Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2012_2013.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013
- THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 3.0 điểm ) Thực hiện phép tính 23 17 9 4 7 49 7 11 a) b) . . 32 21 32 21 5 3 5 3 13 22 25 5 .5 .2 2 c) d) 81 49 3 535.227 Bài 2: ( 2.0 điểm ) Tìm x 1 2 3 5 7 a) 3x + b) x 3 5 8 6 4 Bài 3: ( 1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo 3 góc lần lượt theo tỉ lệ với 3, 5, 7. Tìm số đo mỗi góc. a c Bài 4: ( 0,5 điểm ) Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng: b d ab (a b) 2 cd (c d) 2 Bài 5: ( 3.0 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ∆ AMB = ∆AMC b) Chứng minh AM BC c) Trên cạnh AB lấy điểm D và trên cạnh AC lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh ∆ABE = ∆ ACD d) Chứng minh DE// BC HẾT
- THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN 7 Bài 1: ( 3.0 điểm ) Thực hiện phép tính 23 17 9 4 32 21 a) 1 1 0 ( 0.25đ x 3 ) 32 21 32 21 32 21 7 49 7 11 7 49 11 7 60 b) . . . 28 ( 0.25đ x 3 ) 5 3 5 3 5 3 3 5 3 513.522.225 535.225 1 1 c) ( 0.25đ x 3 ) 535.227 535.227 22 4 2 d) 81 49 3 9 7 3 5 ( 0.5 đ + 0.25đ ) Bài 2: ( 2.0 điểm ) Tìm x 1 2 a) 3x + 3 5 11 ↔ 3x = ( 0.5 đ) 15 11 ↔ x = : 3 ( 0.25 đ ) 5 11 ↔ x = ( 0.25đ ) 45 3 5 7 b) x 8 6 4 3 11 ↔ x ( 0.25đ ) 8 12 3 11 3 11 x hay x ( 0.25đ ) 8 12 8 12 13 31 ↔ x = hay x = ( 0.25đ+0,25đ ) 24 24 Bài 3: ( 1,5 điểm ) Gọi a, b, c là số đo 3 góc của ∆ABC a, b, c tỉ lệ với 3, 5, 7 a b c a b c 1800 Ta có: 120 ( 0.25đ x 3 ) 3 5 7 3 5 7 15 a = 360 ; b = 600 ; c = 840 ( 0.25đ x 3 ) Bài 4: ( 0,5 điểm )
- THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2 a c a b a b Ta có: b d c d c d a a b b a b ( 1 ) và ( 2) c c d d c d a.b (a b) 2 Nhân (1 ) và (2) : c.d (c d) 2 Học sinh làm đúng, chính xác cho 0.5 điểm Bài 5: ( 3 điểm ) A a) Chứng minh ∆ AMB = ∆AMC ( 1.0 điểm ) Xét ∆ AMB và ∆ AMC AB = AC ( gt) AM cạnh chung MB = MC ( M là trung điểm BC ) ∆ AMB = ∆AMC ( c-c-c ) ( 0.25đ x 4 ) D I E b) Chứng minh AM BC ( 0.75đ ) Vì ∆ AMB = ∆AMC ( cmt ) Nên AMB AMC ( hai góc tương ứng ) 0.25đ B M C Mà AMB AMC 1800 ( kề bù ) → AMB AMC 900 0.25đ Do đó: AM BC 0.25 đ c) Chứng minh ∆ABE = ∆ ACD ( 0.75đ ) Xét ∆ABE và ∆ACD có: AB = AC ( gt ) A ( góc chung ) 0.25đ AD = AB – BD ; AE = AC – EC Cho nên AD = AE ( 0.25đ ) → ∆ABE = ∆ACD ( c.g.c) ( 0.25 đ ) d) ) Chứng minh DE// BC ( 0.5 đ) DE cắt BC tại I Chứng minh đúng ∆ AID = ∆ AIE (c.g.c) Chứng minh đúng AI DE Vậy DE //BC ( cùng vuông góc AM ) Học sinh làm đúng chính xác cho 0.5 điểm Lưu ý: Học sinh có cách làm khác giáo viên vận dụng thang điểm để chấm Hình học không vẽ hình không chấm điểm tự luận Hình vẽ đúng đến câu nào chấm điểm câu đó.
- THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2