến thức Mức độ nhận thức Số câu câu gian câu gian câu gian gian câu gian (ý) (ý) (phút) (ý) (phút) (ý) (phút) (phút) (ý) (phút) 1 1 2 1.1. Thông tin và dữ liệu 2 2 4 10 0.5đ 0.5đ 1.0đ Máy tính 2 2 1.2. Xử lí thông tin 4 4 10 1. và cộng 1.0đ 1.0đ đồng 1.3. Thông tin trong 1 2 3 2 7 9 15 máy tính 0.5đ 1.0đ 1.5đ 1 1 2 Mạng máy 2.1. Mạng máy tính 2 10 12 25 0.5đ 2.0đ 2.5đ 2. tính và 1 1 2.2. Internet 5 5 10 Internet 1.0đ 1.0đ Tổ chức 3.1. Mạng thông tin 2 2 4 4 10 lưu trữ, toàn cầu 1.0đ 1.0đ 3 tìm kiếm 3.2. Tìm kiếm thông tin 1 1 và trao đổi 7 7 20 trên Internet 2.0đ 2.0đ thông tin 4 6 1 1 13 Tổng 16 12 10 7 45 (4.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1.0đ) (10đ) Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT RA ĐỀ HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Nội dung kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Ví dụ về tầm quan trọng của thông tin 1 1 1 Thông tin và dữ liệu 0 0 Thông hiểu: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. 0.5đ 0.5đ 2 2 Xử lí thông tin Thông hiểu: Các hoạt động cơ bản trong xử lý thông tin. 0 0 0 1.0đ Nhận biết: Việc có thể biểu diễn thông chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. 1 2 3 Thông tin trong máy tính 0 0 Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ của 0.5đ 1.0đ các thiết bị nhớ. Thông hiểu: Lợi ích của mạng máy tính. 1 1 4 Mạng máy tính Vận dụng: Các thành phần của mạng máy tính trong 0 0 0.5đ 2.0đ thực tế. Nhận biết: Nêu được một số Lợi ích chính của 1 5 Internet 0 0 0 Internet 1.0đ 2 6 Mạng thông tin toàn cầu Thông hiểu: Địa chỉ của website 0 0 0 1.0đ Tìm kiếm thông tin trên 1 7 Nhận biết: Công dụng của máy tìm kiếm 0 0 0 Internet 2.0đ 5 6 1 1 Tổng (4.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1.0đ)
  4. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Tin học 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 13 câu) I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên ý nghĩa hơn. B. Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 2: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư C. Phiếu điều tra dân số D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 3: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lý D. Truyền Câu 4: Thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lý D. Truyền Câu 5: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1. Câu 6: Một thẻ nhớ 120GB lưu trữ được bao nhiêu Video 3GB ? A. 20 B. 35 C. 40 D. 50 Câu 7: Em hãy cho biết ổ đĩa E: có dung lượng bao nhiêu? A. 151Gigabyte. B. 151 Terayte. C. 92.8 Gigabyte. D. 92.8 Terayte. Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người dùng có quyền kiểm soát độc quyền dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 9: Mỗi webside bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân sở hữu. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Địa chỉ trụ sở đơn vị sở hữu. D. Một địa chỉ truy cập.
  5. Câu 10: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ A. B. www\\tienphong.vn. B. D. http\\:haiha002@gmail.com. II. Phần tự luận: 5điểm Câu 11 (2đ): Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một vài máy tìm kiếm mà em biết? Câu 12 (1đ): Em hãy nêu một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. Câu 13 (2đ): Hình sau đây là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A dây dẫn bị chuột cắn đứt. a) Em hãy cho biết thiết bị nào nào bị ngắt kết nối với mạng? b) Máy tính nào có thể in ở Máy in 1? Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
  6. PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 -2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin học 6 (Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang, 13 câu) I. Phần trắc nghiệm: 5đ Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C D A B D D A II. Phần tự luận: 5đ Câu Đáp án Điểm - Máy tìm kiếm là một website đặc biệt 0.5đ 11 - Giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet một cách nhanh 1.0đ 2đ chóng hiệu quả thông qua các từ khóa. -Một số máy tìm kiếm như Google, Cốc cốc, Bing, Yahoo, 0.5đ 12 - Giúp em học tập trực tuyến, học ngoại ngữ trên internet 0.5đ 1đ - Có thể trao đổi thông tin với giáo viên, bạn bè nhanh chóng, hiệu quả 0.5đ Hoặc câu trả lời khác như: Cung cấp nguồn tài liệu học tập phong phú, a) Thiết bị ngắt kết nối với mạng: Máy tính 5 và Máy in 2 1.0đ 13 b) Máy tính nào có thể in ở Máy in 1: Máy tính 1, Máy tính 2, Máy 1.0đ 2đ tính 3, Máy tính 4 Hết
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Tin học 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 13 câu) I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Máy tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có trong máy tính không tồn tại bên ngoài máy tính. B. Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên ý nghĩa hơn. Câu 3: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư C. Phiếu điều tra dân số D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 4: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận B. Xử lý C. Lưu trữ D. Truyền Câu 5: Thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Truyền D. Xử lý Câu 6: Một thẻ nhớ 120GB lưu trữ được bao nhiêu Video 3GB ? A. 40 B. 35 C. 20 D. 50 Câu 7: Em hãy cho biết ổ đĩa E: có dung lượng bao nhiêu? A. 151 Terayte. B. 151Gigabyte. C. 92.8 Gigabyte. D. 92.8 Terayte. Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Người dùng có quyền kiểm soát độc quyền dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. Câu 9: Mỗi webside bắt buộc phải có: B. Tên cá nhân sở hữu. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Địa chỉ trụ sở đơn vị sở hữu. D. Một địa chỉ truy cập.
  8. Câu 10: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ A. B. www\\tienphong.vn. B. D. http\\:haiha002@gmail.com. II. Phần tự luận: 5điểm Câu 11 (2đ): Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một vài máy tìm kiếm mà em biết? Câu 12 (1đ): Em hãy nêu một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. Câu 13 (2đ): Hình sau đây là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A dây dẫn bị chuột cắn đứt. c) Em hãy cho biết thiết bị nào nào bị ngắt kết nối với mạng? d) Máy tính nào có thể in ở Máy in 1? Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
  9. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Tin học 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 13 câu) II. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người dùng có quyền kiểm soát độc quyền dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có trong máy tính không tồn tại bên ngoài máy tính. B. Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên ý nghĩa hơn. Câu 3: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư C. Phiếu điều tra dân số D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 4: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận B. Xử lý C. Lưu trữ D. Truyền Câu 5: Thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Truyền D. Xử lý Câu 6: Một thẻ nhớ 120GB lưu trữ được bao nhiêu Video 3GB ? A. 40 B. 35 C. 20 D. 50 Câu 7: Em hãy cho biết ổ đĩa E: có dung lượng bao nhiêu? A. 151 Terayte. B. 151Gigabyte. C. 92.8 Gigabyte. D. 92.8 Terayte. Câu 8: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1 Câu 9: Mỗi webside bắt buộc phải có: C. Tên cá nhân sở hữu. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Địa chỉ trụ sở đơn vị sở hữu. D. Một địa chỉ truy cập.
  10. Câu 10: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ C. B. www\\tienphong.vn. D. D. http\\:haiha002@gmail.com. II. Phần tự luận: 5điểm Câu 11 (2đ): Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một vài máy tìm kiếm mà em biết? Câu 12 (1đ): Em hãy nêu một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. Câu 13 (2đ): Hình sau đây là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A dây dẫn bị chuột cắn đứt. e) Em hãy cho biết thiết bị nào nào bị ngắt kết nối với mạng? f) Máy tính nào có thể in ở Máy in 1? Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
  11. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Tin học 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 13 câu) III. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Mỗi webside bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân sở hữu. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 2: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Người dùng có quyền kiểm soát độc quyền dữ liệu và ứng dụng riêng của họ. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có trong máy tính không tồn tại bên ngoài máy tính. B. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên ý nghĩa hơn. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền Câu 4: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Phiếu điều tra dân số C. Kiến thức về phân bố dân cư D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận B. Xử lý C. Truyền D. Lưu trữ Câu 6: Thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Xử lý B. Lưu trữ C. Truyền D. Thu nhận Câu 7: Một thẻ nhớ 120GB lưu trữ được bao nhiêu Video 3GB ? B. 35 B. 40 C. 20 D. 50 Câu 8: Em hãy cho biết ổ đĩa E: có dung lượng bao nhiêu? A. 151 Terayte. B. 92.8 Terayte. C. 92.8 Gigabyte. D. 151Gigabyte. Câu 9: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1
  12. Câu 10: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ A. B. www\\tienphong.vn. B. D. http\\:haiha002@gmail.com. II. Phần tự luận: 5điểm Câu 11 (2đ): Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một vài máy tìm kiếm mà em biết? Câu 12 (1đ): Em hãy nêu một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. Câu 13 (2đ): Hình sau đây là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A dây dẫn bị chuột cắn đứt. g) Em hãy cho biết thiết bị nào nào bị ngắt kết nối với mạng? h) Máy tính nào có thể in ở Máy in 1? Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm