Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

pdf 4 trang thaodu 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2019_2020_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC 2019-2020. ___ MÔN TOÁN 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho hàm số y cos2 x . Chọn khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua đường thẳng yx . C. Đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục tung. D. Đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục hoành. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, có AD// BC . Mặt phẳng qua BC cắt hai cạnh SD, SA lần lượt tại M, N. Tứ giác BCMN là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thang Câu 3: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu b cắt thì b cắt a. B. Nếu b//a thì b// C. Nếu b cắt và mp  chứa b thì giao tuyến của và  là đường thẳng cắt cả a và b. D. Nếu b// thì b//a sin x Câu 4: Tập xác định của hàm số y là 1 cosx  A. D \| k k  B. D \  k 2 | k 2  C. D \ k 2 | k  D. D \|  k k 2 Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Qua hai đường thẳng phân biệt xác định một mặt phẳng B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng C. Qua hai đường thẳng song song xác định một mặt phẳng D. Hai đường thẳng chéo nhau thì tồn tại một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. Câu 6: Cho tứ diện bất kỳ ABCD, mặt phẳng song song với hai cạnh AB; CD và cắt cạnh BC; BD; AD; AC lần lượt tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
  2. A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thang Câu 7: Một CSC có 11 số hạng. Biết u6 3 , tổng của CSC đó bằng A. 33 B. 66 C. 30 D. 27 Câu 8: Cô dâu và chú rể mời 6 người khách ra đứng, để người thợ chụp hình làm kỷ niệm. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cô dâu chú rể đứng cạnh nhau ? A. 8!-7! B. 2.7! C. 6.7! D. 2!+6! Câu 9: Trong một lớp có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp: 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Xác suất để chọn được “Ban cán sự có hai nam và hai nữ là” 22 22 22 22 4!CC22 32 CC22 32 AA22 32 4!CC22 32 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 C54 A54 C54 A54 Câu 10: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 2 con đường. Số cách đi từ A phải qua B đúng một lần để đến C và khi trở về từ C lại phải qua đúng một lần để về A là A. 72 B. 18 C. 36 D. 6 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD) . Khẳng định nào sau đây sai? A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao của AD và BC) B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (I là giao của AC và BD) D. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên Câu 12: Trên kệ sách có 10 sách Toán và 5 sách Văn. Lấy lần lượt 3 lần mỗi lần một cuốn mà không để lại trên kệ. Xác suất để được hai cuốn sách đều là Toán, cuốn thứ ba là Văn là 18 7 15 8 A. B. C. D. 91 45 91 15 Câu 13: Có 7 con trâu và 4 con bò. Có bao nhiêu cách chọn 6 con sao cho trong số đó không ít hơn hai con bò? A. 371 B. 246 C. 462 D. 317 Câu 14: Cho một CSC có uu16 3; 27 . Khi đó công sai d là A. d 6 B. d 8 C. d 5 D. d 7 Câu 15: Cho 6 chữ số 2; 3; 4; 6; 7; 9. Lập được bao nhiêu số tụ nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau được lấy từ các số trên ? A. 60 B. 108 C.216 D. 40 Câu 16: Cho dãy số có các số hạng đầu là 5; 10; 15; 20; 25; Số hạng tổng quát của dãy số này là A. unn 51 B. unn 5 C. unn 5 D. unn 51 Câu 17: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào 6 ghế quanh một bàn tròn ?
  3. A. 12 B. 2.6! D. 5! D. 6! Câu 18: Từ một hộp chứa 20 quả cầu đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Xác suất của biến cố nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 3 là 1 1 12 3 A. B. C. D. 3 10 20 10 Câu 19: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm ở trên cùng mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho? A. 12 B. 10 C. 8 D. 14 Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó ? sin2 x cosx sin x tan x A. y B. y C. y D. y 1 cosx xx 2 1 sin x 1 sin2 x Câu 21: Số nghiệm của phương trình 21cosx trên đoạn 0;2  là A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2 Câu 22: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. Câu 23: Phương trình sinx 3 cosx 1 có nghiệm là 5 A. x k2, k B. x k2, k 6 6 5 C. x k , k D. x k2, k 6 6 Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai mặt phẳng phân biệt thì không có điểm chung. B. Hai mặt phẳng phân biệt thì có một đường thẳng chung. C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có vô số diểm chung khác nữa. D. Hai mặt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. 15 Câu 25: Tính hệ số của xy25 10 trong khai triển x3 xy ? A. 5005 B. 3003 C. 58690 D. 4004 Câu 26: Viết ba số theo thứ tự xen giữa các số 2 và 22 để được một CSC có 5 số hạng. Khi đó ba số đó là
  4. A. 6, 10, 14 B. 7, 12, 17 C. 6, 12, 18 D. 8, 13, 18 Câu 27: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2cos2 x 3 cosx 1 0 là A. x 0 B. x C. x D. x 6 3 Câu 28: Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Khi đó có thể kết luận về vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b là A. a//b B. a và b cắt nhau C. a và b chéo nhau D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số yx 5 3sin2 là A. 8 B. 5 C. 2 D. -2 Câu 30: Số đoạn giao tuyến mà mặt phẳng cắt một tứ diện nhiều nhất là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1: (0,75 điểm) Có bao nhiêu cách chia hết 5 phần quà giống nhau cho ba người, sao cho mỗi người có ít nhất một phần quà. 15 2 1 9 Bài 2: (0,75 điểm) Cho nhị thức x . Tìm số hạng chứa x trong khai triển của nhị thức đã cho. x Bài 3: (1,0 điểm) Giải bóng chuyền truyền thống kỷ niệm ngày thành lập đoàn có 8 đội lọt vào vòng tứ kết, trong đó có đội lớp 11A1 và đội lớp 12A1. Ban tổ chức cho rút thăm ngẫu nhiên bắt cặp đấu loại trực tiếp 4 trận theo thứ tự. Tứ kết 1, tứ kết 2, tứ kết 3 và tứ kết 4 để chọn 4 đội vào vòng bán kết. Tính xác suất để 2 đội của lớp 11A1 và 12A1 cùng đấu với nhau trong 1 trận tứ kết. Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD và BC song song với nhau. M là điểm nằm trên cạnh SC (M không trùng với S và C). a) Tìm giao tuyến giữa mặt phẳng (ADM) và (SBC). b) Tìm giao điểm K giữa SO với mặt phẳng (ADM), biết O là giao điểm của AC và BD HẾT