Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Quận Phú Nhuận (Có đáp án)

docx 4 trang Hoài Anh 18/05/2022 3190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Quận Phú Nhuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_quan_p.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Quận Phú Nhuận (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 1 a) 27. 3 3 1 2019 b) ( 5)2 20180 4 27.93 c) 65.82 Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: 1 a) 2x 0,25 5 1 5 b) x 2 5 2 c) 2x 2 96 2x Câu 3: (1,75 điểm) a) Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018 là mùa giải thứ 12 của giải vô địch bóng đá các quốc gia Đông Nam Á, được gọi là AFF Suzuki Cup 2018. Sau khi thi đấu vòng bảng, bốn đội bóng đá lọt vào vòng bán kết mùa giải này là Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippins. Về cơ cấu giải thưởng, đội vô địch, á quân, 2 đội đồng hạng ba sẽ được nhận thưởng theo tỉ lệ 8, 3, 2, 2. Biết tổng số tiền thưởng cho bốn đội là 375 000 USD. Tính số tiền mỗi đội được nhận thưởng? b) Để chuẩn bị cho trận chung kết lượt về ngày 15/12/2018 giữa đội tuyển bóng đá Việt Nam và đội tuyển Malaysia tại sân vận động Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội), ban tổ chức dự định thuê 8 công nhân làm mặt cỏ sân trong 6 giờ làm việc. Nhưng sau đó, vì muốn làm xong sớm hơn dự định để kịp công tác chuẩn bị, ban tổ chức điều thêm 4 công nhân nữa thì cần bao nhiêu giờ để làm cỏ xong mặt sân? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). 2018 Câu 4: (0,5 điểm) Tìm x, y Q biết: x 3 y 1 0 Câu 5: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AD, qua E vẽ đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AD cắt cạnh AB tại M. a) Chứng minh : ABD = ACD. b) Chứng minh : AD  BC. c) Trên nửa mặt phẳng bờ AD chứa điểm B, vẽ tia Ax song song với cạnh BC. Trên tia Ax lấy điểm H sao cho AH = BD. Chứng minh: ba điểm D , M , H thẳng hàng. - HẾT –
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ NGHỊ CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 Câu 1(2,5đ): 1 1 1 1 1 2 a) 27. 27. 1 0,25đ x3 3 3 27 3 3 3 1 2019 1 20 1 4 15 b) ( 5)2 20180 5 1 4 4 4 4 0,25đ x3 27.93 27.36 27.36 3 3 c) 5 2 5 5 6 11 5 4 0,25đ x4 6 .8 2 .3 .2 2 .3 2 16 Câu 2(2,5đ): 1 2x 0,25 a) 5 1 1 0,25đ 2x 5 4 1 2x 0,25đ 20 1 x 0,25đ 40 1 5 b) x 2 5 2 1 5 x 2 0,25đ 5 2 1 9 x 0,25đ 5 2 1 9 9 1 43 TH1: x x 5 2 2 5 10 0,25đ 1 9 9 1 47 TH2 : x x 0,25đ 5 2 2 5 10 c) 2x 2 96 2x 4.2 x 2 x 96 0,25đ 3.2 x 96 2 x 32 0,25đ 2 x 2 5 x 5 0,25đ Câu 3(1,75đ): a) Gọi số tiền thưởng đội đội vô địch, đội á quân, 2 đội hạng ba lần lượt là a, b, c, d ( a , b , c, d ∈ N* ). Do số tiền thưởng tỉ lệ thuận với 8, 3, 2, 2, nên ta có: a b c d và a + b + c + d = 375 000 0,25đ 8 3 2 2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b c d a b c d 375000 25000 0,25đ 8 3 2 2 8 3 2 2 15 => a = 200 000, b = 75 000, c = 50 000, d = 50 000. 0,25đ Kết luận: Đội vô địch nhận thưởng 200.000 USD, đội á quân nhận 75.000 USD, hai đội tuyển đồng hạng ba mỗi 0,25đ đội nhận 50.000 USD.
  3. a) Gọi x là số giờ làm thực tế. ( x > 0) Số công nhân làm thực tế là: 8 + 4 = 12 (người). 0,25đ Tóm tắt : 8 công nhân : 6 giờ 12 công nhân : x giờ ? Vì số công nhân và số giờ là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên 6.8 0,25đ ta có: x 4 12 Vậy số giờ làm thực tế là 4 giờ. 0,25đ Câu 4(0,5đ): x 3 y 1 2018 0 2018 Vì x 3 0 và y 1 0 2018 0,25đ x 3 0 và y 1 0 x 3 0 và y 1 0 x 3 và y 1 0,25đ Câu 5(2,75đ): a) Xét ABD và ACD có: H A AB = AC (gt) BD = DC (D: trung điểm BC) AD: cạnh chung 0.25đ*3 0.25đ Vậy ABD = ACD(c-c-c) M E b) Vì ABD = ACD (cmt) ·ADB ·ADC (2 góc tương ứng) 0.25đ · · 0 Mà ADB ADC 180 (kề bù) 0.25đ 0 180 B D C ·ADB ·ADC 900 2 0.25đ AD  BC tại D . 0.25đ c) Chứng minh ADH = DAC (c-g-c) ·ADH D· AC Mà hai góc này ở vị trí so le trong DH // AC (1) 0.25đ Chứng minh được AME = DME (c-g-c ) M· AE M· DE Mà M· AE D· AC ( ABD = ACD) M· DE D· AC Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0.25đ DM // AC (2) Từ (1) và (2) Ba điểm D, M, H thẳng hàng (theo tiên 0.25đ đề Ơ-clit). Lưu ý: Trường hợp học sinh giải đúng trong phạm vi kiến thức đã học và trình bày cách khác, giáo viên vẫn cho đủ điểm. Nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không tính điểm cả câu.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CẤP ĐỘ NỘI DUNG VẬN DỤNG CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Thực Các phép tính Các phép tính hiện phép cộng, trừ, cộng, trừ, nhân, tính nhân, chia, lũy chia, lũy thừa, thừa giá trị tuyệt đối, căn bậc hai Số câu 1 (1a) 2 (1b,1c) 3 Điểm (tỉ lệ) 0,75đ (5%) 1,75đ (17,7%) 2,5đ (25%) 2/ Tìm x Tìm thành Tìm thành Tìm thành phần phần chưa phần chưa biết chưa biết biết Số câu 1(2a) 1(2b) 1 (2c) 3 Điểm (tỉ lệ) 0,75đ (7,5%) 1,0đ (10%) 0,75đ (7,5%) 2,5đ (25%) 3/ Đại Bài toán thực tế lượng tỉ lệ về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch nghịch. Số câu 2 ( câu 3) 1 Điểm (tỉ lệ) 1,75đ (17,5%) 1,75đ (17,5%) 4/ Tìm x, y Vận dụng tính chất của giá trị tuyệt đối, tính chất của lũy thừa bậc chẵn Số câu 1 (câu 4) 1 Điểm (tỉ lệ) 0,5đ ( 10%) 0,5đ ( 5%) 5/ Hình học Chứng minh Chứng minh hai Chứng minh hai tam giác tam giác bằng hai tam giác bằng nhau nhau, hai góc bằng nhau, bằng nhau, hai hai góc bằng góc kề bù hai nhau hai đường thẳng đường thẳng vuông góc. song song, vuông góc Số câu 1 (5a) 2 (5b) 1 (5c) 3 Điểm (tỉ lệ) 1,0đ ( 10%) 1,0đ ( 10%) 0,75đ ( 7,5%) 2,75đ ( 27,5%) TỔNG SỐ 1 2 8 1 11 CÂU 0,75đ ( 7,5%) 2,75đ (27,5%) 5,25đ (72,5%) 1,25đ (12,5%) 10đ (100%) TỔNG SỐ ĐIỂM (%)