Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 011 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT Ân Thi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 011 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT Ân Thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_ma_de_011_nam_hoc_2019_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 011 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT Ân Thi
- UBND HUYỆN ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT ÂN THI Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019-2020 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mã đề 011 (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm và 07 câu tự luận) Họ tên : Lớp : Số báo danh : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: BCNN(12, 36) bằng A. 144 B. 36 C. 72 D. 12 Câu 2: Cho I là trung điểm của AB và IB = 3cm. Độ dài đoạn thẳng AB là A. 2cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm Câu 3: Tập hợp các chữ cái trong từ “KHÁNH” A. {K, H, A, N} B. {K, H, A} C. {K, H} D. {K, H, A, N, H} Câu 4: Cho hình vẽ Chọn câu đúng A. A d và B d B. A d và B d C. A d và B d D. A d và B d Câu 5: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB = 7cm. Khi đó AM bằng A. 14cm B. 3cm C. 3,5cm D. 7cm Câu 6: Giá trị x để số 35x chia hết cho 9 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 7: Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ C. x 0; 2; 4; 6; 8 D. x là số tự nhiên bất kì Câu 8: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2020 thì A. A= {2; 0; 2; 0} B. A = {0} C. A = {2; 0} D. A = {2} Câu 9: Tập hợp nào sau đây mà các phần tử của nó chỉ gồm các số nguyên tố A. {3; 5; 7} B. {5; 7 ; 9} C. {7; 9; 11} D. {1; 3; 5} Câu 10: Tổng các số nguyên x thỏa mãn x 11 bằng A. 11 B. 0 C. -11 D. 22 Câu 11: Cho tËp hîp M = a, b, c ; N = a, c . Cách viết đúng là A. N M B. N M C. M = N D. M N Câu 12: Cho tập hợp A = 15 ; 24 Cách viết đúng là A. 15 A B. 15; 24 A C. 15 A D. 15 A Câu 13: Cho F = {10; 12; 14; 16; 18; ; 100}. Số phần tử của tập hợp F là A. 90 B. 50 C. 46 D. 45 Câu 14: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA> OB. Khi đó tia đối của tia AB là tia A. AO B. BO C. BA D. Ax Câu 15: Cho tập hợp gồm 4 phần tử là E = {A, B, C, D} số tập hợp con đều có 3 phần tử của tập hợp E là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 16: Trên đường thẳng xy có 11 điểm khác nhau. Khi đó ta xác định được bao nhiêu đoạn thẳng? 1
- A. 55 B. 66 C. 11 D. 22 Câu 17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 18: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Hỏi có tất cả mấy đoạn thẳng? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 19: Viết số 21 dưới dạng số La Mã ta được A. XIX B. XXI C. XIVV D. XVIIII Câu 20: Số các số nguyên x thỏa mãn -3 < x < 2 là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 21: Ba số nguyên 2019; 0; -2019. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. -2019; 0; 2019 B. 0; -2019; 2019 C. -2019; 2019; 0 D. 0; 2019; -2019 Câu 22: Cho tập hợp H = {0; 2019; 2020}. H có số tập hợp con là A. 3 B. 0 C. 4 D. 8 Câu 23: Trong các câu và hình vẽ sau, hai tia đối nhau là x B A C y A. Tia AB và tia Ax B. Tia Cx và tia Cy C. Tia AC và tia Ay D. Tia AC và tia CB Câu 24: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi A. M nằm giữa A, B B. M cách đều A, B C. M không nằm giữa A, B nhưng cách đều A, B D. M nằm giữa A, B và cách đều A, B Câu 25: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. { } → [ ] → ( ) B. [ ] → ( ) → { } C. ( ) → [ ] → { } D. { } → ( ) → [ ] PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 26(1,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a/ 58.75 + 58.50 - 58.25 b/ 25 – (- 75) + 32 – (32 + 75) c/ 174 : {2.[36 + (42 – 23)]} d/ |-127| - 18.5 Câu 27(1,0 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Câu 28(1,0 điểm): Tìm số tự nhiên x biết rằng: x 12 ; x 21 ; x 28 và 50 < x < 200. Câu 29(0,5 điểm): Bác Hồ sinh năm . Biết chia hết cho 2; 5 và 9. Tìm năm sinh của Bác Hồ. Câu 30(0,5 điểm): Khi bạn Việt đi đường gặp biển báo giao thông như hình bên. Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp A gồm các loại xe có thể lưu thông trên đường này và tập hợp B gồm các loại xe không được lưu thông trên đường này. Câu 31(0,5 điểm): Mẹ cho Nam 100000 đồng để đi mua vở. Cửa hàng A bán với giá 5000 đồng/quyển vở. Cũng cùng loại vở đó nhưng cửa hàng B kế bên bán với giá 6000 đồng/quyển vở và có thêm chương trình khuyến mại, cứ mua 5 cuốn được tặng thêm 1 cuốn cùng loại miễn phí. Theo em, với 100000 đồng mà mẹ cho thì Nam nên mua vở ở cửa hàng nào để có được nhiều quyển vở hơn (kể cả hàng tặng)? Vì sao? Câu 32(0,5 điểm): Chứng minh rằng A = 3 + 32 + 33 + 34 + + 3101 + 3102 chia hết cho 13. HẾT./. 2