Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

pdf 7 trang thaodu 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 23xy+= 5 Câu 1: [1] Hệ phương trình  có nghiệm là: xy−=−21 −− A. vô nghiệm. B. (1;1) . C. có vô số nghiệm. D. ( 1; 1). Câu 2: [1] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hải Dương là thủ đô của Việt Nam. B. Hưng Yên là thủ đô của Việt Nam. C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Hải Phòng là thủ đô của Việt Nam. Câu 3: [2] Đường thẳng sau đây là đồ thị của hàm số nào? 2 O -5 2 5 -2 -4 A. yx=24 + . B. yx=−−24. C. yx=24 − . D. yx=−+24.      Câu 4: [1] Cho hình vuông ABCD, trong các véc tơ CD ; AD ; BC ; AC ; DC , có mấy véc tơ bằng  véc tơ AB . A. 2. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 5: [2] Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định của nó. A. yx=3 − 2 x. B. yx= + 4 . C. yx=2 − 4 x. D. yx=−+4243 x . Câu 6: [2] Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , điểm I thuộc cạnh BC sao cho BI= 2 IC .Tính tích vô   hướng BA. BI có kết quả là: 9 A. 2a2 . B. 6a2 . C. a2 . D. 3a2 . 2 Câu 7: [1] Cho hàm số fx( ) =−+ x2 41 x có đồ thị là (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A. I 2;3 . B. I 2; 3 . C. I 2; 3 . D. I 2;3 . Câu 8: [3] Cho tập hợp A = {1;2;3;4} ; B={ x/ x ∈ Rx ;2 −+= 8 x 15 0} ; C={ xx/ ∈ N ;6 −≥ x 0} . Tổng các phần tử của tập hợp C\\( AB) bằng: A. 14. B. 2 . C. 3. D. 6 . Câu 9: [1] Tổng các nghiệm của phương trình xx2 −−=4 17 0 là: Trang 1/5 - Mã đề thi 132 -
  2. A. . B. 17 . C. . D. . −4 −17 4 Câu 10: [3] Tổng các nghiệm của phương trình 2xx2 − 4121 += x + là: −6 36 A. B. C. D. 5 0 25 −4 Câu 11: [2] Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số fx( ) =−− x2 23 x có đỉnh là M, tính OM. A. OM = 17 . B. OM = 1. C. OM = 4 . D. OM = 17 . Câu 12: [2] Điều kiện của tham số m để phương trình mx2 −4 x += 10 có 2 nghiệm phân biệt là: m 4 . Câu 13: [2] Cho 2 tập hợp: A = {1;2;3;4} ; B = {4;5;6;7;8} . Số phần tử của tập hợp AB∪ là: A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5. Câu 14: [1] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(3; 5); B(−7;1) . Trung điểm của AB là: − A. M (2;0) . B. M (−2;3) . C. M (2;− 3) . D. M (1; 2 ) . Câu 15: [1] Tập xác định của hàm số fx( ) =24 x − là: A. T =(2; +∞) . B. T = {2} . C. TR= \2{ } . D. TR= . 2 Câu 16: [2] Tập xác định của hàm số fx( ) =4 −+ x là: x −1 A. T =( −∞;4] \{ 1} . B. T =( −∞;1) . C. T =( −∞;4]. D. T =[4; +∞) . Câu 17: [1] Phương trình 7x −= 33 0 có nghiệm là: 7 1 1 33 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 33 330 22 7 Câu 18: [2] Hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ: 6 5 4 2 5 Tìm m để phương trình fx( ) = m +1 có 2 nghiệm phân biệt. A. m ≤ 5 . B. m ≤ 4 . C. m < 4 . D. m < 5 . Câu 19: [2] Cho 2 tập con của tập số thực: A = [1; 4 ]; B = (2;5] . Hỏi tập AB∩ là: A. [1; 4 ]. B. [1; 5] . C. (4;5] . D. (2; 4]. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 -
  3. Câu 20: [1] Điều kiện xác định của phương trình xx+=−23 là : A. x ≥ 3 . B. x >−2 . C. x ≥−2 . D. −≤23x ≤ .   Câu 21: [1] Hình bình hành ABCD có tâm là O . Xác định véc tơ tổng AB+ AD ?       A. CD . B. CA . C. BD . D. 2AO . Câu 22: [2] Giải phương trình 41xx+=− 1 ta được nghiệm là: x = 0  A. x = 6. B. x = 2 . C. x = 3. D. x = 6 . Câu 23: [4] Tìm m để phương trình x+2 (2 − xx )(2 + 2) = m + 4( 2 −+ x 2 x + 2) có nghiệm. A. m ∈−( 8; − 7). B. m ∈−( 9; − 8) . C. m ∈−[ 8; − 7] . D. m ∈[7;8] Câu 24: [1] Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . N R Z Q Câu 25: [2] Điều kiện của m để phương trình x2 − mx +=20 và ( xx−1)( − 2)( x ++ 43) = 0 tương đương với nhau là : A. m = −3. B. m = −5 . C. m = 3 . D. m = 4 . Câu 26: [4] Biết rằng số học sinh của 1 lớp học là số tự nhiên có hai chữ số ab (15≤≤a ) . Trong tiết hội giảng một cô giáo muốn chia lớp thành các nhóm học tập. Nếu cô giáo chia mỗi nhóm có đúng 4 hoặc 5 học sinh thì đều còn dư 1 học sinh, nếu cô giáo chia mỗi nhóm có đúng 3 học sinh thì còn dư 2 học sinh. Hỏi ab22+ bằng: A. 18. B. 17. C. 5. D. 37. Câu 27: [3] Tìm m để đường thẳng y=−+ xm cắt đồ thị hàm số yx=++2 32 x tại 2 điểm phân biệt. A. m ≥−2 . B. m >−2 . C. m <−2 . D. m < 2 . Câu 28: [2] Hiện tại tuổi của mẹ bằng 3 lần tuổi của Huệ. Biết 10 năm sau, tuổi của mẹ bằng 2 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện tại tổng số tuổi của 2 mẹ con Huệ là: A. 39. B. 41. C. 40 . D. 38. 2x +− 23  khix ≥ 2 Câu 29: [2] Cho hàm số fx( ) =  x −1 . Khi đó, ff(22) +−( ) bằng:  2 xx+<1 khi 2 A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 2 . Câu 30: [1] Cho tập hợp A = {6;7;8;9;10} . Số phần tử của tập hợp A là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.  x22+ y x 2 ++ xy y 2  +=xy+ Câu 31: [4] Hệ phương trình  23 có mấy nghiệm?  x22+=y 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. vô nghiệm. Câu 32: [3] Trong các hàm số fx( ) =32 x − ; fx( ) = 16; fx( ) =44 ++ x − x; fx( ) =−+ x2 32 x có mấy hàm số chẵn? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 33: [3] Một vật chuyển động có vận tốc là 1 hàm số theo biến t, t là thời gian tính theo giây. Biết vt( ) =−+ t2 44 t (ms/ ) . Trong 6 giấy đầu tiên, vận tốc lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 30(ms / ) . B. 20(ms / ) . C. 4/(ms) . D. 16(ms / ) . Trang 3/5 - Mã đề thi 132 -
  4.  11   Câu 34: [2] Cho hình chữ nhật ABCD, tìm điểm M thỏa mãn AM= AD + AC . 22 A. Là trung điểm của cạnh BC. B. Là trung điểm của cạnh CD. C. Là trung điểm của cạnh AB. D. Là đỉnh thứ 4 của hình bình hành ACMD. Câu 35: [2] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘Mọi số tự nhiên lẻ đều chia hết cho 3’: A. Mọi số tự nhiên chẵn đều chia hết cho 3. B. Tồn tại số tự nhiên lẻ không chia hết cho 3. C. Tồn tại số tự nhiên chẵn chia hết cho 3. D. Tồn tại số tự nhiên lẻ chia hết cho 3.   Câu 36: [1] Tam giác đều ABC cạnh 2a , tính AB+ BC . A. 23a . B. 6a . C. 2a . D. 4a . Câu 37: [4] Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(2;3) ; B(−3;1) ; C (−2; 4) ; D(7;0) . Tìm điểm M     thuộc trục Oy sao cho T= MA +++ MB MC MD nhỏ nhất. A. M (0; 2) . B. M (1; 0 ). C. M (0;− 2) . D. M (0;1)  Câu 38: [2] Cho tam giác ABC, điểm I thuộc cạnh BC sao cho BI= 2 IC . Biểu diễn véc tơ AI theo   2 véc tơ {AB; AC} ta được :  −12    12   A. AI= AB + AC . B. AI= AB − AC . 33 33  21    12   C. AI= AB + AC . D. AI= AB + AC . 33 33 Câu 39: [3] Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD .    Biết MN= a AB + b AD . Tính ab+ . 1 1 3 A. ab+=. B. ab+=. C. ab+=. D. ab+=1. 4 2 4   Câu 40: [2] Hình thoi ABCD có cạnh bằng 2a ; góc ABC = 600 . Tính BA− BC . A. a 3 . B. 4a . C. 2a . D. 0 . Câu 41: [1] Đồ thị hàm số fx( ) =−+ x2 51 x cắt trục Oy tại điểm M có tọa độ: A. M (0; 2) B. M (0;1) C. M (1; 0 ) D. M (2;0) Câu 42: [1] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3; 4) . Tính độ dài của đoạn thẳng OM . A. 5. B. 1. C. 52. D. 3. Câu 43: [2] Tìm khẳng định sai? 22 A. x x 21 xx 2 1 B. xx 2 1 x 2 x 1. C. x1 x 1 D. x 1 21 xx 1 0 Câu 44: [4] Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh CD; N là điểm thuộc cạnh AD sao 1 cho AN= AD . Gọi G là trọng tâm tam giác BMN, đường thẳng AG cắt đường thẳng BC tại K. Tính 3 BK tỉ số . BC BK 8 BK 7 BK 9 BK 4 A. = . B. = . C. = D. = . BC 9 BC 9 BC 11 BC 9     Câu 45: [2] Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5 ; AC = 10 . Góc giữa 2 véc tơ CA và BC bằng : A. 1500 . B. 300 . C. 1200 . D. 600 . Trang 4/5 - Mã đề thi 132 -
  5. Câu 46: [2] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 véc tơ a = (3; 4) ; b =(5; − 12) . Tính cos(ab ; ) có kết quả: −33 33 A. −33. B. 5. C. . D. . 65 65 Câu 47: [3] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(4;0) ; B(0;− 2) . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. I (2;− 1) A. . B. I (−2;1) . C. I (1; 2 ) . D. I (2;1) . Câu 48: [4] Cho hàm số yx=−2 2( m +++ 1) x 2 m 1 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm H, cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác HAB bằng 3. m = 2 m =1 m = −1 m =1     1 −3 −3 3 m = m = m = m = A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 . Câu 49: [1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là TR= . x + 2 x − 2 A. y = . B. yx=4 − . C. yx= + 4 . D. y = . x −1 x2 + 4 235xy+= Câu 50: [3] Gọi ( xy; ) là nghiệm không nguyên của hệ  . Tính tổng T= xy + . 3xy22−+= 24 y 28 32− −31 A. T = . B. T = 2 . C. T = . D. T = . 23 2 23 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 132 -
  6. made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 B 209 1 B 357 1 A 132 2 C 209 2 A 357 2 D 132 3 C 209 3 B 357 3 C 132 4 B 209 4 D 357 4 C 132 5 D 209 5 B 357 5 A 132 6 D 209 6 D 357 6 B 132 7 C 209 7 D 357 7 B 132 8 A 209 8 A 357 8 B 132 9 D 209 9 B 357 9 C 132 10 B 209 10 B 357 10 B 132 11 D 209 11 D 357 11 C 132 12 B 209 12 C 357 12 A 132 13 C 209 13 C 357 13 A 132 14 B 209 14 C 357 14 D 132 15 D 209 15 D 357 15 A 132 16 A 209 16 C 357 16 A 132 17 D 209 17 C 357 17 B 132 18 C 209 18 C 357 18 C 132 19 D 209 19 C 357 19 B 132 20 C 209 20 C 357 20 D 132 21 D 209 21 A 357 21 D 132 22 A 209 22 D 357 22 D 132 23 C 209 23 B 357 23 D 132 24 B 209 24 D 357 24 C 132 25 C 209 25 A 357 25 A 132 26 B 209 26 A 357 26 A 132 27 B 209 27 B 357 27 B 132 28 C 209 28 B 357 28 C 132 29 C 209 29 B 357 29 D 132 30 B 209 30 B 357 30 D 132 31 A 209 31 D 357 31 A 132 32 D 209 32 A 357 32 D 132 33 D 209 33 A 357 33 D 132 34 B 209 34 B 357 34 C 132 35 B 209 35 C 357 35 B 132 36 C 209 36 D 357 36 D 132 37 A 209 37 B 357 37 D 132 38 D 209 38 D 357 38 D 132 39 D 209 39 D 357 39 A 132 40 C 209 40 A 357 40 A 132 41 B 209 41 A 357 41 C 132 42 A 209 42 C 357 42 A 132 43 A 209 43 A 357 43 B 132 44 A 209 44 D 357 44 B 132 45 A 209 45 C 357 45 C 132 46 C 209 46 A 357 46 C 132 47 A 209 47 C 357 47 A 132 48 B 209 48 D 357 48 B 132 49 D 209 49 C 357 49 B 132 50 A 209 50 B 357 50 D
  7. made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 485 1 C 570 1 D 628 1 D 485 2 C 570 2 A 628 2 C 485 3 D 570 3 D 628 3 B 485 4 A 570 4 A 628 4 B 485 5 A 570 5 C 628 5 C 485 6 A 570 6 D 628 6 C 485 7 C 570 7 D 628 7 D 485 8 A 570 8 C 628 8 A 485 9 A 570 9 A 628 9 B 485 10 D 570 10 C 628 10 B 485 11 C 570 11 D 628 11 A 485 12 C 570 12 C 628 12 B 485 13 A 570 13 D 628 13 A 485 14 A 570 14 D 628 14 C 485 15 D 570 15 D 628 15 B 485 16 C 570 16 C 628 16 D 485 17 D 570 17 A 628 17 B 485 18 B 570 18 B 628 18 B 485 19 C 570 19 C 628 19 B 485 20 B 570 20 B 628 20 A 485 21 D 570 21 C 628 21 A 485 22 B 570 22 A 628 22 D 485 23 C 570 23 A 628 23 B 485 24 A 570 24 D 628 24 C 485 25 D 570 25 B 628 25 A 485 26 A 570 26 B 628 26 A 485 27 B 570 27 A 628 27 D 485 28 B 570 28 B 628 28 A 485 29 B 570 29 A 628 29 C 485 30 A 570 30 D 628 30 C 485 31 D 570 31 A 628 31 B 485 32 D 570 32 B 628 32 C 485 33 C 570 33 B 628 33 D 485 34 B 570 34 A 628 34 C 485 35 A 570 35 C 628 35 D 485 36 C 570 36 B 628 36 D 485 37 D 570 37 C 628 37 B 485 38 C 570 38 B 628 38 D 485 39 D 570 39 D 628 39 D 485 40 C 570 40 C 628 40 C 485 41 D 570 41 B 628 41 A 485 42 B 570 42 C 628 42 C 485 43 B 570 43 A 628 43 D 485 44 B 570 44 D 628 44 A 485 45 C 570 45 B 628 45 C 485 46 B 570 46 B 628 46 A 485 47 C 570 47 D 628 47 A 485 48 D 570 48 A 628 48 C 485 49 A 570 49 C 628 49 D 485 50 A 570 50 C 628 50 A