Đề kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

pdf 4 trang hangtran11 12/03/2022 69908
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_de_so_1_bo_sach_chan_tro.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

  1. ĐỀ 1 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Họ và tên: Thứ . ngày tháng năm 2020 Lớp Nhận xét của giáo viên . I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1(MĐ1). Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) 6 - 3 + 5 = 8 8 - 4 + 5 = 4 Câu 2(MĐ1). Nối với số thích hợp (1 điểm) 8 - 6 > 9 5 + 3 < 1 Câu 3. (MĐ2). Cho dãy số: 1; 3; 7; 9. Số điền vào chỗ chấm là: (1 điểm) A. 2 C. 5 B. 4 D. 6 Câu 4. (MĐ2). Cho các số: 4; 2; 9; 0; 7; 1. (1điểm) a) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 5. (MĐ2). Hình bên có mấy hình tam giác? (1 điểm) A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 4 hình tam giác Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu h ọc –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102
  2. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. (MĐ1). Tính (1 điểm) 1 + 1 + 6 = 2 + 1 + 4 = 3 + 3 + 1 = 7 – 4 – 2 = 7 – 3 – 1 = 7 – 1 – 2 = 1 + 5 + 2 = 7 – 6 – 1 = 4 + 2 + 0 = Câu 2. (MĐ2). Viết phép tính thích hợp để hoàn thành “ngôi nhà phép tính” (1 điểm) 10 10 1 9 2 8 + = + = + = + = - = - = - = - = Câu 3. (MĐ2). > , < , = ? (1 điểm) 2 + 1 4 + 0 3 - 0 2 + 3 Câu 4. (MĐ3). Viết phép tính thích hợp (1 điểm) Câu 5. (MĐ3). Số? (1 điểm) hình tam giác
  3. ĐỀ 2 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Họ và tên: Thứ . ngày tháng năm 2020 Lớp Nhận xét của giáo viên . Đề 2 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. (MĐ1). Đánh dấu X vào đặt trước cách viết đúng: (1 điểm) 5 + 3 6 Câu 2. (MĐ1). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm) 4 + 1 + 3 = 8 5 - 0 + 3 = 7 3 + 3 + 2 = 7 6 - 3 + 4 = 8 Câu 3. (MĐ1). Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có 1 chữ số là: (1 điểm) A. 10 C. 8 B. 9 D. 7 Câu 4. (MĐ2). Em hãy vẽ tiếp 3 hình thích hợp nữa vào ô trống (1điểm) Câu 5. (MĐ2). Số? (1 điểm) Có hình tròn. Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102
  4. II. Tự luận Câu 1. (MĐ2). Số? (1 điểm) 7 + = 4 + 4 + 0 = 5 + 2 2 + 3 = 7 - 1 + 6 = - 0 Câu 2. (MĐ2). Viết phép tính thích hợp để hoàn thành “ngôi nhà phép tính” (1 điểm) 10 10 4 6 5 5 + = + = + = - = - = - = Câu 3. (MĐ2). , = (1 điểm) 1 + 4 5 - 2 5 - 3 4 - 0 3 - 2 2 - 1 2 + 3 0 + 5 Câu 4. (MĐ3). Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Câu 5. (MĐ3). Đố? (1 điểm) Em đoán xem ba bạn Trường, Thành, Hùng ai mặc áo màu nào? Em viết tên bạn đó vào chố trống ở dưới áo. Biết rằng : - Thành không mặc áo màu đỏ - Bạn Hùng không mặc áo màu đỏ mà cũng không mặc áo màu vàng Đỏ Vàng Xanh