Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Quận Bình Thạch (Có đáp án)

doc 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Quận Bình Thạch (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_2019_qu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Quận Bình Thạch (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNHĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 1 25 1 3 a) . 8 : 2 4 16 2 4 1 2 2 2 3 2 b) : 1 : 3 5 9 3 5 9 212 . 52 . 203 c) 143 . 252 . 8 Bài 2 (2.5 điểm). Tìm x biết: 3 1 2 a) x 5 4 5 3 1 b) x 0,25 2 3 1 1 c) 3 : x x : 27 2 2 Bài 3 (1.5 điểm). Lớp 7A tham gia phong trào quyên góp sách, tập, bút cho học sinh nghèo vượt khó. Biết rằng số quyển sách, số tập, số bút tỉ lệ với 2; 5; 7 và số bút nhiều hơn số quyển sách là 105. Hỏi lớp 7A đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách, tập, bút? Bài 4 (0.5 điểm). Nhân dịp khai giảng, nhà sách giảm giá 25% cho một quyển tập. Với số tiền trước đây, bạn An mua được 30 quyển tập thì sau khi giảm giá bạn An mua được bao nhiêu quyển tập? Bài 5 (3 điểm). Cho △ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh △ABM = △DCM. b) Chứng minh DC  AC. c) Tính độ dài đoạn thẳng BC nếu nếu biết độ dài đoạn thẳng AM = 4cm.
  2. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 7 Bài 1 (2.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 2 1 25 1 3 a) . 8 : 2 0.75 4 16 2 4 1 5 2 3 . 8 . 0.25 16 4 5 4 1 1 3 0.25 2 2 4 1 0.25 4 1 2 2 2 3 2 b) : 1 : 0.75 3 5 9 3 5 9 9 1 2 2 8 . 0.25 2 3 5 3 5 9 1 2 2 8 . 0.25 2 3 3 5 5 9 . 1 2 2 9 0.25 2 212 . 52 . 203 c) 1 143 . 252 . 8 3 3.7 2 .52. 22.5 2 0.25 2.7 3 . 52 .23 32.72.52.26.53 0.25 23.73.5 4.23 26.3 2.55.7 2 0.25 26.5 4.73 9.5 7
  3. 45 0.25 7 Bài 2 (2.5 điểm). Tìm x biết 3 1 2 a) x 0.75 5 4 5 1 3 2 x 0.25 4 5 5 1 1 x 0.25 4 5 4 x 0.25 5 3 1 b) x 0,25 1 2 3 3 1 1 x 0.25 2 3 4 3 7 x 0.25 2 12 3 7 3 7 x hoặc x 0.25 2 12 2 12 11 25 x hoặc x 0.25 12 12 1 1 c) 3 : x x : 27 0.75 2 2 2 1 x 81 0.25 2 2 1 x ( 9)2 2 1 1 x 9 hoặc x 9 0.25 2 2 19 17 x hoặc x 0.25 2 2
  4. Bài 3 (1.5 điểm). Lớp 7A tham gia phong trào quyên góp sách, tập, bút cho học sinh nghèo vượt khó. Biết rằng số quyển sách, số tập, số bút tỉ lệ với 2; 5; 7 và số bút nhiều hơn số quyển sách là 105. Hỏi lớp 7A đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách, tập, bút? 1.5 Gọi x, y, z lần lượt là số quyển sách, tập, bút 0.25 Ta có: x, y, z tỉ lệ với 2; 5; 7 và z x =105 0.25 x y z z x 105 21 0.25 2 5 7 7 2 5 Suy ra: x 21 x 42 2 y 21 y 105 5 z 21 z 147 0.5 7 Vậy lớp 7A quyên góp được 42 quyển sách, 105 quyển tập, 147 bút. 0.25 Bài 4 (0.5 điểm). Nhân dịp khai giảng, nhà sách giảm giá 25% cho một quyển tập. Với số tiền trước đây, bạn An mua được 30 quyển tập thì sau khi giảm giá bạn An mua được bao nhiêu quyển tập? Gọi x1, x2 lần lượt là số quyển tập trước và sau khi giảm giá y1, y2 lần lượt là giá tiền mỗi quyển tập trước và sau khi giảm giá Trước khi giảm giá Sau khi giảm giá Số quyển tập x1 = 30 x2 Giá tiền một cuốn tập y1 y2 y 75 3 Ta có: 2 y1 100 4 Với cùng 1 số tiền, giá tiền một quyển tập và số quyển tập là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1 y 2 30 3 Ta có: x 2 40 0.25 x 2 y1 x 2 4 Vậy sau khi giảm giá bạn An mua được được 40 quyển tập. 0.25
  5. Bài 5 (3 điểm). Cho △ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. A C B M D a) Chứng minh △ABM = △DCM.1 Mỗi yếu tố đúng có luận cứ 0.25 x 3 KL: △ABM = △DCM. (c.g.c) 0.25 b) Chứng minh DC  AC.1 CM: DC // AB. 0.5 CM: DC  AC. 0.5 c) Tính độ dài đoạn thẳng BC nếu nếu biết độ dài đoạn thẳng AM = 4cm.1 Chứng minh △ABC = △CDA 0.5 BC = 8cm 0.5 (Nếu học sinh giải cách khác, Giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm)