Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

pdf 9 trang thaodu 3422
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_co.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Gia Sư Tài Năng Việt PHÒNG GD – ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí giám thị Mã Trường THCS Năm học: 2017-2018 GT1: phách Họ và tên: Môn: TIN HỌC 9 Lớp: SBD: Thời gian làm bài: 45 phút GT2: (Không kể thời gian phát đề)  Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách Số tờ: ĐỀ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án phần bài làm: (4,0 điểm) Câu 1: Mạng máy tính được phân ra làm những loại nào? A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng B. Mạng có dây và mạng không dây C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng D. Mạng LAN và mạng WAN Câu 2: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 3: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website? A. www.vietnamnet.vn B. phuongnam@yahoo.com.vn C. www.edu.net.vn D.www.google.com.vn Câu 4: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm: A. B. C. D. Câu 5: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 6: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là không phải phần mềm diệt virus máy tính: A. Norton ; B. Bkav ; C. Office ; D. Kompozer. Câu 7: Vì sao việc m các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm? A. Vì các tệp đính kèm thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp đính kèm phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên đĩa cứng không chứa được. D. Vì tất cả các lý do trên. Câu 8: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ mà bất kì người sử dụng nào cũng có thể dùng ngay khi truy cập Internet? A. Khai thác thông tin trên web. B. Hội thảo trực tuyến. C. Thương mại điện tử. D. Thư điện tử. Câu 9: Em chưa biết địa chỉ của website có thông tin cần xem Khi đó em thực hiện: A. Nhờ bạn giúp đỡ. B. Truy cập trực tiếp vào địa chỉ của website đó. C. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm. D. Gửi thư điện tử để hỏi. Câu 10: Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần: A. Tên đ ng nhập B. Họ và tên người d ng C. Mật kh u D. Mạng internet.
  2. Gia Sư Tài Năng Việt Câu 11: Trong các cách sau, cách nào là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau A. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó B. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử C. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi Không được ghi vào phần này  Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ diệt tất cả các loại virus B. Tại một thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định. C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus. D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì sẽ không bị nhiễm virus. Câu 13: Đâu là các trình duyệt web? A. IE, Firefox, Word, Excel, Google Chrome. B. IE, Firefox, Opera, Google Chrome, CocCoc C. IE, Firefox, yahoo, Google Chrome, Excel. D. IE, Firefox, GoogleChrome, Word, Youtobe. Câu 14: Đâu là phần mềm trình chiếu trong các phần mềm sau: A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsof Access D. Microsoft PowerPoint Câu 15: Tìm phát biểu SAI về việc mô tả mạng cục bộ (LAN): A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau có thể d ng chung máy in. B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Quảng Trị có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu. C. 200 máy tính ở các tầng 1,2,3,4 của một toà nhà được nối cáp với nhau để d ng chung dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác. Câu 16: Một hệ thống kết nối được gọi là mạng máy tính nếu: A. Hai máy tính trở lên và có thể chia s tài nguyên B. Nhiều hơn hai máy tính C. Hai máy tính và thêm máy in D. Một máy tính và máy in II. Sử dụng các từ gợi ý (siêu liên kết, sao chép, tin học, tệp tin, chương trình., trang web, mạng máy tính, thư điện tử, Siêu v n bản) điền vào chổ trống ( ) cho thích hợp: Câu 17/ (17) là loại v n bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như v n bản, hình ảnh, âm thanh, và các (18) tới các siêu v n bản khác. Câu 18/ Hạn chế việc (19) không cần thiết và không nên chạy các (20) tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy Câu 19/ Cần c n thận và không nên mở những (21) đính kèm trong (22) nếu có nghi ngờ về nguồn gốc hay nội dung thư. Câu 20/ Các hoạt động chính của xã hội tin học hóa được điều hành với sự hỗ trợ của các hệ thống . (23) và các (24) kết nối liên v ng, liên quốc gia B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm? Cho ví dụ về máy tìm kiếm. Câu 2 (1 điểm): Là học sinh, em cần phải thực hiện những việc gì để lên án, ng n chặn và xóa bỏ các hiện tượng tiêu cực trong xã hội tin học hóa?
  3. Gia Sư Tài Năng Việt Câu 3 (2 điểm): Nguyên tắc chung cơ bản nhất để phòng tránh virus là gì? Hãy trình bày các cách phòng tránh virus mà em biết? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: I Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án phần bài làm: (4,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN Không được ghi vào phần này  II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ) (2,0 Điểm) (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24): B. TỰ LUẬN: Không được ghi vào phần này 
  4. Gia Sư Tài Năng Việt PHÒNG GD – ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí giám thị Mã Trường THCS Họ và tên: Năm học: 2017-2018 GT1: phách Môn: TIN HỌC 9 Lớp: SBD: Thời gian làm bài: 45 phút GT2: (Không kể thời gian phát đề)  Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách Số tờ: ĐỀ 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án phần bài làm: (4,0 điểm) Câu 1: Vì sao việc m các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm? A. Vì các tệp đính kèm thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp đính kèm phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên đĩa cứng không chứa được. D. Vì tất cả các lý do trên. Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ diệt tất cả các loại virus B. Tại một thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định. C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus. D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì sẽ không bị nhiễm virus. Câu 3: Đâu là các trình duyệt web? A. IE, Firefox, Word, Excel, Google Chrome. B. IE, Firefox, Opera, Google Chrome, CocCoc C. IE, Firefox, yahoo, Google Chrome, Excel.
  5. Gia Sư Tài Năng Việt D. IE, Firefox, GoogleChrome, Word, Youtobe. Câu 4: Đâu là phần mềm trình chiếu trong các phần mềm sau: A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsof Access D. Microsoft PowerPoint Câu 5: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ mà bất kì người sử dụng nào cũng có thể dùng ngay khi truy cập Internet? A. Khai thác thông tin trên web. B. Hội thảo trực tuyến. C. Thương mại điện tử. D. Thư điện tử. Câu 6: Em chưa biết địa chỉ của website có thông tin cần xem Khi đó em thực hiện: A. Nhờ bạn giúp đỡ. B. Truy cập trực tiếp vào địa chỉ của website đó. C. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm. D. Gửi thư điện tử để hỏi. Câu 7: Mạng máy tính được phân ra làm những loại nào? A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng B. Mạng có dây và mạng không dây C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng D. Mạng LAN và mạng WAN Câu 8: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 9: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website? A. www.vietnamnet.vn B. phuongnam@yahoo.com.vn C. www.edu.net.vn D.www.google.com.vn Câu 10: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Không được ghi vào phần này  Câu 11: Tìm phát biểu SAI về việc mô tả mạng cục bộ (LAN): A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau có thể d ng chung máy in. B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Quảng Trị có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu. C. 200 máy tính ở các tầng 1,2,3,4 của một toà nhà được nối cáp với nhau để d ng chung dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác. Câu 12: Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần: A. Tên đ ng nhập B. Họ và tên người d ng C. Mật kh u D. Mạng internet. Câu 13: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là không phải phần mềm diệt virus máy tính: A. Norton ; B. Bkav ; C. Office ; D. Kompozer. Câu 14: Một hệ thống kết nối được gọi là mạng máy tính nếu: A. Hai máy tính trở lên và có thể chia s tài nguyên B. Nhiều hơn hai máy tính C. Hai máy tính và thêm máy in D. Một máy tính và máy in Câu 15: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm: A. B. C. D.
  6. Gia Sư Tài Năng Việt Câu 16: Trong các cách sau, cách nào là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau A. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó B. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử C. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi II. Sử dụng các từ gợi ý (siêu liên kết, sao chép, tin học, tệp tin, chương trình., trang web, mạng máy tính, thư điện tử, Siêu v n bản) điền vào chổ trống ( ) cho thích hợp: Câu 17/ Cần c n thận và không nên mở những (17) đính kèm trong (18) nếu có nghi ngờ về nguồn gốc hay nội dung thư. Câu 18/ Các hoạt động chính của xã hội tin học hóa được điều hành với sự hỗ trợ của các hệ thống . (19) và các (20) kết nối liên v ng, liên quốc gia Câu 19/ (21) là loại v n bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như v n bản, hình ảnh, âm thanh, và các (22) tới các siêu v n bản khác. Câu 20/ Hạn chế việc (23) không cần thiết và không nên chạy các (24) tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm? Cho ví dụ về máy tìm kiếm. Câu 2 (1 điểm): Là học sinh, em cần phải thực hiện những việc gì để lên án, ng n chặn và xóa bỏ các hiện tượng tiêu cực trong xã hội tin học hóa? Câu 3 (2 điểm): Nguyên tắc chung cơ bản nhất để phòng tránh virus là gì? Hãy trình bày các cách phòng tránh virus mà em biết? BÀI LÀM C. TRẮC NGHIỆM: I Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án phần bài làm: (4,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN Không được ghi vào phần này  II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ) (2,0 Điểm) (17): (21): (18): (22): (19): (23): (20): (24): D. TỰ LUẬN:
  7. Gia Sư Tài Năng Việt Không được ghi vào phần này 
  8. Gia Sư Tài Năng Việt ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC : 2017-2018 ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM ( 6điểm) ĐỀ 1 I Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án phần bài làm: (4,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A C A,C,D A,B,C C C,D A A,C C A,C B B B D B A II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): Siêu v n bản (21): tệp (18): siêu liên kết (22): thư điện tử (19): sao chép (23): tin học (20): chương trình (24): mạng máy tính ĐỀ 2 I Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án phần bài làm: (4,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP A B B D A,C C A C A,C,D C B A,C C,D A A,B,C B ÁN II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): tệp (21): siêu v n bản (18): thư điện tử (22): siêu liên kết (19): tin học (23): sao chép (20): mạng máy tính (24): chương trình B TỰ LUẬN (4 điểm) chung cho cả 2 đề Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm: Câu 1 - Truy cập máy tìm kiếm 0,25 (1 điểm) - Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa 0,25
  9. Gia Sư Tài Năng Việt - Nhấn phím Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm. 0,25 Ví dụ về máy tìm kiếm: Google: www.google.com.vn; Microsoft: 0,25 www.bing.com 1. Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông 0,25 Câu 2 tin, tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội, trong đó có cá (1 điểm) nhân mình. Có thể 2. Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet. Hãy trình 0,25 bày luôn nhớ mỗi ngày có thể có hàng nghìn lượt truy cập tới thông tin tương tự đó. nhưng 3. Xây dựng phong cách sống khoa học, có tổ chức, đạo đức và v n 0,25 phải thể hóa ứng xử trên môi trường Internet, có ý thức tuân thủ pháp luật là hiện yêu cầu tất yếu đối với mỗi người tham gia vào không gian điện tử được cụ chung. thể công 0,25 4. Người d ng phải ý thức được rằng không phải mọi thông tin trên việc cần thực Internet đều đúng và chính xác, cần cảnh giác với hiện tượng lừa hiện đảo có tính gia t ng trên Internet, Nguyên tắc chung cơ bản nhất để phòng tránh virus: 0,5 “Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng”. Cách phòng tránh virus - Hạn chế việc sao chép không cần thiết và không chạy các chương 0,25 trình tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy. - Cần c n thận và không mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử 0,25 Câu 3 nếu có nghi ngờ về nguồn gốc hay nội dung thư. (2 điểm) - Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh hoặc 0,25 xuất xứ không rõ ràng - Thường xuyên cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm đang 0,25 chạy trên máy tính của mình, kể cả hệ điều hành - Định kỳ sao lưu dữ liệu để khôi phục khi bị virus phá hoại 0,25 - Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. 0,25 ( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó)